Đề thi 45' học kì II môn Vật lý lớp 6
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi 45' học kì II môn Vật lý lớp 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN : VẬT LÝ LỚP 6 THỜI GIAN : 45 PHÚT MA TRẬN Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG Số câu Đ KQ TL KQ TL KQ TL Bài 1.Sự nở vì nhiệt của các chất: rắn,lỏng ,khí.. Câu C10,C12 C3,C4 B1 5 Đ 1 1 1,5 3,5 Bài 2.Ứng dụng sự nở vì nhiệt.. Câu C1 1 Đ 0,5 0,5 Bài 3.Nhiệt kế - Nhiệt giai. Câu C2, C7 B2,B3 4 Đ 1 2,5 3,5 Bài 4.Sự nóng chảy và đông đặc.. Câu C5,C9 C6 3 Đ 1 0,5 1,5 Bài 5. Ròng rọc. Câu C8 1 Đ 0,5 0,5 Bài 6. Sự bay hơi và sự ngưng tụ. Câu C11 1 Đ 0,5 0,5 Số câu 7 5 3 15 TỔNG Đ 3,5 2,5 4 10 ĐỀ I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( _6 điểm ) Chọn phương án đúng trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm ). Câu 1/ Người ta ứng dụng tính chất của băng kép vào việc : A. Đóng ngắt tự động mạch điện. C. Đo nhiệt độ của chất rắn bất kỳ. B. Đo nhiệt độ của của chất lỏng . D. Đo trọng lượng của vật . Câu 2/ Trong suốt thời gian sôi , nhiệt độ của chất lỏng : A.Thay đổi . B. Không thay đổi. C. Luôn luôn tăng. D.Luôn luôn giảm. Câu 3/ Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi nung nóng một lượng chất lỏng ? A. Trọng lượng chất lỏng tăng C. Khối lượng chất lỏng tăng B. Thể tích chất lỏng tăng . D. Thể tích chất lỏng giảm Câu 4/Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều nào sau đây là đúng ? A. Chất: khí ,rắn ,lỏng. C. Chất: khí, lỏng ,rắn B.Chất : rắn ,khí , lỏng D. Chất: rắn, lỏng ,khí Câu 5/ Trong thời gian nóng chảy hay đông đặc nhiệt độ của vật : A .Tăng . B. Không thay đổi . C. Giảm. D .Thay đổi. Câu 6 / Trong các hiện tượng sau đây , hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy ? A. Đúc một cái chuông đồng. C. Đốt một ngọn đèn dầu. B. Đốt một ngọn nến. . D. Bỏ một cục nước đá vào một cốc nước. Câu 7/ Để đo thân nhiệt người ta dùng loại nhiệt kế nào ? A. Nhiệt kế y tế. B .Nhiệt kế rượu. C.Nhiệt kế dầu D. Nhiệt kế thuỷ ngân Câu 8/ Khi dùng ròng rọc động ta có lợi gì ? A. Hướng của lực kéo C. Không có lợi gì . B. Lực kéo và hướng của lực kéo D. Lực kéo vật . Câu 9/ Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là : A. Sự đông đặc . B.Sự ngưng tụ. C. Sự nóng chảy. D. Sự bay hơi . Câu 10/ Trong điều kiện nào thì khi tăng nhiệt độ, nước sẽ co lại chứ không nở ra ? A . Nhiệt độ của nước dưới 00 C. C. Nhiệt độ của nước từ 00 C đến 40C. B. Nhiệt độ của nước trên 40 C. D . Nhiệt độ của nước là1000 C. Câu 11/ Sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng gọi là : A. Sự ngưng tụ. B. Sự bay hơi . C. Sự đông đặc. D .Sự nóng chảy. Câu 12/ Các chất nào khác nhau nở vì nhiệt giống nhau ? A. Chất lỏng B. Chất rắn. C. Chất khí D. Cả ba chất trên . II.TỰ LUẬN:(4đ) Câu 1 : Hãy nêu các kết luận về sự nở vì nhiệt của chất khí . Câu 2: Hãy tính : 400C, 65 0C ứng bao nhiêu 0F ? Câu 3: Hãy tính : 680F ứng bao nhiêu 0C ? HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN I : ( 6điểm ) 1.A 2.B 3.B 4.D 5.B 6.C 7.A 8.D 9.C 10.C 11.A 12.C PHẦN II : ( 4 điểm ) Bài/câu Đáp án Điểm Câu 1 : 1,5 đ -Nêu đúng mỗi ý (0,5đ)- Gồm 3 ý. Câu 2 : -Tính : 400C ra đúng 1040F 650C ra đúng 1490F 1đ !đ Câu 3 : -Tính :680Fra đúng 200C 0,5đ
File đính kèm:
- De thi va dap an Vat ly 6 HK 2De 1.doc