Đề thi chất lượng 8 tuần năm học 2007 - 2008 môn học: toán 7

doc3 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 914 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chất lượng 8 tuần năm học 2007 - 2008 môn học: toán 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Đề thi chất lượng 8 tuần năm học 2007 - 2008
Môn: Toán 7
Thời gian làm bài: 120 phút
I. Trắc nghiệm: Chọn câu trả lời em cho là đúng 
Câu 1: Số hửu tỉ có thể biểu diễn được dưới dạng :
	A. Số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn không tuần hoàn
	B. Số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn
	C. Số thập phân vô hạn tuần hoàn và số thập phân vô hạn không tuần hoàn 
Câu 2: Kết quả của phép tính 36 . 34 . 32 là:
	A. 2712 B. 348 C. 312 D. 2748
Câu 3: So sánh hai số hữu tỉ và ta có :
	A. x > y B. x < y C. x = y
Câu 4: Số dương 16 chỉ có căn bậc hai là: 
	A. 4 B. -4 C. và D. ± 4
Câu 5 : Tiên đề Ơclit được phát biểu là:
	A. Có duy nhất một đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước 
B. Có duy nhất một đường thẳng đi qua một điểm và song song với một đường thẳng cho trước
C. Có hai đường thẳng đi qua một điểm và song song với một đường thẳng cho trước
D. Có vô số đường thẳng đi qua một điểm và song song với một đường thẳng cho trước
Câu 6: Đường thẳng xy là đường trung trực của đoạn thẳng AB nếu:
	A. xy vuông góc với AB
	B. xy vuông góc với AB tại A hoặc B
	C. xy đi qua trung điểm của AB
	D. xy vuông góc với AB và đi qua trung điểm của AB 
II. Bài tập
Câu 1 : Tìm x biết : 
	a. b. c. 
Câu 2 :a, Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản
	 0,32 -0,124 0, (36)
	b, Làm tròn các số thập phân sau đến số thập phân thứ hai
	8,923 15,538 59,996
Câu 3 : Một lớp học có 45 học sinh gồm ba loại khá, giỏi, trung bình. Biết số học sinh giỏi, khá, trung bình tỉ lệ với các số 2 ; 3 ; 4. Tính số học sinh mỗi loại của lớp đó
Câu 4 : Cho hình vẽ, biết a // b 
	Tìm x 
 
 

 

Đáp án Đề thi chất lượng 8 tuần năm học 2007 - 2008
Môn: Toán 7
Thời gian làm bài: 120 phút
I. Trắc nghiệm: 3 điểm Mỗi câu chọn đúng cho 0,5 điểm
Câu 1: B Câu 2: C Câu 3: B Câu 4: C Câu 5 : B Câu 6: D 
II. Bài tập 7 điểm
Câu 1 : 2 điểm Tìm x biết : 
 
	 
	

Câu 2 : 1,5 điểm
a, Mỗi phép đổi đúng cho 0,25 điểm
	 
 b, Mỗi số làm tròn đúng cho 0,25 điểm
	 8,923 8,92 15,538 15,54 59,996 60
Câu 3 : 1,5 điểm 
	Gọi a; b; c lần lượt là số học sinh giỏi, khá, trung bình 0,25 điểm
	Theo đề bài: 
	 
	a + b + c = 45 0,25 điểm
	áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: 	
	=> a = 10 (học sinh) 0,25 điểm
	=> b = 15(học sinh) 0,25 điểm
	=> c = 20 (học sinh) 0,25 điểm
	
Câu 4 : 2 điểm 
 
	Vẽ hình đúng : 0,5 điểm
Giải:
- Qua C kẻ đường thẳng d // a 0,25 điểm
Vì a // b => d // b 0,25 điểm
Ta có : a // d
=> góc C1 = góc A = 300 ( so le trong) 0,25 điểm
d // b
=> (Hai góc trong cùng phía)
=> = 450 0,25 điểm
Ta có : x = 0,25 điểm
	=> x = 750 0,25 điểm
 	

File đính kèm:

  • docde kiem tra.doc