Đề thi chất lượng học kỳ II môn Sinh Học 7 - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chất lượng học kỳ II môn Sinh Học 7 - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng THI CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II Họ và tên:.. MÔN SINH HỌC Lớp 7/ Thời gian: 45’ Điểm Lời phê của giáo viên ĐỀ A: PHẦN TRẮC NGHIỆM I.Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng 1.Cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng đuôi dài? a.Thằn lằn bóng đuôi dài có 4 chi ngắn,yếu với 5 ngón chân có vuốt. b.Da khô có vảy sừng bao bọc. c.Cổ dài (dễ cử động) mắt có mi cử động,màng nhĩ nằm ở trong hốc tai ở 2 bên đầu. d.Cả a,b,c đúng. 2.Phổi chim bồ câu có cấu tạo là: a.Có nhiều vách ngăn. b.Trong phổi có nhiều hệ thống ống khí thông với các túi khí. c.Phổi không có mao mạch phát triển. d.Câu a,b đúng. 3.Cóc nhà đi kiếm ăn chủ yếu vào thời gian nào trong ngày? a.Ban ngày b.Ban đêm c.Ban ngày và ban đêm d. Trời mưa ban ngày, trời tạnh ban đêm 4.Điểm khác biệt trong hệ tuần hoàn ếch và thằn lằn là gì? a.Tâm thất có 1 vách hụt b.Tâm thất có 1 vách hụt làm giảm bớt sự pha trộn máu. c.Tâm nhĩ có vách hụt,máu pha trộn giảm đi. d.Tâm thất có 2 vách hụt,máu pha trộn giảm 5.Những động vật quí hiếm nào sau đây đang bị giảm sút 80% số lượng loài: a. Oác xà cừ,hươu xạ b. Rùa núi vàng,bồ câu trắng c. Gà lôi trắng,Khướu đầu đen d. Sếu đầu đỏ,tôm hùm đá. 6.Môi trường sống của thú mỏ vịt là: a. Trên cạn b. Ở nước ngọt c. Nước mặn d. Vừa ở cạn, vừa ở nước ngọt . 7.Động vật nào sau đây thuộc loài động vật biến nhiệt và đẻ trứng: a.Cá, bò sát, thú b.Thú, chim, cá c.Bò sát, lưỡng cư, cá d.Thú, lưỡng cư, chim 8.Chim cổ có mang những đặc điểm nào của bò sát? a.Hàm có răng b.Chi trước có ba ngón đều có vuốt sắc c.Đuôi dài, nhiều đốt (23 đốt) d.Cả a,b,c đúng 9.Tại sao dơi khó cất cánh từ mặt đất? a.Cánh dơi quá to nên nặng b.Thân và đuôi dơi ngắn c.Chân dơi nhỏ và yếu, thường bám chặt vào cành cây khi bay chỉ cần rời vật bám. d.Cả a,b,c đúng 10. Lồng ngực của thỏ được tạo thành từ: a.Các xương đốt sống b.Các xương sườn c.Các xương sườn và xương chi d.Các xương đốt sống và xương chi. II. Chọn các câu Cột A và Cột B sao cho phù hợp để ghi vào cột trả lời: CỘT A CỘT B 1.Bộ lông mao dày,xốp A. Định hướng âm thanh,phát hiện kẻ thù 2. Chi trước ngắn B. Bật nhảy xa giúp thỏ chạy nhanh khi bị săn đuổi 3.Chi sau dài khỏe C. Thăm dò thức ăn,phát hiện kẻ thù,thăm dò môi trường. 4. Mũi thính, lông xúc giác, cảm giác, xúc giác nhanh, nhạy. D. Đào hang và di chuyển 5. Hoạt động vào lúc E. Giữ nhiệt, lẫn trốn kẻ thù. 6. Tai thính, vành tai lớn, dài cử động được theo các phía. G. Đẻ con, có hiện tượng thai sinh. 7. Nơi sống H. Buổi chiều tối và ban đêm 8. Sinh sản F. Ưa sống ở ven rừng và các bụi rậm Trả lời: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 PHẦN TỰ LUẬN Nêu ý nghĩa cây phát sinh giới động vật? Lớp động vật nào tiến hoá nhất ,nêu đặc điểm của động vật đó. 2. Thế nào là biện pháp đấu tranh sinh học? Cho 5 ví dụ minh họa. Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng THI CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II Họ và tên:.. MÔN SINH HỌC Lớp 7/ Thời gian: 45’ Điểm Lời phê của giáo viên ĐỀ B: PHẦN TRẮC NGHIỆM I. Chọn các câu Cột A và Cột B sao cho phù hợp để ghi vào cột trả lời: CỘT A CỘT B 1. Bộ lông mao dày,xốp A. Buổi chiều tối và ban đêm . 2. Chi trước ngắn B. Bật nhảy xa giúp thỏ chạy nhanh khi bị săn đuổi 3. Chi sau dài khỏe C. Thăm dò thức ăn, phát hiện kẻ thù, thăm dò môi trường. 4. Mũi thính, Lông xúc giác , cảm giác, xúc giác nhanh, nhạy. D. Đẻ con,có hiện tượng thai sinh 5. Hoạt động vào lúc E. Giữ nhiệt,lẫn trốn kẻ thù. 6. Tai thính, Vành tai,lớn dài cử động được theo các phía. G. Đào hang và di chuyển. 7. Nơi sống H. Định hướng âm thanh,phát hiện kẻ thù 8. Sinh sản F. Ưa sống ở ven rừng và các bụi rậm Trả lời: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 II.Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng 1.Môi trường sống của thú mỏ vịt là: a.Trên cạn b. Ở nước ngọt c.Nước mặn d.Vừa ở cạn, vừa ở nước ngọt . 2.Động vật nào sau đây thuộc loài động vật biến nhiệt và đẻ trứng: a. Cá, bò sát, thú b. Thú, chim, cá c. Bò sát, lưỡng cư, cá d. Thú, lưỡng cư, chim 3.Chim cổ có mang những đặc điểm nào của bò sát? a.Hàm có răng b.Chi trước có ba ngón đều có vuốt sắc c.Đuôi dài, nhiều đốt (23 đốt) d.Cả a,b,c đúng 4.Tại sao dơi khó cất cánh từ mặt đất? a.Cánh dơi quá to nên nặng b.Thân và đuôi dơi ngắn c.Chân dơi nhỏ và yếu,thường bám chặt vào cành cây khi bay chỉ cần rời vật bám. d.Cả a,b,c đúng 5. Lồng ngực của thỏ được tạo thành từ: a.Các xương đốt sống b.Các xương sườn c.Các xương sườn và xương chi d.Các xương đốt sống và xương chi. 6.Cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng đuôi dài? a.Thằn lằn bóng đuôi dài có 4 chi ngắn,yếu với 5 ngón chân có vuốt. b.Da khô có vảy sừng bao bọc. c.Cổ dài (dễ cử động) mắt có mi cử động, màng nhĩ nằm ở trong hốc tai ở 2 bên đầu. d.Cả a,b,c đúng. 7.Phổi chim bồ câu có cấu tạo là: a.Có nhiều vách ngăn. b.Trong phổi có nhiều hệ thống ống khí thông với các túi khí. c.Phổi không có mao mạch phát triển. d.Câu a,b đúng. 8.Cóc nhà đi kiếm ăn chủ yếu vào thời gian nào trong ngày? a.Ban ngày b. Ban đêm c.Ban ngày và ban đêm d. Trời mưa ban ngày, trời tạnh ban đêm 9.Điểm khác biệt trong hệ tuần hoàn ếch và thằn lằn là gì? a.Tâm thất có 1 vách hụt b.Tâm thất có 1 vách hụt làm giảm bớt sự pha trộn máu. c.Tâm nhĩ có vách hụt,máu pha trộn giảm đi. d.Tâm thất có 2 vách hụt,máu pha trộn giảm 10.Những động vật quí hiếm nào sau đây đang bị giảm sút 80% số lượng loài: a. Oác xà cừ, hươu xạ b. Rùa núi vàng, bồ câu trắng c. Gà lôi trắng, Khướu đầu đen d. Sếu đầu đỏ, tôm hùm đá. PHẦN TỰ LUẬN Nêu ý nghĩa cây phát sinh giới động vật? Lớp động vật nào tiến hoá nhất, nêu đặc điểm của động vật đó. Thế nào là biện pháp đấu tranh sinh học? Cho 5 ví dụ minh họa. ĐÁP ÁN –BIỂU ĐIỂM THI HỌC KỲ II MÔN SINH 7 (07 - 08) PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐỀ A I.(5 ĐIỂM) mỗi ý đúng 0,5 điểm 1d 2d 3b 4b 5a 6a 7c 8d 9c 10b II.(2 điểm) mỗi ý đúng 0,25 điểm 1 e 2d 3b 4c 5h 6a 7f 8g ĐÊ B II.(2 ĐIỂM) mỗi ý đúng 0,25 điểm 1e 2g 3b 4c 5a 6h 7f 8d I.(5 điểm) mỗi ý đúng 0, 5 điểm 1 d 2c 3d 4c 5b 6d 7d 8b 9b 10a PHÀN TỰ LUẬN (3 điểm) 1.Ý nghĩa cây phát sinh giới động vật:(mỗi ý đúng 0,25 điểm) -Nguồn gốc giới động vật -Quan hệ họ hàng giới động vật -Sự tiến hóa giới động vật -Số lượng loài động vật Lớp thú,bộ linh trưởng: bộ não phát triển,có nhiều khúc cuộn,nếp nhăn.bàn tay,bàn chân có 5 ngón.(0,5 điểm) 2.Biện pháp đấu tranh sinh học:sử dụng những thiên địch,gây bệnh truyền nhiễm và gây vô sinh cho sinh vật gây hại,nhằm hạn chế sinh vạt gây hại. (1 điểm) Vd: mèo ăn chuột, chim ăn sâu bọ, rắn ăn chuột, cóc ăn sâu bọ, thằn lằn ăn sâu bọ (0,5)
File đính kèm:
- de thi hk2 sinh 7.doc