Đề thi 3 môn công nghệ 10 thời gian thi : 45 phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi 3 môn công nghệ 10 thời gian thi : 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở giáo dục & đào tạo bắc giang Đề thi môn Công nghệ 10 Trường THPT phương sơn Thời gian thi : 45 phút (Mã đề 108) Phần I: Trắc nghiệm Câu 1 : Các bước nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào : A. Tạo chồi, tạo rễ, cấy môi trường thích hợp, vườn ươm B. Chọn vật liệu, khử trùng, tạo chồi, tạo rễ, vườn ươm C. Khử trùng, tạo chồi, tạo rễ, cấy môi trường thích hợp, vườn ươm D. Chọn vật liệu, khử trùng, tạo chồi, tạo rễ, cấy môi trường thích hợp, vườn ươm Câu 2 : Thế nào là độ phì nhiêu của đất A. Là khả năng cung cấp nước và dinh dưỡng không ngừng cho cây trồng B. Là đất có nhiều CaCO3 và Na2CO3 C. Là đất có nhiều dinh dưỡng D. Là đất có tính chua hoặc tính kiềm Câu 3 : Đất chua thì chỉ số pH như thế nào A. pH=7.0 B. pH<6.5 C. Tất cả đều sai D. pH>7.5 Câu 4 : Đất sói mòn mạnh trơ sỏi đá, phẫu diện đất thiếu tầng nào A. Tầng mẫu chất B. Tầng mùn C. Tầng đá mẹ D. Tầng cát sỏi Câu 5 : Keo đất mang điện tích gì ? A. Đa số điện tích âm, một số ít mang điện tích dương B. Điện tích dương C. Đa số điện tích dương, một số ít mang điện tích âm D. Điện tích âm Câu 6 : Vật liệu nuôi cấy mô được xử lý như thế nào A. Rửa sạch và khử trùng B. Đem bảo quản C. Đem nuôi cấy ngay D. Cắt nhỏ Câu 7 : Lớp ion nào trên hạt keo tham gia trao đổi ion A. Lớp ion quyết bù B. Lớp ion quyết định điện C. Nhân hạt keo D. Lớp ion khuếch tán Câu 8 : Khả năng hấp phụ của đất là gì ? A. Là khả năng gây kiềm cho đất B. Là quá trình trao đổi ion C. Là khả năng gây chua cho đất D. Là khá năng giữ lại các chất khoáng trên bề mặt hạt keo Câu 9 : Thế nào là độ chua tiềm tàng của đất A. Do H+ và AL3+ ở trên bề mặt hạt keo B. Đồng ý với cả 3 phương án C. Do H+ và AL3+ ở trong dung dịch đất D. Do Na+ và Ca2+ ở trên bề mặt hạt keo Câu 10 : Tính chua của đất do đâu quyết định A. Do H+ và AL3+ ở trên bề mặt hạt keo B. Do Na+ và Ca2+ ở trên bề mặt hạt keo C. Do H+ và AL3+ ở trong dung dịch đất D. Do Na+ và Ca2+ ở trong dung dịch đất Câu 11 : ưu điểm của nhân giống cây trồng bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào A. Hệ số nhân giống cao, nhân giống nhanh B. Duy trì được tính tốt của cây bố mẹ C. Cây được tạo ra sạch bệnh D. Cả A, B, C Câu 12 : Cho biết trình tự sản xuất giống cây trồng A. SX hạt đại trà, siêu nguyên chủng, nguyên chủng, xác nhận B. SX hạt xác nhận, đại trà, nguyên chủng, nguyên chủng siêu nguyên chủng C. SX hạt siêu nguyên chủng, nguyên chủng, xác nhận, đại trà D. SX hạt nguyên chủng, xác nhận, đại trà, siêu nguyên chủng Câu 13 : Biết được tỷ lệ sống của hạt có ý nghĩa gì ? A. Đánh giá phương pháp bảo quản và đưa ra biện pháp hiệu quả hơn B. Để tính tỷ lệ chết của hạt C. để kiểm tra chất lượng hạt D. đề ra biện pháp chăm sóc cây trồng Câu 14 : Thế nào là khảo nghiệm giống cây trồng : A. Kiểm tra chất lượng giống B. Đưa giống cây trồng vào trồng thử để đánh giá sự phù hợp của giống với các điều kiện đất đai, khí hậu, canh tác. C. Là sản xuất và quảng giống D. Là so sánh giống Câu 15 : Hạt giống siêu nguuyên chủng có đặc điểm gì ? A. Là hạt giống có chất lượng cao nhất B. Là hạt được tạo ra từ hạt nguyên chủng C. Là hạt được tạo ra từ hạt xác nhận D. Là hạt giống có chất lượng thấp nhất Câu 16 : Để xác định sức sống của hạt bằng phương pháp thuốc thử thì cần tiến trình như thế nào ? A. Nhuộm mầu hạt B. Lấy mẫu, ngâm hạt bằng thuốc thử, lau sạch, cắt đôi, quan sát C. Lấy mẫu, ngâm hạt bằng thuốc thử D. Cắt nhỏ hạt Câu 17 : Mục đích của công tác sản xuất giống cây trồng A. Duy trì, củng cố độ thuần chủng của hạt B. Tạo số lượng giống cần thiết cho xuất đại trà C. Đưa nhanh giống tốt vào sản xuất đại trà D. Cả A, B, C Câu 18 : Vật liệu để nuôi cấy mô tế bào là : A. Củ, quả còn non B. Mô phân sinh đỉnh của thân, cành, rễ C. Củ, quả đã chín D. Đồng ý với cả 3 phương án Câu 19 : ở cây thụ phấn chéo để sản xuất hạt xác nhận từ hạt siêu nguyên chủng thì cần mấy vụ sản xuất A. Một vụ B. Ba vụ C. Hai vụ D. Bốn vụ Câu 20 : Để tạo ra hạt siêu nguyên chủng thì cần làm gì ? A. Chọn từ những giống đã loại thải B. Chọn từ những giống địa phương C. Gieo vật liệu khởi đầu, chọn cây ưu tú, đánh giá, chọn lọc, so sánh D. Không đồng ý với phương án nào Phần II: Tự luận Trình bày các biện pháp cải tạo đất chua và đất kiềm? phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo) Môn : Công nghệ 10 - I Mã đề : 108 01 11 02 12 03 13 04 14 05 15 06 16 07 17 08 18 09 19 10 20
File đính kèm:
- Cong nghe ma 108.doc