Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện Thủy Nguyên năm học 2013 – 2014 môn: Toán 9
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện Thủy Nguyên năm học 2013 – 2014 môn: Toán 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND HUYỆN THỦY NGUYÊN PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2013 – 2014 MÔN: TOÁN 9 Thời gian làm bài: 150 phút (Không kể thời gian giao đề) Bài 1. (1,75 điểm) 1. Rút gọn các biểu thức a) A = 5 3 29 12 5 b) 2 a a b b a b b a a b B : a b b a a b với a, b 0 và a b. 2. Cho các số dương a, b thỏa mãn: 2 2a b 2014 a 2014 b . Chứng minh rằng a2 + b2 = 2014. Bài 2. (2,0 điểm) 1. Giải phương trình sau: 2x 9 3 x 3 0 . 2. Cho ba đường thẳng (d1): 1 y x 3 ; (d2): y = x + 2 và (d3): y = (2m + 3)x + 4 - m. Tìm giá trị của m để ba đường thẳng (d1); (d2) và (d3) đồng quy. Bài 3. (1,5 điểm). 1. Cho số gồm ba chữ số abc . Chứng minh rằng nếu số abc chia hết cho 37 thì số gồm ba chữ số bca cũng chia hết cho 37. 2. Giải phương trình nghiệm nguyên: 2 2012 2013 2014 0 x xy x y Bài 4. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC. Gọi P là giao điểm của ba đường phân giác trong của tam giác đó. Đường thẳng qua P và vuông góc với CP, cắt CA và CB theo thứ tự tại M và N. Chứng minh rằng: a) AMP APB BNP b) 2 2 AM AP NB PB Bài 5. (2,0 điểm) Cho đường tròn tâm O đường kính AB = 2R. Gọi M là một điểm bất kỳ thuộc đường tròn (O) khác A và B. Các tiếp tuyến của (O) tại A và M cắt nhau tại E. Vẽ MP vuông góc với AB (P thuộc AB), vẽ MQ vuông góc với AE (Q thuộc AE). Gọi I là trung điểm của PQ. a) Chứng minh O, I, E thẳng hàng. b) Gọi K là giao điểm của EB và MP. Chứng minh IK song song với AB. Bài 6. (0,75 điểm) Cho x, y là các số không âm thỏa mãn 2 2x y 2 . Chứng minh rằng : S 1 2x 1 2y 2 3 =====hết===== UBND HUYỆN THỦY NGUYÊN PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH GIỎI Môn thi: Toán 9 Bài Đáp án Điểm 1a) A = 5 3 29 12 5 = 25 3 (2 5 3) = 5 3 2 5 3 = 25 ( 5 1) = 5 5 1 = 1 0,25 0,25 1b) 2 a b a ab b ab a b a b a b B : a b a b a b = 2 a 2 ab b : a b ... 1 0,25 0,25 Bài 1 (1,75 điểm) 2) 2 2 2 2a b 2014 a 2014 b a 2014 b 2014 a b 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 a 2014 b 2014 a b a b 2014 2014 a b a 2014 b 2014 a b a 2014 b 2014 a b a b 2014 a b 2014 a 2014 b 2014 a b 1 1 a b 2014 0 a 2014 b 2014 a b a b 2014 0 a b 2014 0,25 0,25 0,25 1) ĐK : x 3. 2x 9 3 x 3 0 x 3. x 3 3 0 x 3 0 x 3 (TMDK) x 6x 3 3 0 0,25 0,25 0,5 Bài 2 (2,0 điểm) 2) Tọa độ giao điểm A của đường thẳng (d1) và (d2) là nghiệm của hệ : 1 x 3y x 3 y 1 y x 2 nên A(- 3 ; - 1). Ba đường thẳng (d1); (d2) và (d3) đồng quy khi A(- 1 ; - 3) thuộc (d3). 0,5 Nên ta có : 4 2 3 3 4 1 7 4 7 m m m m 0,5 1) Theo đề bài abc 37 nên 10. abc 37 hay 1000a 100b 10 37 999a 100b 10c a 37 999a bca 37 (1) Do 999a 37 nên từ (1) suy ra bca 37 0,25 0,25 0,25 Bài 3 (1,5 điểm) 2) 2 2012 2013 2014 0x xy x y 2 2013 2013 2013 1x xy x x y ( 1) 2013( 1) 1 ( 2013)( 1) 1 x x y x y x x y 2013 1 2014 1 1 2014 2013 1 2012 1 1 2014 x x x y y x x x y y 0,25 0,25 0,25 Hình vẽ đúng cả bài 2 1 21 N M P B C A 0,25 a)Chứng minh được: 0 CAMP 90 2 ; 0 CBNP 90 2 ; 0 CAPB 90 2 AMP BNP APB 0,5 0,25 Bài 4 (2,0 điểm) b) - Chứng minh được: ∆AMP ∽ ∆ APB (g.g) AM AP MP PB (1) - Chứng minh được: ∆APB ∽ ∆PNB (g.g) PN AP NB PB (2) Từ (1) và (2) suy ra 2 2 AM PN AP MP NB PB 2 2 AM AP NB PB (do MP = NP) 0,25 0,25 0,25 0,25 Hình vẽ đúng cả bài K I M Q P B O A E 0,25 a) Tứ giác APMQ có: oEAO APM PMQ 90 Do đó tứ giác APMQ là hình chữ nhật Suy ra I là trung điểm của AM. Có: OM = OA (Bán kính); EM = EA (định lí về t/c hai tiếp tuyến cắt nhau) nên OE là trung trực của AM suy ra OE đi qua I Vậy O, I, E thẳng hàng. 0,25 0,25 0,25 0,25 Bài 5 (2,0 điểm) b) Ta có OI AM BM AM OI // BM suy ra AOE ABM (hai góc đồng vị) AOE PBM ∽ (g.g) AO AE BP MP (1) Mặt khác, vì KP//AE suy ra KP BP AE AB (2) Từ (1) và (2) ta có : AO.MP = AE.BP = KP.AB mà AB = 2.OA Suy ra MP = 2.KP hay K là trung điểm của MP. Do đó IK là đường trung bình của AMP nên IK // AB. 0,25 0,25 0,25 Bài 6 (0,75 điểm) Ta thấy : 21 2x 4 x 5 1 2x 1 2x .3 3 2 3 2 3 (BĐT Cô si) 21 2y 4 y 5 1 2y 1 2y .3 3 2 3 2 3 Suy ra: 2 2x y 10 S 2 3 2 3 Dấu “=” xảy ra khi x = y = 1. 0,25 0,25 0,25 Chú ý: - Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
File đính kèm:
- De HSG Toan 9 20132014.pdf