Đề thi chất lượng học kì II môn: Vật lí 6

doc5 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 580 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chất lượng học kì II môn: Vật lí 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề thi chất lượng học kì II
Môn: Vật lí 6
Thời gian: 45 phút
Ma trận đề:
 Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Câu
Điểm
1. Sự chuyển thể
1 (0,5)
1 (1)
2 
1,5
2. Máy cơ đơn giản
1 (0,5)
1
0,5
3. Sự nở vì nhiệt của các chất
1 (0,5)
2 (3)
3
3,5
4. Sự ngưng tụ
1 (1)
1
1
5. Sự sôi
2 (1,5)
1
1,5
6. Nhiệt kế - Nhiệt giai
1 (2)
1
2
Tổng
5 (3,5)
2 (1,5)
3 (5)
9 (10)
Đề bài:
I/ Trắc nghiệm khách quan:
 Câu1: Dùng gạch nối để ghép mệnh đề bên trái với các mệnh đề bên phải thành một câu hoàn chỉnh có nội dung đúng:
 	A. Sương mù 	1. Liên quan đến sự nóng chảy
B. Cây nến đang cháy 	 	2. Liên quan đến sự ngưng tụ
C. Nước trong cốc cạn dần 	3. Liên quan đến sự đông đặc
D. Đúc tượng đồng 	4. Liên quan đến sự bay hơi
Câu2: Trong các câu sau em hãy khoanh tròn câu cho là đúng không liên quan đến sự nóng chảy:
A. Để một cục nước đá ngoài nắng 
B. Đốt một ngọn nến
C. Đúc một bức tượng
D. Đốt một ngọn đèn dầu
Câu3: Khoanh tròn câu đúng trong các câu sau đây:
Trong suốt thời gian sôi nhiệt độ của chất lỏng
A. Tăng dần lên 	 	B. Giảm dần đi
C. Khi tăng khi giảm 	D. Không thay đổi
Câu4: Trường hợp nào sau đây không liên quan đến sự ngưng tụ
A. Sương đọng trên là cây 
B. Có thể nhìn thấy hơi thở trong những ngày trời lạnh
C. Những ngày nắng hạn nước trong hồ ao cạn dần
D. Hà hơi vào mặt gương, gương mờ đi
Câu5: Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ nước bắt đầu sôi ? ( Hãy khoanh tròn ý đúng)
A. Các bọt khí xuất hiện ở đáy bình
B. Các bọt khí nổi lên
C. Các bọt khí càng nổi lên càng to
D. Các bọt khí vỡ tung trên mặt thoáng chất lỏng
Câu6: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
a, Hầu hết các chất...........khi nóng lên;..............khi lạnh đi; Chất............nở vì nhiệt ít nhất;Chất............nở vì nhiệt nhiều nhất.
b, Dùng ròng rọc cố định giúp làm thay đổi.............của lực kéo; ròng rọc động được............về lực.
Câu7: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Nước sôi ở nhiệt độ.............nhiệt độ này gọi là............của nước. Trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ.....................
II/ Trắc nghiệm tự luận:
Câu1: Nếu đổ nước thật đầy vào một chai thuỷ tinh rồi nút chặt lại, đem bỏ vào tủ lạnh làm nước đá. làm như vậy có được không ? hãy giải thích tại sao ?
Câu2: Các tấm lợp mái nhà lại có dạng lượn sóng tại sao?
Câu3: Tính xem 370c ứng với bao nhiêu 0F ?
đáp án
I/ Trắc nghiệm khách quan:
Câu 1: A -> 2 ; B -> 1 ; C -> 4 ; D + 3
Câu 2: ý D
Câu 3: ý D
Câu 4: ý C
Câu 5: ý B
Câu 6: 
 ý a: ....Nở ra.......Co lại......Rắn.....Khí...
 ý b: .... Hướng......Lợi...
Câu 7: 
 .......1000c......Nhiệt độ sôi......Không đổi....
II/ Trắc nghiệm tự luận:
Câu 1: Vì chai có thể bị vỡ do nước khí đông đặc lại thành nước đá, thì thể tích tăng
Câu 2: Để khi trời nắng nóng các tấm lợp có thể giãn nở vì nhiệt mà ít bị ngăn cản hơn, nên tránh được hiện tượng gây ra lực lớn ,có thể làm rách tấm lợp
Câu 3: 370c = 00c + 370c = 320F + 37 x 1,80F = 98,60F
 Vậy 370c ứng với 98,60F
Biểu điểm:
I/ Trắc nghiệm khách quan:
Câu 1: Nối đúng ( 1đ )
Câu 2: ý D ( 0,5 đ )
Câu 3: ý D ( 0,5 đ )
Câu 4: ý C ( 0,5 đ )
Câu 5: ý B ( 0,5 đ ) 
Câu 6: Điền đúng từ ( 1đ )
Câu 7: Điền đúng từ ( 1đ )
II/ Trắc nghiệm tự luận:
Câu 1: Trả lời giải thích đúng ( 1,5đ )
Câu 2: Trả lời đúng ( 1,5đ )
Câu 3: Tính đúng ( 1,5đ 
*/ Thu bài chấm
- Cả bài đúng đạt 10 điểm
- Sai ý nào không tính điểm ý đó
- Bài làm phải sạch sẽ không tẩy xoá.
đề thi chất lượng học kì II
Môn: Vật lí 6 ( Thời gian: 45 phút)
Họ và tên:...............................................................
	Lớp: 6A
Điểm
Lời phê của thầy giáo
Bài làm
	I/ Trắc nghiệm khách quan:
 Câu1: Dùng gạch nối để ghép mệnh đề bên trái với các mệnh đề bên phải thành một câu hoàn chỉnh có nội dung đúng:
 	A. Sương mù 	1. Liên quan đến sự nóng chảy
B. Cây nến đang cháy 	 	2. Liên quan đến sự ngưng tụ
C. Nước trong cốc cạn dần 	3. Liên quan đến sự đông đặc
D. Đúc tượng đồng 	4. Liên quan đến sự bay hơi
Câu2: Trong các câu sau em hãy khoanh tròn câu cho là đúng không liên quan đến sự nóng chảy:
A. Để một cục nước đá ngoài nắng 
B. Đốt một ngọn nến
C. Đúc một bức tượng
D. Đốt một ngọn đèn dầu
Câu3: Khoanh tròn câu đúng trong các câu sau đây:
Trong suốt thời gian sôi nhiệt độ của chất lỏng
A. Tăng dần lên 	 	B. Giảm dần đi
C. Khi tăng khi giảm 	D. Không thay đổi
Câu4: Trường hợp nào sau đây không liên quan đến sự ngưng tụ
A. Sương đọng trên là cây 
B. Có thể nhìn thấy hơi thở trong những ngày trời lạnh
C. Những ngày nắng hạn nước trong hồ ao cạn dần
D. Hà hơi vào mặt gương, gương mờ đi
Câu5: Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ nước bắt đầu sôi ? ( Hãy khoanh tròn ý đúng)
A. Các bọt khí xuất hiện ở đáy bình
B. Các bọt khí nổi lên
C. Các bọt khí càng nổi lên càng to
D. Các bọt khí vỡ tung trên mặt thoáng chất lỏng
Câu 6: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
a, Hầu hết các chất...........khi nóng lên;..............khi lạnh đi; Chất............nở vì nhiệt ít nhất;Chất............nở vì nhiệt nhiều nhất.
b, Dùng ròng rọc cố định giúp làm thay đổi.............của lực kéo; ròng rọc động được............về lực.
Câu7: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Nước sôi ở nhiệt độ.............nhiệt độ này gọi là............của nước. Trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ.....................
II/ Trắc nghiệm tự luận:
Câu1: Nếu đổ nước thật đầy vào một chai thuỷ tinh rồi nút chặt lại, đem bỏ vào tủ lạnh làm nước đá. làm như vậy có được không ? hãy giải thích tại sao ?
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu2: Các tấm lợp mái nhà lại có dạng lượn sóng tại sao?
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu3: Tính xem 370c ứng với bao nhiêu 0F ?
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docLY_62_De KT HK II (MT + DA) Vat li 6.doc
Đề thi liên quan