Đề thi 30 câu trắc nghiệm môn sinh học

doc3 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1184 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi 30 câu trắc nghiệm môn sinh học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM 
MÔN SINH HỌC
Thời gian làm bài: phút; 
(30 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Sản sinh tirôxin bị rối loạn thường dẫn đến hậu quả gì ở người lớn ?
A. Mắt lồi, bướu tuyến giáp ;
B. Chuyển hóa cơ bản tăng, huyết áp thấp ;
C. Thiếu tirôxin chuyển hóa cơ bản thấp làm nhịp tim chậm, huyết áp cao, kèm theo phù viêm ;
D. Cả A, B và C.
Câu 2: Trong thức ăn hàng ngày của gia súc, nếu thiếu vitamin D so với nhu cầu thì :
A. Giảm tái tạo hồng cầu ở tủy xương, gây thiếu máu, sinh trưởng chậm ;
B. Cơ thể chậm lớn, gầy yếu, cơ bắp kém phát triển, dễ mắc bệnh ;
C. Xương chậm hoặc không phát triển, nên chậm lớn, còi cọc ;
D. Quáng gà, mắt khô, vết thương lâu lành.
Câu 3: Tại sao sinh trưởng thứ cấp làm cho cây to và lớn lên ?
A. Do sự phân chia tế bào ở tầng sinh vỏ ;
B. Do sự phân chia tế bào ở mô phân sinh.
C. Do sự phân chia tế bào ở tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ ;
D. Do sự phân chia tế bào ở tầng sinh trụ ;
Câu 4: Sự ra hoa của thực vật cần điều kiện thiết yếu nào sau đây ?
A. Chất điều hòa sinh trưởng ;	B. Điều kiện ánh sáng, nhiệt độ, CO2 …
C. Chỉ cần ánh sáng ;	D. Cả A và B.
Câu 5: Đặc điểm về sinh trưởng và phát triển nào đó do tính di truyền quyết định ?
A. Điều hòa tốc độ lớn và giới hạn lớn ;	B. Điều hòa độ lớn.
C. Điều hòa sự sinh sản ;	D. Năng suất vật nuôi ;
Câu 6: Cây ngắn ngày là những cây nào sau đây ?
A. Cà chua, cà rốt, lúa mì , đậu tương ;
B. Cà rốt, rau diếp, lúa mì, sen cạn, củ cải đường.
C. Cà chua, lạc, ngô ;
D. Thược dược, đậu tương, cúc vú , cúc sao ;
Câu 7: Thế nào là biến thái hoàn toàn ?
A. Là biến thái trải qua giai đoạn con non hoàn toàn khác con trưởng thành ;
B. Biến thái phải có các hoocmôn tác động.
C. Là biến thái trải qua giai đoạn con non giống con trưởng thành ;
D. Biến thái có giai đoạn sống trong nước ;
Câu 8: Chu kì sinh trưởng và phát triển của cây 1 năm ?
A. Mọc lá ® sinh trưởng mạnh ® ra hoa ® tạo quả ® quả chín.
B. Nảy mầm ® mọc lá ® sinh trưởng mạnh ® ra hoa ® tạo quả ;
C. Nảy mầm ® mọc lá ® ra hoa ® tạo quả ® quá chín ;
D. Nảy mầm ® sinh trưởng mạnh ® ra hoa ® tạo quả ® quá chín ;
Câu 9: Thế nào là sinh trưởng sơ cấp ?
A. Là hình thức sinh trưởng của mô phân sinh làm cho cây lớn và cao lên ;
B. Là hình thức sinh trưởng của cây haio lá mầm ;
C. Là hình thức sinh trưởng của mô biểu bì ;
D. Cả A và B.
Câu 10: Chiều cao của con người do yếu tố nào sau đây chi phối ?
A. Chế độ tập luyện, thức ăn và môi trường.
B. Thức ăn, chế độ tập luyện và môi trường ;
C. Tính di truyền, thức ăn, chế độ tập luyện ;
D. Tính di truyền, chế độ tập luyện và môi trường ;
Câu 11: Tác dụng nào sau đây không phải là tác dụng kích thích của GA ?
A. Kích thích thân mọc cao, lóng vươn dài ;
B. Kích thích ra hoa sớm ;
C. tạo quả sớm và quả không hạt.
D. Kìm hãm sự nảy mầm của hạt, củ, thân ngầm ;
Câu 12: Hình thức sinh trưởng của cây hai lá mầm ?
A. Sinh trưởng sơ cấp ;
B. Sinh trưởng sơ cấp ở phần thân non và sinh trưởng thứ cấp ở phần thân trưởng thành ;
C. Sinh trưởng thứ cấp ;
D. Sinh trưởng sơ cấp ở phần thân trưởng thành và sinh trưởng thứ cấp ở phần thân non.
Câu 13: Vai trò của phitôcrôm là gì ?
A. Tác động đến sự ra hoa, nảy mầm, vận động cảm ứng, đóng mở khí khổng ;
B. Kích thích sự ra hoa của cây ngắn ngày
C. Tác động đến sự phân chia tế bào ;
D. Kích thích sự ra hoa của cây dài ngày ;
Câu 14: Hoocmôn thúc đẩy sự ra hoa có tên là gì ?
A. Phitôcrôm ;	B. Flôrigen ;	C. Auxin ;	D. Giberêlin.
Câu 15: Hoocmôn sinh trưởng ở động vật có xương sống có vai trò như thế nào ?
A. Tăng cường tổng hợp prôtêin, tăng cường quá trình sinh trưởng của cơ thể ;
B. Tăng tốc độ chuyển hóa cơ thể ;
C. Là quá trình sinh trưởng giảm, giảm tốc độ chuyển hóa cơ bản.
D. Là quá trình tổng hợp prôtêin giảm ;
Câu 16: Quang chu kì là gì ?
A. Là thời gian cơ quan tiếp nhận ánh sáng và sản sinh hoocmôn kích thích sự ra hoa ;
B. Là thời gian cây hấp thụ ánh sáng giúp cho sự ra hoa.
C. Là thời gian chiếu sáng xen kẽ với bóng tối liên quan tới sự sinh trưởng và phát triển ;
D. Là thời gian kích thích cây ra nhiều rễ và lá ;
Câu 17: Tên của các hoocmôn điều hòa các tính trạng sinh dục thứ sinh ở người ?
A. Hoocmôn FSH, LH.	B. Hoocmôn ơstrôgen và testôstêron ;
C. Hoocmôn HGH ;	D. Hoocmôn prôgestêrôn và testôstêron ;
Câu 18: Thế nào là phát triển ở thực vật ?
A. Là quá trình ra hoa, kết quả của cây.
B. Là quá trình tăng lên về số lượng tế bào ;
C. Là quá trình tăng lên về khối lượng tế bào ;
D. Là quá trình biến đổi về chất lượng các cấu trúc và chức năng sinh hóa của tế bào làm cây ra hoa, kết quả, tạo hạt ;
Câu 19: Thế nào là sinh trưởng ở thực vật ?
A. Sinh trưởng là quá trình tăng lên về số lượng tế bào ;
B. Sinh trưởng là quá trình tăng lên về số lượng, khối lượng và kích thước tế bào làm cây lớn lên, tạo cơ quan sinh dưỡng rễ, thân, lá ;
C. Sinh trưởng là quá trình tăng lên về số lượng tế bào ;
D. Là quá trình biến đổi về chất lượng, cấu trúc tế bào.
Câu 20: Yếu tố bên trong ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát triển ở thực vật ?
A. Gồm các chất kích thích và các chất kìm hãm sinh trưởng ;
B. Các chất kìm hãm sự sinh trưởng : AAB , chất phenol …
C. Gồm các chất kích thích như auxin, giberêlin …
D. Tác động của enzim.
Câu 21: Các yếu tố bên trong ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật ?
A. Giới tính ;	B. Tính di truyền ;
C. Các hoocmôn sinh trưởng và phát triển ;	D. Cả A, B và C.
Câu 22: Mục đích của các biện pháp cải tạo sự sinh trưởng và phát triển của vật nuôi ?
A. Thu được sản phẩm tối đa với chi phí tối thiểu.
B. Tạo ra nhiều giống vật nuôi mới ;
C. Tạo ra nhiều giống vật nuôi thích nghi với điều kiện địa phương ;
D. Tạo ra những giống vật nuôi cho năng suất cao nhất, trong thời gian ngắn nhất ;
Câu 23: Ở trẻ em, thiếu iôt trong thức ăn có thể bị hậu quả như thế nào ?
A. Chậm lớn, kém chịu lạnh, vỏ não ít nếp nhăn, trí tuệ thấp ;
B. Có chiều cao tăng vọt, thành người khổng lồ ;
C. Nhẹ thì mắt mờ, nặng thì tế bào chậm tái tạo, vết thương lâu lành ;
D. Chuyển hóa Cagiảm, chậm lớn, bộ xương kém phát triển (còi).
Câu 24: Bệnh bướu cổ, mắt lồi có nguyên nhân là gì ?
A. Tuyến yên tiết quá nhiều hoocmôn sinh trưởng ;
B. Tuyến yên tiết quá ít hoocmôn sinh trưởng ;
C. Tuyến giáp tiết quá nhiều hoocmôn tirôxin ;
D. Tuyến giáp tiết quá ít hoocmôn tirôxin.
Câu 25: Hình thức sinh trưởng của cây một lá mầm ?
A. Sinh trưởng sơ cấp và thứ cấp ;	B. Sinh trưởng sơ cấp ;
C. Sinh trưởng thứ cấp ;	D. Sinh trưởng có ở cây đã trưởng thành.
Câu 26: Các giai đoạn phát triển của phôi là :
A. Giai đoạn phân cắt trứng ® giai đoạn phôi vị ® giai đoạn phôi nang ® giai đoạn mầm cơ quan ;
B. Giai đoạn phân cắt trứng ® giai đoạn phôi nang ® giai đoạn phôi vị ® giai đoạn mầm cơ quan ;
C. Giai đoạn phôi vị ® giai đoạn phân cắt trứng ® giai đoạn phôi nang ® giai đoạn mầm cơ quan ;
D. Giai đoạn mầm cơ quan ® giai đoạn phân cắt trứng ® giai đoạn phôi nang ® giai đoạn phôi vị.
Câu 27: Đối với bản thân sâu bọ, kiểu biến thái hoàn toàn có ý nghĩa :
A. Thay đổi phương thức dinh dưỡng, nên nguồn thức ăn phong phú hơn ;
B. Có giai đoạn tạm yên trong kén nên cơ hội tồn tại tăng ;
C. Giai đoạn trưởng thành hút mật hoa, nên góp phần thụ phấn cho cây.
D. Cả A và B.
Câu 28: Tác dụng chính của xitôkinin là gì ?
A. Tác động đến quá trình phân chia tế bào ;	B. Ngăn chặn sự hóa già của tế bào ;
C. Giúp hình thành cơ quan mới ;	D. Cả A, B và C.
Câu 29: Hoocmôn GH do tuyến nào tiết ra ?
A. Tuyến sinh dục nữ.	B. Tuyến giáp ;
C. Tuyến sinh dục nam ;	D. Tuyến yên ;
Câu 30: Tác dụng nào sau đây không phải là tác dụng kích thích của auxin ?
A. Làm trương tế bào, tế bào lớn lên ;	B. Làm chồi ngọn, rễ chính sinh trưởng mạnh.
C. Tăng sự rụng lá , hoa, quả ;	D. Kìm hãm sinh trưởng chồi bên ;
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docKIEM TRA.doc
Đề thi liên quan