Đề thi chọn đội tuyển học sinh giỏi lớp 9 - Môn: Sinh Học - Đề chính thức
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chọn đội tuyển học sinh giỏi lớp 9 - Môn: Sinh Học - Đề chính thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề chớnh thức PHềNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÙ NINH ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 DỰ THI CẤP TỈNH NĂM HỌC 2013 - 2014 MễN : SINH HỌC Thời gian làm bài 150 phỳt (khụng kể giao đề) Cõu 1. (3,0 điểm): a. Hóy giải thớch cỏc yếu tố giỳp sự vận chuyển mỏu liờn tục và theo một chiều trong mạch? b. Hụ hấp là gỡ? Giải thớch sự trao đổi khớ ở phổi và trao đổi khớ ở tế bào? Cõu 2. (3,0 điểm): Viết một sơ đồ thể hiện thớ nghiệm của Menden từ đú nờu nội dung quy luật phõn ly. Menden đó giải thớch thớ nghiệm đú như thế nào? Cõu 3. (3,0 điểm): a) Ở một loài động vật, giả sử cú một tinh bào bậc 1 chứa hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng Bb và Cc khi giảm phõn sẽ cho ra mấy loại tinh trựng? Vỡ sao? b) Ở một loài động vật khỏc, giả sử cú một noón bào bậc 1 chứa ba cặp nhiễm sắc thể AaBbCc khi giảm phõn sẽ cho ra mấy loại trứng? Vỡ sao? c) Một loài sinh vật cú bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 12. Hóy nờu cơ chế hỡnh thành thể tứ bội (4n = 24) do nguyờn phõn khụng bỡnh thường. Cõu 4. (3,0 điểm): a. Với ADN cú cấu trỳc 2 mạch, dạng đột biến gen nào làm thay đổi tỉ lệ ? b. Quỏ trỡnh nhõn đụi ADN, quỏ trỡnh phiờn mó và quỏ trỡnh dịch mó diễn ra theo những nguyờn tắc nào? Nờu ý nghĩa của cỏc nguyờn tắc đú? Cõu 5. (4,0 điểm): Người ta thực hiện hai phộp lai khỏc nhau ở một loài động vật: - Phộp lai 1: Lai bố mẹ thuần chủng: lụng dài, mắt thỏi với lụng ngắn, mắt bỡnh thường được F1 toàn lụng dài, mắt bỡnh thường. Tiếp tục lai F1 với nhau ở F2 cú 25% lụng dài, mắt thỏi, 50% lụng dài, mắt bỡnh thường, 25% lụng ngắn, mắt bỡnh thường. - Phộp lai 2: Lai bố mẹ thuần chủng: lụng dài, mắt bỡnh thường với lụng ngắn, mắt thỏi được F1 toàn lụng dài, mắt bỡnh thường. Tiếp tục lai F1 với nhau được F2 cú 75% lụng dài, mắt bỡnh thường, 25% lụng ngắn, mắt thỏi . Biện luận xỏc định kiểu gen của cỏc cặp bố mẹ trong hai phộp lai trờn và viết sơ đồ lai từ P đến F2. Biết rằng cấu trỳc của cỏc nhiễm sắc thể khụng thay đổi trong giảm phõn. Cõu 6 (4,0 điểm). Xột một cặp nhiễm sắc thể tương đồng chứa một cặp gen dị hợp (Aa), mỗi gen đều dài 4080 Ăngstron. Gen trội A cú 3120 liờn kết hiđrụ; gen lặn a cú 3240 liờn kết hiđrụ. a) Số lượng từng loại nuclờụtit trong mỗi loại giao tử bỡnh thường chứa gen núi trờn bằng bao nhiờu? b) Khi cú hiện tượng giảm phõn I phõn li khụng bỡnh thường thỡ số lượng từng loại nuclờụtit trong mỗi loại giao tử được hỡnh thành bằng bao nhiờu? c) Nếu cho cỏc loại giao tử khụng bỡnh thường đú tỏi tổ hợp với giao tử bỡnh thường chứa gen lặn núi trờn thỡ số lượng từng loại nuclờụtit của mỗi loại hợp tử bằng bao nhiờu? ----------------- Hết ----------------- PHềNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÙ NINH HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 DỰ THI CẤP TỈNH NĂM HỌC 2013 – 2014 MễN SINH HỌC Cõu 1. (3,0 điểm): a. Mỏu vận chuyển liờn tục và theo một chiều trong mạch nhờ cỏc yếu tố sau: - Sự co dón của tim: Tim co tạo lực đẩy mỏu vào mạch và khi tim dón ra tạo lực hỳt mỏu từ tĩnh mạch về tim. + Sự co dón của tim là yếu tố quan trọng nhất của sự chuyển mỏu trong mạch. - Sự co dón của động mạch và sự co búp của cỏc cơ thành tĩnh mạch tạo lực hỗ trợ cho sự co dón tim. - Sự thay đổi ỏp suất của lồng ngực khi hụ hấp hỗ trợ cho lực hỳt và đẩy mỏu của tim. - Cỏc van tĩnh mạch cú trong cỏc tĩnh mạch chõn giỳp mỏu từ cỏc mạch này di chuyển theo chiều hướng lờn để về tim và khụng bị chảy ngược xuống do tỏc dụng của trọng lực. b. Hụ hấp là quỏ trỡnh khụng ngừng cung cấp ụxi cho cỏc tế bào của cơ thể và loại khớ cacbonic do cỏc tế bào thải ra khỏi cơ thể. - Cỏc chất khớ trao đổi ở phổi và ở tế bào đều theo cơ chế khuyếch tỏn từ nơi cú nồng độ cao tới nơi cú nồng độ thấp. Bờn cạnh đú màng phế nang của phổi, màng của tế bào và thành mao mạch rất mỏng tạo điều kiện cho sự khuyờch tỏn khớ. + Ở phổi: Khớ ụxi trong phế nang cao hơn trong mao mạch nờn khớ ụxi khuyờch tỏn từ phế nang vào mỏu. Khớ cacbonic trong mao mạch cao hơn trong phế nang nờn khớ cacbonic khuyếch tỏn từ mỏu vào phế nang. + Ở tế bào: khớ ụxi trong mao mạch cao hơn trong tế bào nờn khớ ụxi khuyờch tỏn từ mỏu vào tế bào. Khớ cacbonic trong tế bào cao hơn trong mao mạch nờn khớ cacbonic khuyếch tỏn từ tế bào vào mỏu. 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ Cõu 2. (3,0 điểm) - Thớ nghiệm: P: Hoa đỏ x hoa trắng F1: 100% hoa đỏ F1 tự thụ F2: 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng - Nội dung: Trong quỏ trỡnh phỏt sinh giao tử, mỗi nhõn tố di truyền trong cặp nhõn tố di truyền phõn li về một giao tử và giữ nguyờn bản chất như ở cơ thể thuần chủng của P. - Giải thớch: + F1 thu được đều mang tớnh trạng trội, cũn tớnh trạng lặn xuất hiện lại ở F2 chứng tỏ cỏc tớnh trạng khụng trộn lẫn vào nhau. + Mỗi tớnh trạng do 1 cặp nhõn tố di truyền (gen) quy định. Trong tế bào sinh dưỡng cỏc nhõn tố di truyền tồn tại thành từng cặp. + Cơ chế di truyền cỏc tớnh trạng là do sự phõn li của cặp nhõn tố di truyền trong quỏ trỡnh phỏt sinh giao tử và sự tổ hợp của chỳng trong quỏ trỡnh thụ tinh. + Menđen dựng cỏc chữ cỏi để chỉ cỏc nhõn tố di truyền tong đú chữ cỏi in hoa là nhõn tố di truyền trội, chữ cỏi in thường là nhõn tố di truyền lặn. + Quy ước và viết sơ đồ lai thớ nghiệm trờn. 0,5 0,5 0,5 0,25 0,5 0,25 0,5 Cõu 3. (3,0 điểm): a) Hai loại tinh trựng: BC và bc hoặc Bc và bC vỡ sự phõn li độc lập và tổ hợp tự do khi kết thỳc GP I thỡ một tinh bào bậc 1 chỉ cú một trong hai khả năng tổ hợp NST: (BB) ( CC) , (bb) (cc) hoặc (BB) (cc), (bb) (CC). 0.5 b) Cho ra 1 trong 8 loại trứng: ABC,ABc,AbC,Abc,aBC,aBc,abC,abc.Vỡ một tế bào sinh trứng chỉ cho một trứng. 0.5 c) Do nguyờn phõn: - Thế hệ P cú 2n = 12. Quỏ trỡnh giảm phõn của P diễn ra bỡnh thường, tạo ra giao tử n = 6. Thụ tinh bỡnh thường tạo ra hợp tử 2n = 12. - Do ảnh hưởng của mụi trường, ở lần nguyờn phõn đầu tiờn của hợp tử diễn ra khụng bỡnh thường (NST nhõn đụi nhưng khụng phõn ly) tạo ra một tế bào cú 4n = 24. Sau đú tế bào này nguyờn phõn bỡnh thường tạo ra thể tứ bội( 4n = 24) ( HS trỡnh bày bằng cỏch khỏc vẫn cho điểm tối đa) 1.0 1.0 Cõu 4. (3,0 điểm): a. Với ADN cú cấu trỳc 2 mạch, dạng đột biến gen nào làm thay đổi tỉ lệ ? - Khụng cú dạng nào vỡ với ADN cú cấu trỳc mạch kộp luụn cú: A=T; G=X Nờn tỉ lệ luụn khụng đổi. b. * Quỏ trỡnh nhõn đụi ADN diễn ra theo cỏc nguyờn tắc: - Nguyờn tắc bổ sung: cỏc nuclờụtit tự do của mụi trường liờn kết với cỏc nuclờụtit trong cỏc mạch khuụn của ADN theo nguyờn tắc bổ sung: A-T, G-X. - Nguyờn tắc bỏn bảo toàn: Mỗi ADN con cú 1 mạch cũ từ ADN mẹ và 1 mạch mới tổng hợp. - í nghĩa: Nhờ cỏc nguyờn tắc trờn, từ phõn tử ADN ban đầu tạo ra cỏc phõn tử ADN con giống nhau và giống hệ ADN ban đầu. * Quỏ trỡnh phiờn mó diễn ra theo nguyờn tắc: - Nguyờn tắc bổ sung: Cỏc nu tự do của mụi trường liờn kết với cỏc nu trong mạch khuụn (mạch mó gốc) của gen theo nguyờn tắc bổ sung: A mạch khuụn liờn kết với U của mụi trường. T mạch khuụn liờn kết với A của mụi trường. G mạch khuụn liờn kết với X của mụi trường. X mạch khuụn liờn kết với G của mụi trường. - í nghĩa: Tạo ra phõn tử mARN là bản sao thụng tin di truyền, nơi trực tiếp để ribụxụm dịch mó tổng hợp prụtờin. Ngoài mARN phiờn mó cũn tạo ra tARN, rARN tham gia dịch mó. * Quỏ trỡnh dịch mó diễn ra theo nguyờn tắc: - Nguyờn tắc bổ sung: giữa cỏc anticođon của tARN với codon của mARN ( A-U, G-X ). - í nghĩa: Nhờ NTBS, mó di truyền trờn mARN được dịch thành chuỗi pụlipeptit đỳng với thụng tin di truyền trong gen cấu trỳc. 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ Cõu 5. (4,0 điểm): - Biện luận : + Ở cả 2 phộp lai đều cho ra F1 toàn lụng dài, mắt bỡnh thường, đến F2 tỉ lệ : 3 lụng dài : 1 lụng ngắn ; 3 mắt bỡnh thường :1 mắt thỏi, suy ra lụng dài trội (kớ hiệu A) so với lụng ngắn (kớ hiệu a); mắt bỡnh thường trội (kớ hiệu B) so với mắt thỏi (kớ hiệu b) + Tỉ lệ KH ở F2 là 1: 2 :1 hoặc 3 : 1 đều khỏc so với tớch của 2 tỉ lệ : (3 : 1) (3 : 1) suy ra 2 cặp gen liờn kết trờn một cặp nhiễm săc thể Từ những lập luận ở trờn KG ở P là: + Phộp lai 1 : Pt/c : (lụng dài, mắt thỏi) và (lụng ngắn, mắt bỡnh thường + Phộp lai 2 : Pt/c : (lụng dài, mắt bỡnh thường) và (lụng ngắn, mắt thỏi) (Học sinh cú thể biện luận theo cỏch khỏc, nếu đỳng vẫn cho điểm tối đa) 0,5 0,5 0,5 0,5 - Sơ đồ lai từ P đến F2 : + Phộp lai 1: Pt/c . (lụng dài, mắt thỏi) (lụng ngắn, mắt bỡnh thường) GP: Ab aB đ F1 : (lụng dài, mắt bỡnh thường) F2 : 1/4 : 1/2 : 1/4 25% lụng dài, mắt thỏi : 50% lụng dài, mắt bỡnh thường : 25% lụng ngắn, mắt bỡnh thường = 1: 2 :1 + Phộp lai 2: Pt/c : (lụng dài, mắt bỡnh thường) (lụng ngắn, mắt thỏi) GP: AB ab đ F1 : (lụng dài, mắt bỡnh thường) F2 : 1/4 : 1/2 : 1/4 75% lụng dài, mắt bỡnh thường : 25% lụng ngắn, mắt thỏi = 3 : 1 0,5 0,5 0,5 0,5 Cõu 6. (4,0 điểm) a) Gen = x 2 = 2400 nuclờụtit Giao tử chứa gen A: 2A + 3G = 3120 2A + 2G = 2400. Giải ra ta cú: A=T = 480; G=X= 720. Giao tử chứa gen a: 2A + 3G = 3240 2A + 2G = 2400. Giải ra ta cú: A=T = 360; G=X= 840 0.5 0.5 0.5 b) Cú 2 loại giao tử: Aa và 0. Giao tử Aa cú: A = T = 480 + 360 = 840 nuclờụtit G = X = 720 + 840 = 1560 nuclờụtit Giao tử 0 cú: A = T = G = X = 0 nuclờụtit 0.5 0.5 0.5 c) Số lượng từng loại nuclờụtit của mỗi loại hợp tử: - Aaa cú: A = T = 1200 nuclờụtit G = X = 2400 nuclờụtit - a0 cú: A = T = 360 nuclờụtit G = X = 840 nuclờụtit 0.5 0.5
File đính kèm:
- De thi chon DT Sinh hoc 9 20132014.doc