Đề thi chất lượng học kỳ II năm học 2007 – 2008 môn thi: toán 10 (thời gian làm bài 120 phút)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chất lượng học kỳ II năm học 2007 – 2008 môn thi: toán 10 (thời gian làm bài 120 phút), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở Giáo dục - đào tạo Thái Bình Trường thpt nam duyên hà ********* đề thi chất lượng học kỳ II Năm học 2007 – 2008 môn thi: toán 10 (Thời gian làm bài 120 phút) Phần I. Trắc nghiệm(3 điểm). Mã đề 002 Câu 1 : Giá trị của biểu thức A = là : A. B. C. D. Câu 2 : Cho sin= 1/3 và . Khi đó : A. B. C. D. Câu 3 : Cho tam giác ABC có BC = 6, AC = 4, = 300. Diện tích tam giác ABC là : A. 6 B. 4 C. 12 D. 24 Câu 4 : Bốn nhóm học sinh gồm 10 người, 15 người, 20 người, 25 người. Khối lượng trung bình của mỗi nhóm tương ứng là : 40kg, 45kg, 50kg, 55kg. Khối lượng trung bình của 4 nhóm học sinh là : (kết quả được làm tròn đến 1 chữ số thập phân) A. 50,6 B. 49,3 C. 49,4 D. 45,7 Câu 5 : Cho elíp : . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau : A. Elíp có tỉ số B. Elíp có độ dài trục nhỏ bằng 4 C. Elíp có tiêu cự bằng D. Elíp có độ dài trục lớn bằng 6 Câu 6 : Góc giữa 2 đường thẳng là : A. 900 B. 600 C. 00 D. 450 Câu 7 : E líp : có 1 tiêu điểm là : A. (0;3) B. (0;) C. (3;0) D. () Câu 8 : Vị trí tương đối của 2 đường thẳng là : A. Song song B. Trùng nhau C. Vuông góc D. Cắt nhau nhưng không vuông góc Câu 9 : Cho tam giác ABC có BC = 3, R = . Góc A có số đo là : A. 300 B. 600 C. 900 D. 450 Câu 10 : Điểm kiểm tra của 13 học sinh là : 7,4,6,8,5,7,9,5,5,9,3,6,8. Số trung vị của dãy điểm trên là : A. 7,5 B. 6 C. 6,5 D. 7 Câu 11 : Cho 3 điểm : A(-2 ;0), B(), C(2 ;0). Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có phương trình : A. B. C. D. Câu 12 : Điểm thi của 10 học sinh được ghi lại như sau :6,5,7,4,8,9,3,6,7,5. Độ lệch chuẩn của dãy điểm số trên là :(kết quả làm tròn đến 1 chữ số thập phân) A. 1,6 B. 1,8 C. 1,7 D. 1,5 Phần II. Tự luận(7 điểm). Câu 1.(2,5 điểm). Giải bất phương trình: . Tìm tập xác định của hàm số: . Giải bất phương trình: Câu 2.(1,5 điểm). Rút gọn biểu thức sau với điều kiện có nghĩa: Chứng minh đẳng thức sau với điều kiện có nghĩa: Câu 3.(2 điểm). Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ 0xy cho điểm M(-2;1) và đường thẳng d: 4x – 3y + 5 = 0. Viết phương trình đường thẳng qua M và vuông góc với đường thẳng d. Từ đó suy ra toạ độ hình chiếu vuông góc của điểm M trên d. Viết phương trình đường tròn tâm M và tiếp xúc với d. Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ 0xy cho điểm A(2;0), B(6;4). Viết phương trình đường tròn (C) tiếp xúc với trục hoành tại điểm A và khoảng cách từ tâm đường tròn (C) đến B bằng 5. Câu 4.(1 điểm). Cho tam giác ABC có diện tích bằng 3/2, A(2;-3), B(-3;2). Trọng tâm G của tam giác ABC nằm trên đường thẳng 3x – y – 8 = 0. Tìm toạ độ đỉnh C. ---------Hết-------- đáp án và thang điểm Phần I. Trắc nghiệm(3 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA B C A B C D D D D B B C Phần II. Tự luận(7 điểm). Câu 1.(2,5 điểm). Giải bất phương trình: . Tìm tập xác định của hàm số: . Giải bất phương trình: Câu ý Nội dung Điểm 1 a + Chỉ ra nghiệm của 2x + 4 và - x2 + 3x – 2 là: -2, 1, 2 0,25 + Lập bảng xét dấu: x - -2 1 2 + VT + 0 - + - 0,5 + Chỉ ra nghiệm x(1;2) 0,25 b + ĐK: 0,25 + Giải ra 0,5 + TXĐ: D = 0,25 c + Đặt đk, biến đổi về dạng f(x) < 0, chỉ ra nghiệm của f(x) là:x= 9/7 0,25 + Xét dấu f(x) và chỉ ra nghiệm x(-1;0) 0,25 Câu 2.(1,5 điểm). Rút gọn biểu thức sau với điều kiện có nghĩa: Chứng minh đẳng thức sau với điều kiện có nghĩa: Câu ý Nội dung Điểm 2 a + Biến đổi 0,25 + Biến đổi 0,25 + Chỉ ra A = tanx 0,25 b + VT = 0,5 + VT = 2cosx = VP đccm. 0,25 Câu 3.(2 điểm). 1.Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ 0xy cho điểm M(-2;1) và đường thẳng d có phương trình: 4x – 3y + 5 = 0. a. Viết phương trình đường thẳng qua M và vuông góc với đường thẳng d. Từ đó suy ra toạ độ hình chiếu vuông góc của điểm M trên d. b.Viết phương trình đường tròn tâm M và tiếp xúc với d. 2. Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ 0xy cho điểm A(2;0), B(6;4). Viết phương trình đường tròn (C) tiếp xúc với trục hoành tại điểm A và khoảng cách từ tâm đường tròn (C) đến B bằng 5. Câu ý Nội dung Điểm 3 1a + Gọi d’ là đường thẳng t/m đề bài VTPT của đt d’ là 0,25 + Phương trình d’: 3x + 4y +2 = 0 0,25 + Gọi H là hình chiếu của M trên d Toạ độ điểm H là nghiệm của hệ gồm pt của d và d’ 0,25 + H(-26/25;7/25) 0,25 1b + Chỉ ra R = d(M,d) = 6/5 0,25 + Pt đường tròn (x + 2)2 + (y - 1)2 = 36/25 0,25 2 + Chỉ ra tâm I(2;b), IB = 5 0,25 + Pt đường tròn: 0,25 Câu 4.(1 điểm). Cho tam giác ABC có diện tích bằng 3/2, A(2;-3), B(-3;2). Trọng tâm G của tam giác ABC nằm trên đường thẳng 3x – y – 8 = 0. Tìm toạ độ đỉnh C. Câu ý Nội dung Điểm 4 + Tìm được toạ độ G 0,5 + Tìm được toạ độ 2 điểm C là C1(32/5;-34/5), C2(61/10;-77/10) 0,5 Chú ý - Trên đây chỉ là các bước giải và thang điểm cho các bước - Trong khi làm bài học sinh phải lập luận và biến đổi hợp lý thì mới được công nhận và cho điểm - Những lời giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa - Chấm điểm từng phần, điểm toàn bài là tổng điểm thành phần làm tròn đến 0,5
File đính kèm:
- de thi cuoi nam lop 10 mon toan.doc