Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện Tiếng việt Lớp 2 (Kèm đáp án)

doc4 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 714 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện Tiếng việt Lớp 2 (Kèm đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Đề thi học sinh giỏi khối II - cấp huyện
 Môn : toán , TNXH Thời gian làm bài: 60 phút
I.Phần trắc nghiệm:
 Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số lớn nhất trong các số 354, 453, 543, 534, 345 là:
 A. 354 B. 453 C. 543 D . 534 E. 345 
Câu 2: Cơ quan vận động gồm:
 A. Xương và da B. Xương và cơ C. Xương chân và cơ
Câu 3: Cho dãy số: 612 ; 616 ; 620 ; .. số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
 A. 622 B. 626 C. 628 D. 624 
Câu 4: Làm gì để phòng bệnh giun sán ?
 A. Rửa tay trước khi ăn và sau khi đi đại tiểu tiện.
 B. Ăn chín, uống sôi.
 C. Ăn rau sống, uống nước lã.
 D. Ăn sạch, uống sạch
Câu 5: Thứ tư tuần này là ngày 30 tháng 11 . Hỏi thứ ba tuần trước là ngày nào?
 A. Ngày 21 tháng 11 C. Ngày 23 tháng 11
 B. Ngày 22 tháng 11 D. Ngày 24 tháng 11
Câu6: Loài cá nào có sống ở nước ngọt vừa có sống ở nước mặn ?
 A. Cá chép B. Cá Thu C. Cá chim D. Cá quả
II. Phần tự luận:
Câu 1: Tính nhanh
a, 2 + 3 + 4 + 5 + 15 + 17 + 16 + 18 = 
b, 35 + 24 + 57 + 46 - 14 - 25 - 47 - 36 = 
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
Câu 2: Tìm X
a , X + 7 - 20 = 30 b , X x 3 = 36 : 4
.	..
..	
.	
Câu 3 : Mai có 24 nhãn vở. Mai cho bạn số nhãn vở đó . Hỏi Mai còn lại bao nhiêu nhãn vở ?
Câu 4 : Cho một hình vuông có cạnh 6 cm và một hình tam giác có 3 cạnh bằng nhau. Biết chu vi hình vuông bằng chu vi hình tam giác. Hãy tìm cạnh hình tam giác 
Câu 5 : Hình dưới đây có mấy hình tứ giác, mấy hình tam giác. Đọc tên các hình tứ giác, tam giác đó ? A M B
.
.
..
	 	D N C
đáp án đề thi học sinh giỏi khối 2
Môn : Toán , TNXH
I.Phần trắc nghiệm (6 đ)
Học sinh điền đúng mỗi câu cho 1 điểm
 Câu 1: C
 Câu 2 C
 Câu 3: D
 Câu 4: A,B,D
 Câu 5: B
 Câu 6: C
 II : Phần tự luận (14 đ)
Câu 1 : (3đ) (1câu 1,5đ)
 a, 2 + 3 + 4 +5 + 15 +17 +16 +18 =?
 = (2+18 ) + ( 3+17 ) + (4 + 6 ) + (5 +15) 
 = 20 + 20 + 20 + 20
 = 80
 b , 35 +24 +57 +46 – 14 -25 47 36 =?
 = (35 – 25 ) + ( 24 - 14 ) + (57 - 47 ) + ( 46 -36 )
 = 10 + 10	 + 10	 + 10
 = 40
Câu 2 (3đ ) (điền đúng mỗi bài 1,5 đ)
 a, X = 43	b, X = 3 
Câu 3 : (3 đ) 
 Số nhãn vở Mai cho bạn là:
 ( 24 : 4 ) x 1 = 6 ( nhãn vở)	1,25đ
 Số nhãn vở Mai còn lại là: 
 24 – 6 = 18 ( nhãn vở)	 1,25đ
 Đáp số : 18 nhãn vở 0,5 đ
Câu 4: (3 đ)
 Chu vi hình vuông là :	1,25đ
 6 x 4 = 24 ( cm )	
 Độ dài cạnh hình tam giác là:	1,25đ
	24 : 3 = 8 (cm)
 Đáp số : 8 cm	0,5đ
Câu 5 : ( 2đ ) có 4 tứ giác : ABCD, ABND, DMBN, DMBC (1đ )
	Có 6 tam giác : AMD, ABD, BMD, DBC, DBN, BCN ( 1đ)

File đính kèm:

  • docDe thi HSG(2).doc