Đề thi chất lượng kì I Lớp 11 môn Toán
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chất lượng kì I Lớp 11 môn Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi chất lượng kì I LỚP 11 Đề 1. 1. Cho phương trình: sin4x + cos4x + m.sin2x = 1 a) Giải phương trình khi m = b) Tìm m để phương trình có đúng một nghiệm trong khoảng ( 0 ; ). 2. Cho phương trình: cos2x – m.cos22x = a) Giải phương trình khi m = 1 b) Tìm m để phương trình có đúng một nghiệm trong khoảng ( 0 ; ). 3. Có một hộp đựng 9 viên bi đánh số từ 1 đến 9. a) Lấy ngẫu nhiên ra 3 viên; tính xác suất để tích 3 số trên các viên bi đó là số lẻ. b) Lấy ngẫu nhiên ra 5 viên bi; tính xác suất để trong đó có ít nhất một cặp bi mà tổng 2 số trên đó bằng 9.. 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M, N, I lần lượt là trung điểm của AB, BC, SD. Mặt phẳng (MNI) cắt SA, SC lần lượt ở E, F. 1) Nêu cách dựng điểm E. 2) Chứng minh: EF // (ABCD). 3) Tính tỷ số 5. A. Tìm hệ số của x3 trong khai triển thành đa thức của biểu thức P = ( x2 + x – 1)5 B. Tìm hệ số của x2 trong khai triển thành đa thức của biểu thức P = ( x2 + x – 1)6 Đề 2. 1. Giải phương trình: a) 3 sin( 2x – 300 ) = 2 b) 2. Giải bất phương trình: 3.Hộp A đựng 3 viên bi xanh, 2 viên bi vàng; hộp B đựng 5 viên bi xanh và 3 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên từ hộp A ra 1 viên bi, từ hộp B ra 2 viên bi. Tính xác suất để lấy được 2 viên bi vàng. 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M là trung điểm SB. Gọi (α) là mặt phẳng qua O và song song với 2 đường thẳng SC, AM. a) Hãy xác định thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng (α). b) Tìm giao điểm H của DM với mặt phẳng (α). Tính tỷ số Đề 3. I/ Phần chung: Câu 1: Giải phương trình sau: a, ( 2 cosx – 3 )(2cosx + 1 )= 0 (1 điểm) b, cos4x + sin5x = cos2x (1 điểm) (khó) Câu 2: Có bao nhiếu số tự nhiên gồm 5 chữ số, biết số đó không có chữ số1 hoặc không có chữ số 5. (1 điểm) Câu 3: Tìm n biết: n = 0 (1 điểm) Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD la hình thang(AB//CD). M là trọng tâm của tam giác SCD. Gọi I là trung điểm của CD, N nằm trên đoạn AD sao cho: NA=2 ND. Đường thẳng qua N song song với BI cắt CB tại Q. a, Tìm giao tuyến của mp(MNQ) và mp(SCD) (1 điểm) b, Chứng minh: MQ // mp(SAB) (1 điểm) c, Chứng minh: MN // mp (SAB) (2 điểm) II / Phần riêng: Cơ bản: Câu 5: Một hộp có 6 cầu xanh và 4 cầu đỏ khác nhau. Lấy ngẫu nhiên 4 quả cầu. Tính xác suất sao cho trong 4 quả lấy ra có cả cầu đỏ và cầu xanh. (1 điểm) Câu 6: Tìm số hạng không chưa x của khai triển sau: x2( x3 +)6 (1điểm) Nâng cao: Câu 5: Có 2 lô hàng. Lô I có 10 sản phẩm tốt và 2 sản phẩm hỏng. Lô II có 12 sản phẩm tốt và 3 sản phẩm hỏng. Lấy ngẫu nhiên ở mỗi lô hàng 1 sản phẩm: Gọi A là biến cố lấy được sản phẩm tốt ở lô I B là biến cố lấy được sản phẩm tốt ở lô II Chứng minh A và B là hai biến cố độc lập (1 điểm) Câu 6: Cho n nguyên, n ≥ 2. Chứng minh: (1 điểm) 2< ( 1 + )n < 3 (khó) Lưu ý : Câu 4c là phần riêng Đáp án: I/ Phần chung: Câu 1: a, Û Û x= ± 2p/3 + k2p b, Û cos4x + sin5x = cos4x – sin4x Û sin5x + sin4x = 0 Û x = kp ; x= -p/2 + k2p Câu2: Gọi A là tập hợp các số không có chữ số 1: n(A) = 8.94 Gọi B là tập hợp các số không có chữ số 5: n(B) = 8.94 AÇB là tập hợp các số không có cả chữ số 1 và 5: n(AÇB)=7.84 AÈB là tập hợp các số không có chữ số 1 hoặc không có chữ số 5: n(AÈB)=n(A) + n(B) – n(AÇB)= 76304 Câu 3: điều kiện n≥2,nÎ N Pt Û 5n2 – 15n= 0 Û n = 0 (loại); n= 3(thoả mãn) Câu 4: S DDABC C B AA K I M N Q a, Ta có NQ // Với CD nên giao tuyến của 2 mp (MNQ) và (SCD) là đường thẳng qua M và // với CD b, Vì Þ Talet có MQ//SB Þ MQ// mp(SAB) c, Cách1: Chứng minh MN//mp(SAB)Þ (MNQ)//(SAB) Þ MN//mp(SAB) Cách 2: Kẻ IN cắt AB tại K . Ta có MN // SK Þ MN// mp(SAB) II Phần riêng: Cơ bản; Câu 5: n(W) = C410 = 210 A là biến cố lấy ra cả cầu đỏ và xanh n(A)= C16.C34+C26.C24+C36.C14=194 P(A)=97/105 Câu 6: x2(x3+)6= Để có số hạng không chứa x thì 20 – 4k = 0 Û k = 5 Vậy số hạng không chứa x là 6 Nâng cao Câu 5: P(A)= 10/12 P(B) = 12/15 P(A.B)= 10/15 = P(A). P(B) Vậy 2 biến cố độc lập Câu 6: (1+)n = 1+ C1n. + ..> 2 với n≥2 (1+ )n= = 1+1++.. < 2 + +..+ < 2 += 2+ = 3-< 3 Vậy ta có điều phải chứng minh
File đính kèm:
- Thi ky I -2008-2008.doc