Đề thi 42 Môn: sinh học 6 thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

doc4 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1037 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi 42 Môn: sinh học 6 thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND HUYỆN THUỶ NGUYÊN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT HỌC KÌ II
MÔN: SINH HỌC 6
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
PhÇn I: Tr¾c nghiÖm( 2 ®iÓm) .
 Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. 
Câu1. Hạt do bộ phận nào của hoa phát triển thành? 
A. Hạt phấn	 B. Noãn C. Phôi	 D. Bầu nhụy
Câu 2 : Rêu có vai trò:
A. Hình thµnh đất	 B. Làm chất khoáng, làm phân bón
C. Làm phân bón	 D. Hình thành đất làm phân bón chất khoáng.
Câu 3 : Khi hạt nảy mầm thì phải lấy thức ăn ở đâu?
A. Hai lá mầm hoặc phôi nhũ	 B. Phôi nhũ
C. Rễ mầm	 D. Chồi mầm. 
Câu 4 : Khi gieo hạt cần phải:
A. Gieo đúng thời vô	 B. Làm đất tơi xốp.
C. Chống úng,chống hạn, chống rét D. Gồm cả A,B và C.
Câu 5 : Cây trồng khác cây dại ở chỗ :
A. Rễ thân lá B. Hoa, quả, hạt
C. Boä phaän duøng.	 D. Tất cả A, B, C đều đúng
Câu 6 : Cây dương xỉ non được phát triển từ bộ phận nào dưới đây?
A. Bào tử. B. Nguyên tản. C. Trứng D. Hợp tử. 
Câu 7 : Phôi của hạt gồm những bộ phận nào ?
A. Vỏ hạt, lá mầm, chồi mầm, rễ mầm.
B. Rễ mâm, thân mầm, lá mầm, phôi nhũ.
C. Rễ mầm, phôi, vỏ hạt, chất dinh dưỡng dự trữ. 
D. Rễ mầm, thân mầm, lá mầm, chồi mầm.
Câu 8 : Câu có nội dung sai trong các câu sau đây :
A. Rừng cây được xem là lá phổi xanh của con người .
B. Rừng góp phần hạn chế thiên tai .
C. Rừng tham gia làm cân bằng lượng ôxy và khí cacbonic trong không khí.
D. Cây rừng phát triển sẽ làm thu hẹp môi trường sống của động vật.
PhÇn II – TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 1(2đ): Phân biệt hiện tượng thụ phấn và thụ tinh? Thụ phấn có quan hệ gì với thụ tinh?
Câu 2(2đ): Phân biệt thực vật thuộc lớp một lá mầm và lớp hai lá mầm?
Câu 3(2đ): Thế nào là thực vật quý hiếm? Nguyên nhân gì khiến cho đa dạng thực vật ở Việt Nam bị giảm sút ? Biện pháp bảo vệ ?
Câu 4(2đ): Vi khuẩn có vai trò gì trong thiên nhiên và trong đời sống con người?	
--------------- HẾT ---------------
UBND HUYỆN THUỶ NGUYÊN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT HK II
MÔN: SINH HỌC 6
 PhÇn I – tr¾c nghiÖm (2 ®iÓm) Mçi c©u chän ®óng ®­îc 0,25 ®iÓm
C©u
1
2
3
4
5
6
7
8
Chän ®óng
B
D
A
D
C
B
D
D
PhÇn II – TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 1
(2 điểm):
Phân biệt hiện tượng thụ phấn và thụ tinh
- Sự thụ phấn: Hạt phấn tiếp xúc với đầu nhuỵ
- Sự thụ tinh: Hạt phấn nảy mầm để đưa tế bào sinh dục đực của hạt phấn vào kết hợp với tế bào sinh dục cái của noãn tạo thành hợp tử.
- Sự thụ tinh xảy ra khi có sự thụ phấn và nảy mầm của hạt phấn. Như vậy thụ phấn là điều kiện của thụ tinh.
0.5
0.5
1.0
Câu 1
(2 điểm):
Phân biệt thực vật thuộc lớp 1 lá mầm và thực vật thuộc lớp 2 lá mầm
Lớp một lá mầm
Lớp hai lá mầm
- Phôi có một lá mầm.
- Có rễ chùm.
- Lá có gân hình cung hoặc song song.
- Phần lớn là cây thân cỏ.
- 3 hoặc 6 cánh hoa.
- VD: lúa, ngô, dừa …
- Phôi có hai lá mầm.
- Có rễ cọc.
- Lá có gân hình mạng.
- Gồm cả cây thân gỗ và cây thân cỏ.
- 4 hoặc 5 cánh hoa.
- VD: đậu xanh, xoài, dưa hấu, ….
1.0
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
Câu 3: 
(2 điểm)
- Thực vật quý hiếm là những loài thực vật có giá trị về mặt này hay mặt khác và có xu hướng ngày càng ít đi do bị khai thác quá mức. 
- Nguyên nhân: nhiều loài cây có giá trị kinh tế đã bị khai thác bừa bãi, cùng với sự tàn phá tràn lan các khu rừng để phục vụ nhu cầu đời sống con ng­êi.
1.0
1.0
Caâu 4
(2 điểm)
Vai trò của vi khuẩn: Vi khuẩn có vai trò trong thiên nhiên và trong đời sống con người : 
 - Chúng phân hủy các hợp chất hữu cơ thành các chất vô cơ để cây sử dụng, do đó đảm bảo được nguồn vật chất trong tự nhiên . 
 - Vi khuẩn góp phần hình thành than đá, dầu lửa. . 
 - Nhiều vi khuẩn có ích được ứng dụng trong nông nghiệp và công nghiệp. 
 * Bên cạnh đó cũng có nhiều vi khuẩn có hại: Gây bệnh cho người, vật nuôi, cây trồng và gây hiện tượng thối rữa làm hỏng thức ăn, ô nhiễm môi trường. 
0,5
0,5
0,5
0,5
--------------- HẾT ---------------

File đính kèm:

  • docSinh 6_KS_HKII_20.doc
Đề thi liên quan