Đề thi chọn học sinh giỏi bậc PTTH Thừa Thiên Huế năm học 2001-2002 môn: Toán (vòng 1)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chọn học sinh giỏi bậc PTTH Thừa Thiên Huế năm học 2001-2002 môn: Toán (vòng 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI BẬC PTTH THỪA THIấN HUẾ NĂM HỌC 2001-2002. ----------------------- ------------------------------------------------- ĐỀ CHÍNH THỨC Mụn: TOÁN (VềNG 1). SBD : (180 phỳt, khụng kể thời gian giao đề) -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Bài 1: a/ Tỡm giỏ trị của m để cho hệ cú nghiệm. b/ Chứng minh rằng: với x > 0 và y > 0. Bài 2: Giải phương trỡnh: cos3x + 4sin3x – 3sinx = 0. Bài 3: Cho hỡnh lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. Gọi E,G,K lần lượt là trung điểm của cỏc cạnh A’D’, B’C’và AA’. H là tõm của hỡnh vuụng DCDC’. M,N là hai điểm lần lượt ở trờn hai đường thẳng AD và EG sao cho MN vuụng gúc với KH và cắt KH. Tớnh độ dài đoạn MN theo a. SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI BẬC PTTH THỪA THIấN HUẾ NĂM HỌC 2001-2002. ----------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM BIỂU VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI MễN TOÁN LỚP 12 -VềNG 1. Bài 1: Cõu a: Do đú hệ cú nghiệm khi chỉ khi phương trỡnh:f(x) = x2 + x – (m + 4) = 0 cú nghiệm trong [m;+Ơ) (*) f(x) = 0 cú D = 4m + 17 nờn f(x) = 0 cú nghiệm . Do đú: (*) Một số cỏch giải khỏc: Cỏch 2: Hệ (I) cú nghiệm Û x2 + x – (m + 4) = 0 cú nghiệm trờn [-2;2]. Dựa vào đồ thị parabol (P) y = x2 + x – 4 trờn [-2;2], và đường thẳng y = m suy ra kết quả. Cỏch 3: Giải theo tam thức bậc hai.... Cõu b: Chứng minh rằng: với x > 0 và y > 0. Đặt t = Vỡ x > 0 và y > 0 nờn: t = Do đú: . Bài toỏn trở thành chứng minh: với mọi t > 1. Xột hàm số y = f(t) = với mọi t > 1. y’ = nờn hàm số đồng biến trờn khoảng (0; +Ơ). Do đú: t > 1 ị f(t) > f(1) = 0 ị >0. Cỏch giải khỏc: Đặt t = và đưa đến chứng minh: . Giải tương tự. Bài 2: Giải phương trỡnh: cos3x + 4sin3x – 3sinx = 0. Do cosx = 0 khụng thỏa (1) nờn nhõn hai vế của (1) cho cos3x ta được: (1) . Đặt: tgx = t, phương trỡnh (2) trở thành: f(t) = t3 – 3t + 1 = 0 (3). Đặt: t = 2cosa (vỡ f(-2) = -1 0, f(1) = -1 0 và f(x) = 0 là hàm số liờn tục nờn f(t) cú 3 nghiệm phõn biệt trong (-2;2). Khi đú (3) trở thành: 8cos3a - 6cosa +1 = 0 Û 2cos3a +1 = 0 Û cos3a = -1/2 Vậy (3) cú 3 nghiệm phõn biệt: . Do đú phương trỡnh đó cho cú 3 họ nghiệm: x = b1 + kp, x = b2 + kp, x = b3 + kp với tgbi = ti, i = 1,2,3. C C’ A B D E1 A’ B’ D’ E G H H1 N1 I1 I M G1 A B C D G1 E1 M H1 I1 N1 Bài 3: Xỏc định đoạn MN Gọi E1, N1, G1, H1 là hỡnh chiếu vuụng gúc của E,N,G,H trờn mặt phẳng (ABCD). Do KH ^ MN (gt) và KH ^ NN1 suy ra KH ^ MN1 , suy ra AH1 ^ MN1 tại I1. Mà theo giả thiết MN cắt KH tại I suy ra II1 // NN1 mà I là trung điểm của đoạn MN nờn I1 phải là trung điểm của MN1. Từ đú suy ra cỏch dựng hai điểm M, N. Tớnh độ dài MN Đặt a = DAH1 ị H1AN1 = E1N1M = a. Xột tam giỏc vuụng DAH, ta cú: sina = ị tga = ị cos2a = ị AN1 = . Xột tam giỏc vuụng AIN1, ta cú: IN1 = AN1.sina = . (Cỏch khỏc: Gọi P là trung điểm của CG1, suy ra được N1 ở trờn AP, suy ra E1N1 = .) . Cỏch khỏc: Dựng phương phỏp tọa độ trong khụng gian.... Bài 4: Ta cú: (1) a lẻ: (un) hội tụ Û hội tụ. a chẵn: (|un|) hội tụ Û hội tụ. Bổ đề: dóy (cosna) hội tụ Û a = 2kp, kẻZ. Chứng minh bổ đề: Nếu a ạ kp Û sina ạ 0. Giả sử (cosna) hội tụ về h, khi đú: Mà Vậy Do tớnh duy nhất của giới hạn ta cú: . Suy ra: mõu thuẩn với: 1 = sin2na + cos2na 0. Do đú: (cosna) hội tụ Û a = kp. + Trường hợp k chẵn: cosna = 1 ị (cosna) hội tụ. + Trường hợp k lẻ: xột hai dóy con cos2na đ 1, cos(2n + 1)a đ -1. Vậy (cosna) khụng hội tụ. Do đú (cosna) hội tụ ị a = 2mp. Đảo lại là hiển nhiờn. Trở lại bài toỏn đó cho: Với un = cosa na với a = 2kp khụng tồn tại với a ạ 2kp Trường hợp k lẻ: (un) hội tụ Û (cosna) hội tụ Û a = 2kp. Vậy khi a lẻ: với a = kp khụng tồn tại với a ạ kp Trường hợp k chẵn: (un) hội tụ Û |cosna| hội tụ Û cos2na hội tụ Û cos2na hội tụ Ûa = 2kp. Vậy khi a chẵn: _____________________________________________
File đính kèm:
- Vong1_01_02.doc