Đề thi 45 phút - Học kỳ I - Môn Vật lý 8
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi 45 phút - Học kỳ I - Môn Vật lý 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI 45 PHÚT - HỌC KỲ I - MễN VẬT Lí 8 I. Mục tiờu: 1/ Phạm vi kiến thức : tự bài 1 đến bài 12 2/ - Đối với giỏo viờn: Kiểm tra năng lực truyền đạt kiến thức vật lý của giỏo viờn. - Đối với học sinh: Kiểm tra mức độ nhận thức cỏc kiến thức vật lý của học sinh. - Củng cố kiến thức đó học, tự đỏnh giỏ năng lực học tập của bản thõn để từ đú điều chỉnh việc học của mỡnh cho tốt. - Rốn luyện khả năng làm bài tự luận - Biết vận dụng kiến thức đó học để giải thớch một số hiện tượng trong thực tế. * Đối với giỏo viờn: Qua kiểm tra đỏnh giỏ học sinh, giỏo viện thu nhận thụng tin phản hồi, để từ đú cú hướng điều chỉnh phương phỏp dạy hoặc hướng dẫn học sinh học tập tốt hơn II. Hỡnh thức kiểm tra: tự luận (100%) III. Thiết lập ma trận đề kiểm tra: 1/ Bảng tớnh trọng số nội dung kiểm tra theo khung phõn phối chương trỡnh Nội dung tổng số tiết lý thuyết tỉ lệ thực dạy trọng số LT VD LT VD Bài 1 -> bài 12 17 11 6,5 3,5 60 40 Tổng 17 11 6,5 3,5 60 40 2. Đề kiểm tra: 2.1 Tớnh số cõu hỏi cho cỏc chủ đề. Cấp độ Nội dung Trọng số Số lượng cõu (chuẩn cần KT) Điểm số T.số TH VD Cấp độ 1,2 (lớ thuyết) Bài 1 -> 12 60 3 2 (3,5đ) Tg: 14’ 1 (3đ) Tg: 7’ 6,5 Cấp độ 3,4 (vận dụng) Bài 1 -> 12 40 2 1 (0,5đ) Tg: 2’ 1 (4đ) Tg: 22’ 3,5 TỔNG 100 5 3(4đ) 2(6đ) 10 TG 45/ NỘI DUNG ĐỀ I.Lý thuyết : (6đ) Cõu 1: Đứng yờn là gỡ? Lấy vớ dụ minh họa(1đ) Cõu 2: Lấy vớ dụ về lực ma sỏt nghỉ ,trượt, lăn. (Mỗi trường hợp lấy một vớ dụ)(1,5đ) Cõu 3 : Nờu điều kiện để vật chỡm,vật lơ lửng,vật nổi.(1,5đ) Cõu 4: Hành khỏch đang ngồi trờn xe ụ tụ đang chuyển động, bổng nhiờn người lỏi xe phanh đột ngột. Hiện tượng gỡ xảy ra? Hóy giải thớch?(2 đ) II. Bài tập : (4đ) Cõu 5 (2,5 đ) Một đoàn tàu đi từ A đến B.Trong nửa đoạn đường đầu, tàu đi với vận tốc 60km/h, trờn nửa đoạn đường sau tàu đi với vận tốc 12,5m/s. Tớnh thời gian chuyển động của đoàn tàu biết khoảng cỏch từ A đến B là 180km. Cõu 6: (1,5đ) Một khối sắt cú thể tớch 500dm3 nhỳng chỡm vào trong nước biển. Tớnh lực đẩy Ác –si – một tỏc dụng lờn khối sắt. Biết trọng lượng riờng nước biển 10300 N/m3. -----------------------------------------------------hết---------------------------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM HỌC Kè I 2011 – 2012 MễN : VẬT LÍ 8 Cõu Đỏp ỏn Điểm Lớ thuyết Cõu 1 (1đ) Cõu 1: Khi vị trớ của một vật khụng đổi theo thời gian so với vật khỏc (vật mốc) gọi là đứng yờn Vớ dụ: Học sinh cho VD đỳng (0,5 đ) (0,5 đ) Cõu 2 (1,5đ) Cõu 2: a/ Khi vật được kộo trượt trờn mặt phẳng (ma sỏt trượt)) b/ Khi xe tàu chuyển động trờn đường (ma sỏt lăn) c/ Khi kộo vật trờn nền nhà, mà vật vẫn đứng yờn (ma sỏt nghỉ) (0,5 đ) (0,5 đ) (0,5 đ) Cõu 3 (1,5đ) Cõu 3: (1,5đ) Điều kiện để vật chỡm,vật lơ lửng, vật nổi. Vật chịu tỏc dụng của P và FA. Cựng phương nhưng ngược chiều. a/ Vật sẽ chỡm xuống đỏy bỡnh.(P >FA. ) b/ Vật sẽ lơ lửng trong lũng chất lỏng.(P =FA. ) c/ Vật nổi lờn mặt thoỏng.(P <FA. ) (0,5 đ) (0,5 đ) (0,5 đ) Cõu 4 (2,0đ) - Hiện tượng xảy ra là: Hành khỏch bị chỳi về phớa trước. - Giải thớch: Xe đang chuyển động thỡ hành khỏch và xe cựng chuyển động với vận tốc như nhau. - Khi phanh đột ngột, xe dừng lại, thõn dưới của hành khỏch bị dừng lại đột ngột theo xe, nhưng thõn trờn của hành khỏch khụng thể thay đổi vận tốc của mỡnh ngay được do quỏn tớnh, -nờn vẫn cũn chuyển động với vận tốc như cũ. Vỡ thế mà hành khỏch bị chỳi về phớa trước. (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) Bài tập Cõu 5 (2,5đ) Gọi C là điểm giữa của đoạn đường AB. Thời gian tàu đi hết đoạn đường AC là: h Thời gian tàu đi hết đoạn đường CB là: h Thời gian để tàu đi hết đoạn đường AB là: t = 1,5+2= 3,5 h (1đ) (1đ) (0,5đ) Cõu 6 (1,5đ) Tóm tắt : V= 500dm3 d =10300 N/m3 FA = ? Bài giải ÁLực đẩy lờn là FA =d.V= 10300. 500/1000= 5150 (N) Đáp số: 5150N (J) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ)
File đính kèm:
- De kiem tra.doc