Đề thi chất lượng học kỳ II môn: Sinh học 7 năm 2009 - 2010

doc4 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 547 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chất lượng học kỳ II môn: Sinh học 7 năm 2009 - 2010, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề a
	 Đề thi chất lượng Học kỳ II 
MôN: SINH HọC 7
Phần I: trắc nghiệm
 Thời gian: 15 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:........................................................................................................................................... 	Lớp 7..............
đIểM
Lời phê của thầy cô giáo
Phần trắc nghiệm: (4,0 điểm)
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng sau đây: 
	1. Thằn lằn có 8 đốt sống cổ đảm bảo cho:
	a. Đầu cử động linh hoạt. 	b. Phát huy được các giác quan nằm ở trên đầu
	c. Tạo điều kiện bắt mồi dễ dàng. 	d. Cả a, b, c đều đúng.
	2. Tim thằn lằn giống tim ếch ở chỗ:
	a. Tâm thất có thêm vách hụt. 	b. Máu giàu oxi.
	c. Tim 3 ngăn (2 tâm thất, 1 tâm nhĩ).	d. Cả a, b, c đều sai.
	3. Nhiệt độ cơ thể chim và bò sát:
	a. Chim là hằng nhiệt, bò sát biến nhiệt. 	b. Bò sát là hằng nhiệt, chim biến nhiệt. 
	c. Bò sát và chim đều hằng nhiệt.	d. Bò sát và chim đều biến nhiệt
	4. Thỏ bật nhảy đợc xa khi chạy nhanh là do:
	a. Chi trước ngắn. 	b. Chi sau dài khoẻ.
	c. Cơ thể thon và nhỏ.	d. Đuôi ngắn.
	5. Tuyến phao câu của chim tiết ra chất nhờn làm:
	a. Lông trơn bóng. 	b. Lông không thấm nớc.
	c. Nguồn cung cấp vitamin cho chim.	d. Cả a, b, c đều đúng.
	6. Diều của chim bồ câu có chức năng:
	a. Nơi dự trữ thức ăn. 	b. Tiết ra chất lỏng trắng (sữa diều) để nuôi con
	c. Làm thức ăn mềm ra.	d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 2: Đánh dấu (x) vào ô trống (đúng, sai) sau đây cho thích hợp:
Đặc điểm cấu tạo ngoài của thỏ là:
Đúng
Sai
1. Toàn thân có lông bao phủ.
2. Đuôi rất dài.
3. Vành tai dài và cử động được.
4. Mắt không có mí
5. Miệng có răng
6. Trong da thỏ có nhiều tuyến mồ hôi
Câu 3: Chọn những từ, cụm từ thích hợp trong bảng sau đây để điền vào chỗ trống.
Vây lưng vây bụng phổi mang pha đỏ tơi
- Cá chép có vây ngực và  là vây chẵn, vây hậu môn và  là vây lẻ.
- Cá hô hấp bằng  . Máu đi nuôi cơ thể là máu .. .
đề b
	 Đề thi chất lượng Học kỳ Ii 
MôN: SINH HọC 7
Phần I: trắc nghiệm
 Thời gian: 15 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:........................................................................................................................................... 	Lớp 7..............
đIểM
Lời phê của thầy cô giáo
Phần trắc nghiệm: (4,0 điểm)
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng sau đây: 
	1. Thỏ bật nhảy được xa khi chạy nhanh là do:
	a. Chi trước ngắn. 	b. Chi sau dài khoẻ.
	c. Cơ thể thon và nhỏ.	d. Đuôi ngắn.
	2. Tuyến phao câu của chim tiết ra chất nhờn làm:
	a. Lông trơn bóng. 	b. Lông không thấm nớc.
	c. Nguồn cung cấp vitamin cho chim.	d. Cả a, b, c đều đúng.
	3. Diều của chim bồ câu có chức năng:
	a. Nơi dự trữ thức ăn. 	b. Tiết ra chất lỏng trắng (sữa diều) để nuôi con.
	c. Làm thức ăn mềm ra.	d. Cả a, b, c đều đúng.
	4. Thằn lằn có 8 đốt sống cổ có tác dụng giúp:
	a. Đầu cử động linh hoạt. 	b. Phát huy được các giác quan nằm ở trên đầu.
	c. Tạo điều kiện bắt mồi dễ dàng. 	d. Cả a, b, c đều đúng.
	5. Tim thằn lằn giống tim ếch ở chỗ:
	a. Tâm thất có thêm vách hụt. 	b. Máu giàu oxi.
	c. Tim 3 ngăn (2 tâm thất, 1 tâm nhĩ).	d. Cả a, b, c đều sai.
	6. Nhiệt độ cơ thể chim và bò sát:
	a. Chim là hằng nhiệt, bò sát biến nhiệt. 	b. Bò sát là hằng nhiệt, chim biến nhiệt. 
	c. Bò sát và chim đều hằng nhiệt.	d. Bò sát và chim đều biến nhiệt
Câu 2: Chọn những từ, cụm từ thích hợp trong bảng sau đây để điền vào chỗ trống.
Vây lưng vây bụng phổi mang pha đỏ tơi
- Cá chép có vây ngực và  là vây chẵn, vây hậu môn và  là vây lẻ.
- Cá hô hấp bằng  . Máu đi nuôi cơ thể là máu .. .
Câu 3: Đánh dấu (x) vào ô trống (đúng, sai) sau đây cho thích hợp:
Đặc điểm cấu tạo ngoài của thỏ là:
Đúng
Sai
1. Toàn thân có lông bao phủ
2. Đuôi rất dài
3. Vành tai dài và cử động được
4. Mắt không có mí
5. Miệng có răng
6. Trong da thỏ có nhiều tuyến mồ hôi
Đề thi chất lượng Học kỳ iI
MôN: SINH HọC 7
Phần ii: tự luận
 Thời gian: 30 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:........................................................................................................................................... 	Lớp 7..............
đIểM
Lời phê của thầy cô giáo
Phần tự luận: (6,0 điểm)
Câu 1: Đấu tranh sinh học là gì? Tại sao nên tăng cường sử dụng biện pháp đấu tranh sinh học? 
 Lấy 2 ví dụ minh họa?
Câu 2: Trình bày đặc điểm chung của lớp chim ?
Câu 3: Nêu vai trò thực tiễn của thú? Lấy ví dụ minh hoạ ?
	bài làm
trường thcs siu blễh	đáp án - biểu điểm
 tổ tự nhiên:	môn: sinh học 7 Thời gian: 45 phút
đề A:
I. Phần trắc nghiệm: (4,0 điểm) 
Câu1 (1,5 điểm) Mỗi ý đúng (0,25 điểm). 
 	1/ d. Cả a, b, c đều đúng.	2/ c. Tim 3 ngăn (2 tâm thất, 1 tâm nhĩ).
3/ a. Chim là hằng nhiệt, bò sát biến nhiệt. 	4/ b. Chi sau dài.
5/ d. Cả a, b, c đều đúng.	6/ d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 2: (1,5 điểm) Mỗi ý đúng (0,25 điểm).
 	1, 3, 5, 6 đúng.	2, 4 sai.
Câu 3: (1,0 điểm) Mỗi ý đúng (0,25 điểm).
- Cá chép có vây ngực và vây bụng là vây chẵn, vây hậu môn và vây lưng là vây lẻ.
- Cá hô hấp bằng  mang.. Máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi.
đề b:
I. Phần trắc nghiệm: (4,0 điểm) 
Câu 1 (1,5 điểm ) Mỗi ý đúng (0,25 điểm).
1/ b. Chi sau dài.	2/ d. Cả a, b, c đều đúng.	
3/ d. Cả a, b, c đều đúng.	4/ d. Cả a, b, c đều đúng.	5/ c. Tim 3 ngăn (2 tâm thất, 1 tâm nhĩ).	6/ a. Chim là hằng nhiệt, bò sát biến nhiệt.
Câu2 (1,0 điểm) Mỗi ý đúng (0,25 điểm). 
- Cá chép có vây ngực và vây bụng  là vây chẵn, vây hậu môn và vây lưng là vây lẻ.
- Cá hô hấp bằng  mang.. Máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi.
Câu 3: (1,5 điểm) Mỗi ý đúng (0,25 điểm).
 	1, 3, 5, 6 đúng.	2, 4 sai.
ii. phần tự luận: (6,0 điểm)	
	Câu 1: (2,0 điểm)
Đấu tranh sinh học là biện pháp sử dụng sinh vật hay sản phẩm của sinh vật nhằm ngăn chặn hoặc giảm bớt sự thiệt hại do các sinh vật hại gây ra.
0,5
Nên tăng cường sử dụng biện pháp đấu tranh sinh học vì:
	- Không gây ô nhiễm môi trường và không ảnh hưởng tới sức khoẻ sinh vật khác.
	- Không gây hiện tượng kháng thuốc.
0,5
0,5
Ví dụ: + Mèo bắt chuột; + ếch nhái ăn sâu bọ.
0,5
Câu 2: (3,0 điểm) Đặc điểm chung của lớp chim:
- Chim là động vật có xương sống thích nghi cao với đời sống bay lượn.
0,5
- Mình có lông vũ bao phủ. Chi trước biến đổi thành cánh.
0,5
- Hàm không có răng, mỏ sừng.
0,5
- Phổi có mạng ống khí, có túi khí tham gia hô hấp.
0,5
- Tim 4 ngăn, máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể, là động vật hằng nhiệt.
0,5
- Trứng lớn có vỏ đá vôi, được ấp nở ra con nhờ thân nhiệt của chim bố, mẹ.
0,5
Câu 3: (1,5 điểm) Vai trò thực tiễn của thú:
- Cung cấp thực phẩm: trâu, bò, lợn
0,25
- Cung cấp nguồn dược liệu quý: xương hổ, mật gấu
0,25
- Cung cấp nguyên liệu để làm đồ mĩ nghệ có giá trị: ngà voi, da hổ
0,25
- Cung cấp vật liệu thí nghiệm: chuột, khỉ
0,25
- Cung cấp sức kéo: trâu, bò 
0,25
- Tiêu diệt gặm nhấm gây hại: mèo, chồn
0,25
	Ia Lang, ngày tháng năm 20 
	 GVBM	

File đính kèm:

  • docDE THIDA SINH7 KI 20910.doc
Đề thi liên quan