Đề thi chọn học sinh giỏi cấp thành phố giải toán bằng máy tính casio năm học 2007 – 2008 lớp 9 THCS
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chọn học sinh giỏi cấp thành phố giải toán bằng máy tính casio năm học 2007 – 2008 lớp 9 THCS, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT TP TUY HOÀ KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP THÀNH PHỐ GIẢI TOÁN BẰNG MÁY TÍNH CASIO NĂM HỌC 2007 – 2008 Lớp 9 THCS Ngày thi: 06/12/2007 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề) Điểm toàn bài thi Các giám khảo ký tên Số phách (Do Trưởng Ban chấm thi ghi) Bằng số Bằng chữ Chú ý: - Đề thi này gồm 03 trang. -Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này. - Khi tính gần đúng, lấy kết quả theo yêu cầu cụ thể của từng bài toán thi. Bài 1: (5 điểm) a) Cho a = . Tính: A = A = b) Tính giá trị của biểu thức rồi lấy kết quả với 5 chữ số ở phần thập phân: B = B = Bài 2: (5 điểm) Tìm tất cả các số chính phương dạng . Các số tìm được là: Bài 3: (5 điểm) Tìm UCLN và BCNN của a = 449 371 và b = 795 041. UCLN(a,b) = BCNN(a,b) = r = b) Tìm số dư khi chia 169 42327 cho 285. Bài 4: (5 điểm) Tính kết quả đúng (không sai số) của các tích sau: P = 6 122 007 x 6 122 008 Q = 3 333 355 555 x 5 555 577 777 P = Q = Bài5: (5 điểm) Một người gửi tiết kiệm 100 000 000 đồng vào một ngân hàng. a) Nếu gửi tiết kiệm theo lãi kép với lãi suất 0,6% một tháng thì sau 10 năm người đó nhận được bao nhiêu tiền (cả vốn lẫn lãi) ? b) Nếu gửi tiết kiệm theo mức kỳ hạn 6 tháng với lãi suất 0,65% một tháng thì sau 10 năm người đó nhận được bao nhiêu tiền (cả vốn lẫn lãi). Biết rằng người đó không rút lãi ở tất cả các định kỳ trước đó. (Ghi kết quả theo các số tính được trên máy) a, b, Bài 6: (5 điểm) Cho dãy số với số hạng tổng quát được cho bởi công thức: với 1, 2, 3,... a) Tính U1, U2, U3, U4, U5, U6, U7, U8. b) Viết công thức truy hồi tính theo và . c) Lập quy trình ấn phím liên tục tính theo và . U1 = U2 = U3 = U4 = U5 = U6 = U7 = U8 = a) b) = c) Loại máy tính: Quy trình ấn phím liên tục tính theo và : Bài 7: (5 điểm) Xác định các hệ số a, b, c của đa thức P(x) = ax3 + bx2 + cx - 2007 để sao cho P(x) chia cho (x - 6) có số dư là 1, chia cho (x - 12) có số dư là 2 và chia cho (x - 18) có số dư là 3. (Kết quả lấy với 5 chữ số ở phần thập phân) a = b = c = Bài 8: (5 điểm) Cho tam giác ABC có = a, = b và cạnh BC = . a) Tính đường cao AH và các cạnh AB, AC theo a, b, . b) Biết a = 530, b = 370, = 4,5 cm. Tính AH, AB, AC. (Kết quả lấy với 2 chữ số ở phần thập phân) a) AH = AB = AC = b) AH = AB = AC = Bài 9: (5 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A, có BC = , đường cao AH = . Gọi K là hình chiếu của B lên AC; O là giao điểm của BK và AH. a) Tìm điều kiện giữa và để K thuộc đoạn AC. Lúc đó tính AK, AO theo và . b) Biết = 3 cm, = 2,5 cm. Tính AK, AO. (Kết quả lấy với 3 chữ số ở phần thập phân) a) Điều kiện: AK = AO = b) AK = AO = Bài 10: (5 điểm) Cho hình thoi ABCD có BAD = 400, O là giao điểm của hai đường chéo. Gọi H là hình chiếu vuông góc của O trên cạnh AB. Trên tia đối của tia BC, tia đối của tia DC lần lượt lấy các điểm M, N sao cho HM//AN. Tính số đo MON. MON = HẾT PHÒNG GD&ĐT TP TUY HOÀ KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP THÀNH PHỐ GIẢI TOÁN BẰNG MÁY TÍNH CASIO NĂM HỌC 2007 – 2008 Lớp 9 THCS Ngày thi: 06/12/2007 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề) Điểm toàn bài thi Các giám khảo ký tên Số phách (Do Trưởng Ban chấm thi ghi) Bằng số Bằng chữ Chú ý: - Đề thi này gồm 03 trang. -Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này. - Khi tính gần đúng, lấy kết quả theo yêu cầu cụ thể của từng bài toán thi. Bài 1: (5 điểm) a) Cho a = . A = 1 Tính A = b) Tính giá trị của biểu thức rồi lấy kết quả với 5 chữ số ở phần thập phân: B » 45,30234 B = Bài 2: (5 điểm) Tìm tất cả các số chính phương dạng . Các số tìm được là: 10 201, 12 321, 40 804, 14 641, 44 944, 69 696, 94 249. Bài 3: (5 điểm) Tìm UCLN và BCNN của a = 449 371 và b = 795 041. UCLN(a,b) = 34 567 BCNN(a,b) = 10 335 533 r = 247 b) Tìm số dư khi chia 169 42327 cho 285. Bài 4: (5 điểm) Tính kết quả đúng (không sai số) của các tích sau: P = 6 122 007 x 6 122 008 Q = 3 333 355 555 x 5 555 577 777 P = 37 478 975 830 056 Q = 18 518 716 044 197 501 235 Bài5: (5 điểm) Một người gửi tiết kiệm 100 000 000 đồng vào một ngân hàng. a) Nếu gửi tiết kiệm theo lãi kép với lãi suất 0,6% một tháng thì sau 10 năm người đó nhận được bao nhiêu tiền (cả vốn lẫn lãi) ? b) Nếu gửi tiết kiệm theo mức kỳ hạn 6 tháng với lãi suất 0,65% một tháng thì sau 10 năm người đó nhận được bao nhiêu tiền (cả vốn lẫn lãi). Biết rằng người đó không rút lãi ở tất cả các định kỳ trước đó. (Ghi kết quả theo các số tính được trên máy) a, 205 001 805,7 đồng b, 214 936 885,3 đồng Bài 6: (5 điểm) Cho dãy số với số hạng tổng quát được cho bởi công thức: với 1, 2, 3,... a) Tính U1, U2, U3, U4, U5, U6, U7, U8. b) Viết công thức truy hồi tính theo và . c) Lập quy trình ấn phím liên tục tính theo và . U1 = 1 U2 = 6 U3 = 32 U4 = 168 U5 = 880 U6 = 4608 U7 = 24 128 U8 = 126 336 a) b) = 6. - 4.. c) Loại máy tính: CASIO fx-500MS B STO SHIFT x x SHIFT STO A Quy trình ấn phím liên tục tính theo và : Aán phím: 6 6 - 4 1 Lặp lại dãy phím: ALPHA A STO SHIFT A x - x 6 4 B STO SHIFT B ALPHA x - x 6 4 * Loại máy tính CASIO fx - 570MS: Quy trình ấn phím liên tục tính theo và : Gán : A = 1 (số hạng U1 ) B = 6 (số hạng U2 ) C = 2 (biến đếm) Ghi vào màn hình: C = C + 1 : A = 6B - 4A : C = C + 1 : B = 6A - 4B = Và ấn phím nhiều lần thì lần lượt xuất hiện số thứ tự và giá trị của từng số hạng kể từ số hạng U3 trở đi. Bài 7: (5 điểm) Xác định các hệ số a, b, c của đa thức P(x) = ax3 + bx2 + cx - 2007 để sao cho P(x) chia cho (x - 6) có số dư là 1, chia cho (x - 12) có số dư là 2 và chia cho (x - 18) có số dư là 3. (Kết quả lấy với 5 chữ số ở phần thập phân) a » 1,54861 b = -55,75000 c » 613,41667 Bài 8: (5 điểm) Cho tam giác ABC có = a, = b và cạnh BC = . a) Tính đường cao AH và các cạnh AB, AC theo a, b, . b) Biết a = 530, b = 370, = 4,5 cm. Tính AH, AB, AC. (Kết quả lấy với 2 chữ số ở phần thập phân) a) AH = AB = AC = b) AH » 2,16 cm AB » 2,71 cm AC » 3,59 cm Bài 9: (5 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A, có BC = , đường cao AH = . Gọi K là hình chiếu của B lên AC, O là giao điểm của BK và AH. a) Tìm điều kiện giữa và để K thuộc đoạn AC. Lúc đó tính AK, AO theo và . b) Biết = 3 cm, = 2,5 cm. Tính AK, AO. (Kết quả lấy với 3 chữ số ở phần thập phân) a) Điều kiện: £ 2 AK = AO = b) AK » 1,372 cm AO = 1,600 cm Bài 10: (5 điểm) Cho hình thoi ABCD có BAD = 400, O là giao điểm của hai đường chéo. Gọi H là hình chiếu vuông góc của O trên cạnh AB. Trên tia đối của tia BC, tia đối của tia DC lần lượt lấy các điểm M, N sao cho HM//AN. Tính số đo MON. MON = 1100 HẾT
File đính kèm:
- De thi GTMT cap TP 20072008(1).doc