Đề thi chất lượng học kì I năm học 2010-2011 môn: công nghệ 7 thời gian: 45 phút

doc5 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 921 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chất lượng học kì I năm học 2010-2011 môn: công nghệ 7 thời gian: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS YÊN HƯƠNG
Tiết 36 ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2010-2011
Môn: Công nghệ 7
 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. Mục tiêu bài kiểm tra:
1. Kiến thức: 
- Củng cố kiến thức về đất trồng, giống cây trồng, chăm sóc bảo vệ khoanh nuôi rừng và kĩ thuật chăn nuôi.
2. Kỹ năng: 
- Biết được tác hại của sâu bệnh và quy trình sản xuất và bảo vệ môi trường.
- Rèn kĩ thuật chăn nuôi gia súc, gia cầm ở gia đình.
3.Thái độ: 
- Ý thức được tầm quan trọng của trồng trọt và tác hại của sâu bệnh, từ đó có ý thức bảo vệ môi trường trong trồng trọt.
II. Mức độ cần đạt:
1. Nhận biết: Đất trồng, phân bón và giống cây trồng. 
2. Thông hiểu: Hiểu được tác hại của sâu bệnh hại cây trồng và kĩ thuật chăn nuôi
3. Vận dụng: Làm được các công việc xác định sức nẩy mầm và tỉ lệ nẩy mầm của các loại giống. Biết vận dụng kĩ thuật vào chăn nuôi ở gia đình.
III. Sơ đồ ma trận:
 Chủ đề
Mức độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
1. Đại cương về kĩ thuật trồng trọt 
1
0,5
1
2
1
0,5
3
3
2. Quy trình sản xuất và bảo vệ môi trường trong trồng trọt 
1
0,5
2
1
3
1,5
3. Kĩ thuật gieo trồng và chăm sóc cây trồng
1
2 
1
0,5
2
2,5
4. Khai thác và bảo vệ rừng. 
1
0,5
1
0,5
5. Đại cương về kĩ thuật chăn nuôi 
1
0,5
1
2
2
2,5
Tổng điểm:
3
3
3
3
5
4
11
10
Đề bài:
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm )
	Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng:
Câu 1. Trong trồng trọt người ta chia phân bón ra làm mấy loại:
A. 3 Loại	 B. 4 Loại. C. 5 Loại. D. 6 Loại.
Câu 2. Có mấy phương pháp sản suất giống cây trồng:
A. 2 Phương pháp. B. 3 Phương pháp. C. 4 Phương pháp. D. 2 Phương pháp.
Câu 3. Biện pháp hóa học để trừ sâu, bệnh hại là:
 	A. Dùng bẫy đèn để bắt bướm
B. Dùng các sinh vật có ích tiêu diệt sâu, bệnh hại
C. Phun thuốc độc để tiêu diệt sâu, bệnh hại
 	D. Cả 3 ý trên
Câu 4. Khoảng thời gian nhất định để gieo trồng một loại cây nào đó gọi là:
 A. Thời điểm gieo trồng	B. Thời vụ gieo trồng
	C. Mùa gieo trồng	D. Năm gieo trồng
Câu 5. Các loại phân thường dùng để bón lót là:
A. Phân hữu cơ và phân lân C. Phân lân và phân kali
B. Phân đạm và phân chuồng D. Có thể dùng tất cả các loại phân
Câu 6. Các công việc làm đất là:
 A. Xới đất, đập đất, lên luống	 C. Cày đất, diệt cỏ dại, tưới nước	
 B. Lên luống, cày đất, bừa và đập đất D. Cày đất, lên luống, bón phân
 Câu 7. Bón lót là bón phân vào đất:
	A. Trong thời gian nảy mầm C. Trước khi gieo trồng 
	B. Trong thời gian sinh trưởng D. Trước khi thu hoạch
 Câu 8. Phương pháp nhân giống thuần chủng là phương pháp chọn ghép đôi giao phối:
A. Cùng loài. B. Khác giống. C. Khác loài. D. Cùng giống.
PHẦN II: TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 9 (2 điểm): Khi tiến hành phòng trừ sâu bệnh hại, phải đảm bảo những nguyên tắc nào?
Câu 10 (2 điểm): Làm đất nhằm mục đích gì? Ở địa phương em đã tiến hành làm đất, bón phân lót cho cây bằng cách nào?: (2 điểm) 
Câu 11 (2 điểm): Tại sao phải chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi? Trong các phương pháp dự trữ thức ăn vật nuôi thì phương pháp nào hay dùng ở nước ta?
IV. Đáp án và biểu điểm:
Phần I. Trắc nghiệm khách quan: ( 4 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
B
C
B
D
A
C
A
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Phần II. Trắc nghiệm tự luận: ( 8 điểm)
Câu1: (2 điểm)
Phòng là chính.
Trừ sớm, trừ kịp thời, nhanh chóng và triệt để.
Sử dụng tổng hợp các biện pháp phòng trừ.
Câu 2: (2 điểm)
* Làm đất nhằm mục đích :
- Làm cho đất tơi xốp, tăng khả năng giữ nước, chất dinh dưỡng, diệt cỏ dại và mầm mống sâu bệnh tạo điều kiện cho cây sinh trưởng và phát triển tốt. 	 (1 điểm)
* Ở địa phương em đã tiến hành làm đất, bón phân lót cho cây bằng cách:
- Làm đất :cày đất, bừa và đập đất, lên luống	 (0,5 điểm )	
- Bón phân lót: Bón theo hàng, theo hốc cây 	 (0,5 điểm )	
Câu 3: ( 2 điểm )
- Chế biến thức ăn để tăng mùi vị, ngon miệng, dễ tiêu hoá.
- Giảm khối lượng, độ khô cứng trong thức ăn, khử độc
- Dự trữ thức ăn vật nuôi nhằm giữ thức ăn lâu hỏng luôn có đủ nguồn thức ăn cho vật nuôi, Làm khô - ủ xanh.
BGH Duyệt
Tổ chuyên môn Duyệt
Giáo viên ra đề
Vũ Thế Hùng
Trường THCS Yên Hương Thứ ngày tháng 12 năm 2010
Họ và tên:......................................
Lớp: ........ BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Môn: Công nghệ 7
 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
 Điểm Lời phê của giáo viên
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm )
	Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng:
Câu 1. Trong trồng trọt người ta chia phân bón ra làm mấy loại:
A. 3 Loại	 B. 4 Loại. C. 5 Loại. D. 6 Loại.
Câu 2. Có mấy phương pháp sản suất giống cây trồng:
A. 2 Phương pháp. B. 3 Phương pháp. C. 4 Phương pháp. D. 2 Phương pháp.
Câu 3. Biện pháp hóa học để trừ sâu, bệnh hại là:
 	A. Dùng bẫy đèn để bắt bướm
B. Dùng các sinh vật có ích tiêu diệt sâu, bệnh hại
C. Phun thuốc độc để tiêu diệt sâu, bệnh hại
 	D. Cả 3 ý trên
Câu 4. Khoảng thời gian nhất định để gieo trồng một loại cây nào đó gọi là:
 A. Thời điểm gieo trồng	B. Thời vụ gieo trồng
	C. Mùa gieo trồng	D. Năm gieo trồng
Câu 5. Các loại phân thường dùng để bón lót là:
A. Phân hữu cơ và phân lân C. Phân lân và phân kali
B. Phân đạm và phân chuồng D. Có thể dùng tất cả các loại phân
Câu 6. Các công việc làm đất là:
 A. Xới đất, đập đất, lên luống	 C. Cày đất, diệt cỏ dại, tưới nước	
 B. Lên luống, cày đất, bừa và đập đất D. Cày đất, lên luống, bón phân
 Câu 7. Bón lót là bón phân vào đất:
	A. Trong thời gian nảy mầm C. Trước khi gieo trồng 
	B. Trong thời gian sinh trưởng D. Trước khi thu hoạch
 Câu 8. Phương pháp nhân giống thuần chủng là phương pháp chọn ghép đôi giao phối:
A. Cùng loài. B. Khác giống. C. Khác loài. D. Cùng giống.
PHẦN II: TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 9 (2 điểm): Khi tiến hành phòng trừ sâu bệnh hại, phải đảm bảo những nguyên tắc nào?
Câu 10 (2 điểm): Làm đất nhằm mục đích gì? Ở địa phương em đã tiến hành làm đất, bón phân lót cho cây bằng cách nào?: (2 điểm) 
Câu 11 (2 điểm): Tại sao phải chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi? Trong các phương pháp dự trữ thức ăn vật nuôi thì phương pháp nào hay dùng ở nước ta?
Bài làm
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docDe thiDap an Hki ICong nghe 7 CKTKN.doc