Đề thi chọn học sinh giỏi bậc PTTH Thừa Thiên Huế năm học 1998-1999 môn: Toán bảng B vòng 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chọn học sinh giỏi bậc PTTH Thừa Thiên Huế năm học 1998-1999 môn: Toán bảng B vòng 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI BẬC PTTH THỪA THIÊN HUẾ NĂM HỌC 1998 -1999. ----------------------- ------------------------------------------------- ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN BẢNG B VÒNG 2. SBD : (180 phút, không kể thời gian giao đề) ------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Bài 1 (5 điểm) Cho phương trình: cos3x + asinx.cosx + sin3x = 0. a/ Giải phương trình khi a = . b/ Với giá trị nào của a thì phương trình có nghiệm. Bài 2 (5 điểm) Giả sử phương trình x3 + x2 + ax + b = 0 có 3 nghiệm phân biệt. Hãy xét dấu của biểu thức: a2 – 3b. Bài 3 (5 điểm) Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số: y = , (a > 0). Bài 4 (5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = a, BC = b, SA = SB = SC = SD = c. K là hình chiếu vuông góc của P xuống AC. a/ Tính độ dài đoạn vuông góc chung của SA và BK. b/ Gọi M, N lần lượt là trung điểm của đoạn thẳng AK và CD. Chứng minh: Các đường thẳng BM và MN vuông góc nhau. SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM THỪA THIÊN HUẾ ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TỈNH NĂM HỌC 1998-1999. MÔN: TOÁN BẢNG B VÒNG 2. --------------------------------------------------------------------------------------------- Bài 1: ( 5điểm) cos3x + asinx.cosx + sin3x = 0. (0.5 đ) + Đặt t = sinx + cosx = cos3x + sin3x = (cosx + sinx)(sin2x + cos2x – sinxcosx) = (cosx + sinx)(1 – sinxcosx) vì t2 = 1 + 2sinxcosx nên sinxcosx = và cos3x + sin3x = . (0.5 đ) + Phương trình (1) trở thành: + a. = 0 Û t3 – at2 – 3t + a = 0 (2). Câu a / (1 đ) + Với a = : (2) trở thành: t3 – t2 – 3t + = 0 Û (t +)(t2 - 2t + 1) = 0 Û (t +)(t - + 1)(t -- 1) = 0 Û t = - hay t =- 1 hay t =+ 1. (1 đ) + so lại điều kiện: | t | £ nên phương trình (1) tương đương với: . Câu b / (0.25đ) + Phương trình (1) có nghiệm khi và chỉ khi f(t) = t3 – at2 – 3t + a = 0 có nghiệm t Î[-; ] (1.25đ) + f(t) liên tục trên R f(-) = - a ; f() = -- a; f(0) = a. a = 0: f(t) có nghiệm t = 0 Î [-; ] a < 0: f(-).f(0) = a(- a) < 0 Þ f(t) = 0 có nghiệm t Î(-;0). a > 0: f(0).f() = a(-- a) < 0 Þ f(t) = 0 có nghiệm t Î(0;). (0.25đ) + Vậy phương trình luôn có nghiệm với mọi a. Bài 2: ( 5điểm) y = f(x) = x3 + x2 + ax + b (0.5 đ) + Tập xác định: R. y’ = 3x2 + 2x + a là tam thức bậc hai có biệt số D’ = 1 – 3a. (0.5 đ) + Pt: x3 + x2 + ax + b = 0 có 3 nghiệm phân biệt nên y’ = 0 có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 và f(x1).f(x2)< 0. (0.25 đ) + Suy ra: (x1, x2 là hai nghiệm của phương trình 3x2 + 2x + a = 0). (1 đ) + Thực hiện phép chia đa thức ta được: f(x) = x3 + x2 + ax + b = . Suy ra f(x1) = ; f(x2) = (0.5 đ) + f(x1).f(x2) < 0 Þ (6a-2)2x1x2 + (6a-2)(9b-a)(x1 + x2) + (9b-a)2 < 0. (1 đ) + Vì x1, x2 là 2 nghiệm của phương trình: 3x2 + 2x + a = 0 nên x1 + x2 = ; x1.x2 = . Do đó: suy ra: 4(3a – 1)(a2 – 3b) + (9b – a)2 < 0 (1 đ) + Vì (9b – a)2 ³ 0 và 3a – 1 0. (1 â) Bài 3: ( 5điểm) + Tçm tiãûm cáûn âæïng: Táûp xaïc âënh: R\{0}. x 0+ thç vaì ax 1. Do âoï : nãn x = 0 laì âæåìng tiãûm cáûn âæïng. (1 â) a/+ Xeït træåìng håüp: 0 < a £ 1 + "xÎ (0; + ¥): 0 < 1 + ax £ 2 Do âoï: ( vç ) nãn: (1 â) Do âoï: nãn y = 1 laì âæåìng tiãûm cáûn ngang nhaïnh phaíi. + "xÎ (- ¥ ; 0): . Do âoï: ( vç ) nãn Do âoï: Suy ra Váûy y = a laì tiãûm cáûn ngang nhaïnh traïi. (1 â) b/+ Xeït træåìng håüp a > 1. + "xÎ (- ¥; 0) : 0 < 1 + ax < 2 Do âoï: ( vç ) nãn: Do âoï: nãn y = 1 laì âæåìng tiãûm cáûn ngang nhaïnh traïi. (1 â) + "xÎ (0; + ¥): . Do âoï: ( vç ) nãn Do âoï: nãn Váûy y = a laì âæåìng tiãûm ngang nhaïnh phaíi. Bài 4: ( 5điểm) _ D _ C _ B _ A _ S _ O _ K _ M _ N (0.25 â) Câu a / (2.5 điểm) + Theo giả thiết ta được: SO ^ (ABCD) Þ (SAC) ^ (ABCD). (0.5 â) Mà BK Ì (SAC) và BK ^ AC Þ BK ^ SA. + Gọi H là hình chiếu của K xuống SA Þ HK ^ SA và HK ^ BK ( vì HK Ì (SAC)) Þ HK là đoạn vuông góc chung của SA và BK. Suy ra được: BH ^ SA và DHBK vuông tại K. (0.5 â) + Do DABC vuông đỉnh A nên: . (0.5 â) (0.5 â) + DSAB cân đỉnh S, BH là đường cao nên + Do DHBK vuông tại K nên: (0.5 â) Câu b (2.5 điểm) (0.5 â) + ( vì M là trung điểm của AK) + (1.75 â) + . + Do đó: Vậy: BM ^ MN. ( Có thể tính và áp dụng định lý Pythagor).bv
File đính kèm:
- Bang_B_V2_98_99.doc