Đề thi chọn học sinh giỏi bậc PTTH Thừa Thiên Huế năm học 2003-2004 môn: Toán (vòng 1)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chọn học sinh giỏi bậc PTTH Thừa Thiên Huế năm học 2003-2004 môn: Toán (vòng 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI BẬC PTTH THỪA THIÊN HUẾ NĂM HỌC 2003-2004. ----------------------- ------------------------------------------------- ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN (VÒNG 1). SBD : (150 phút, không kể thời gian giao đề) ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- nếu x ¹ 0 nếu x = 0 Bài 1: Cho hàm số f(x) = a/ Tìm đạo hàm của hàm số và chứng minh hàm số đạt cực tiểu tại x = 0. b/ Tìm số a nhỏ nhất để cho: Bài 2: Giải hệ bất phương trình: (x > 3). Bài 3: Tìm hai điểm A, B lần lượt ở trên elip (E) và đường tròn (C): , (C): (x – 11)2 + (y – 13)2 = 34. sao cho độ dài AB là nhỏ nhất. Bài 4: Tìm số các dãy số (un) thỏa mãn điều kiện: . _______________________________________ SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI BẬC PTTH THỪA THIÊN HUẾ NĂM HỌC 2003-2004. ----------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM BIỂU VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI MÔN TOÁN LỚP 12 -VÒNG 1. Bài 1: (2 đ) Câu a: ( 2 điểm) (1.5 đ) Tính đạo hàm của hàm số: x ¹ 0 ta có: f’(x) = 2x – 2x.cos - sin. Tại x = 0: Vì f(x) = 2x2.sin2 với x ¹ 0 và 0 £ sin2£ 1 nên: f’(0) = . (0.5 đ) f(x) = 2x2.sin2 với x ¹ 0 Þ f(x) ³ 0 = f(0) , "x Î R, do đó f(x) đạt cực tiểu tại x = 0. Câu b: (3 điểm) (0.5 đ) . (1.0 đ) Chứng minh: . (1) Xét y = g(x) = , "x ¹ 0. Biết rằng 0 <x< Þ sinx < x và với: x ³ Þ sinx £ 1< x. Do đó: g(x) = 0. Mà g(x) là hàm số chẵn trên D = R\{0}nên g(x) = < 1, "x Î D. Vậy (1) là đúng. (1.0 đ) Tìm a nhỏ nhất: Từ (1) được: <1, "x ¹ 0 Þ <1, "x ¹ 0 Þ "x ¹ 0 (2) và . (0.5 đ) h(x) < a, "x ¹ 0 (gt) mà (3). Dấu đẳng thức xảy ra tại (3) khi: a =là đúng theo (2).Vậy a =. Bài 2: (5 điểm) (x > 3). (2 đ) Đặt y = 2004. Do x > 0, y > 0 nên ta được: Û x2y + xy > y2x + yx Û x2y – y2x + xy – yx >0 Û (xy – yx)(xy + yx + 1) > 0 Û xy – yx > 0 Û xy > yx ( do xy + yx + 1 > 0). (1.5 đ) xy > yx Û ln(xy) > ln(yx) Û ylnx > xlny Û . Vậy: (3). Biến đổi tương tự, bất phương trình (2) trở thành: (4). Từ (3) và (4), hệ đã cho trở thành: (5). (1.5 đ) Xét hàm số: y = f(x) = , y’= 3. Nên hàm số nghịch biến trên khoảng ( 3; +¥), do đó: tương đương với 2003 < x < 2004. Bài 3: (6 điểm) (0.5 đ) (C) là đường tròn tâm I(11;13) bán kính R =. Nhận xét rằng AÎ(E), BÎ(C) nên đoạn AB ngắn nhất thì ba điểm I, A, B thẳng hàng. (1.5 đ) A(x0;y0) Î nên IA2 = (x0 – 11)2 + (y0 – 13)2 = . IA2 = 290 + 50cos2t + 18sin2t -110cost - 78sint. (3 đ) . Dấu bằng xảy ra khi chỉ khi: t = Û A(5;3). y x I B A (1.0 đ) Vậy độ dài AB nhỏ nhất là: d =2-= khi A(5;3) và từ đó suy ra được B(8;8). Bài 4: (4 điểm) (1.5 đ) Viết lại un + 1 = 4un(1 – un) = f(un) với f(x) = 4x(1 – x) Nhận xét: f(x) Î (0;1) Þ x Î (0;1) . Vì vậy: u2004 = Î (0;1) Þ u2003 Î (0;1) Þ u2002 Î (0;1) Þ .... u1Î (0;1). (1 đ) Với 0 < u1 < 1 tồn tại duy nhất a: 0 < a < và u1 = sin2a. Lúc đó: u2 = 4sin2a( 1 – sin2a) = sin22a; u3 = 4sin22a( 1 – sin22a) = sin24a. Quy nạp ta được: un = sin2(2n - 1a) = . (1.5 đ) u2004 = Û= Û Vì 0 < a < nên Do k ÎZ nên: k = 0; 1; 2; ...; 22003 – 1. Từ đó có tất cả 22003 giá trị u1 thỏa bài toán: . Do đó có tất cả 22003 dãy số (un) thỏa điều kiện đã cho. ______________________________________________
File đính kèm:
- Vong1_03_04.doc