Đề thi chọn học sinh giỏi cấp thành phố giải toán trên máy tính casio năm học 2008 – 2009

doc10 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 673 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chọn học sinh giỏi cấp thành phố giải toán trên máy tính casio năm học 2008 – 2009, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT TP TUY HOÀ
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP THÀNH PHỐ
GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO NĂM HỌC 2008 – 2009
ĐỀ CHÍNH THỨC
LỚP 9 THCS
Ngày thi:	24/12/2008
	Thời gian:	120 phút (Không kể thời gian phát đề)
Điểm toàn bài thi
Chữ ký của giám khảo
Số phách
(Trưởng Ban chấm thi ghi)
Bàng số
Bằng chữ
GK 1:
GK 2:
Chú ý:	- Đề thi này gồm có 03 trang,
Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này,
Bài 1: (5 điểm)
	Tính giá trị của các biểu thức:
A 
a,	A = 
B = 
b,	B = 
Bài 2: (5 điểm)
a,	Tính giá trị của từ phương trình: 
	 = 8,68
b,	Tính giá trị của biểu thức với = 1,208: 
C 
	C = 
D = 
Bài 3: (5 điểm) 
a,	Tính kết quả đúng (không sai số) của:	D = 24 122 0082 	
b,	Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn (tìm chu kì của nó): , .
 = 
 =
Bài 4: (5 điểm)
	Giải phương trình:	 = 2	
Tập nghiệm của phương trình là:
Bài 5: (5 điểm)
Cho P() = x4 + ax3 + bx2 + cx + d. Biết P(1) = 6, P(2) = 8, P(3) = 10, P(4) = 12.
a,	Xác định các hệ số a, b, c, d của P(x).
b,	Tính P(2008).
c,	Tìm số dư trong phép chia đa thức P(x) cho 5x + 7.
a = 
b = 
c = 
d =
P(2008) = 
r = 
Bài 6: (5 điểm)
	Cho dãy số U1 = 1; U2 = 2; Un+1 = 3Un + 4Un-1 với n 2.
a,	Lập quy trình bấm phím tính Un+1 trên máy tính cầm tay.
Khai báo loại máy:
b,	Tính U3 , U4 , U18 , U19 .
U3
U4
U18
U19
Bài 7: (5 điểm)
	Dân số thành phố Tuy Hoà hiện nay là 151 600 người. Người ta dự đoán đến cuối năm 2015 dân số của thành phố Tuy Hoà sẽ là 165 945 người.
a,	Hỏi tỉ lệ tăng dân số trung bình mỗi năm của thành phố Tuy Hoà là bao nhiêu? 
Tỉ lệ tăng dân số trung bình mỗi năm của thành phố Tuy Hoà là:
b,	Với tỉ lệ tăng dân số hằng năm như vậy, hỏi đến cuối năm 2020 dân số thành phố Tuy Hoà sẽ là bao nhiêu?
Đến cuối năm 2020, dự đoán dân số thành phố Tuy Hoà sẽ là:
Bài 8: (5 điểm)
	Tính chiều cao một hình thang cân có diện tích bằng 12 cm2, đường chéo bằng 5 cm.
Chiều cao của hình thang cân là :
Bài 9: (5 điểm)
	Tam giác ABC có chu vi 20 cm ngoại tiếp đường tròn (O). Tiếp tuyến của đường 	tròn (O) song song với BC bị AB, AC cắt thành đoạn thẳng MN = 2,4 cm. Tính độ 	dài BC.
BC = 
Bài 10: (5 điểm)
Cho hình thoi ABCD, hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Gọi R1 là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và R2 là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABD.
a,	Tính cạnh AB của hình thoi theo R1 và R2 .
b,	Tính diện tích hình thoi ABCD theo R1 và R2 .
c,	Biết R1 = cm, R2 = cm. Tính diện tích hình thoi ABCD.
a, 
AB =
b, 
SABCD = 
c, 
SABCD = 
HẾT
PHÒNG GD&ĐT TP TUY HOÀ
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP THÀNH PHỐ
GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO LỚP 9 NĂM HỌC 2008 – 2009
(Theo cách giải trên máy tính Casio fx – 570 MS)
Bài 1:	(5 điểm)
a,	A 0,153113182	(2,5 điểm)
b,	B = 1598,6 = 	(2,5 điểm)
Bài 2:	(5 điểm)
a,	 0,413234204	(2,5 điểm)
b,	C 4,807692308	(2,5 điểm)
Bài 3:	(5 điểm)
a,	D = 581 871 269 952 064	(2,5 điểm)
b,	 = 0,(8260869565217391304347)	(1 điểm)
	 = 1,(0344827586206896551724137931)	(1,5 điểm)
Bài 4:	(5 điểm)
	Tập nghiệm của phương trình là: 	(5 điểm)
Bài 5:	(5 điểm)
a,	a = -10; b = 35; c = -48; d = 28	(2 điểm)
b,	P(2008) = 16 176 717 280 860	(2 điểm)
c,	r = 195,0816	(1 điểm)
Bài 6:	(5 điểm)
a,	Viết đúng quy trình	(2 điểm)
b,	Kết quả
	U3 = 10; U4 = 38	(1 điểm)
	U18 = 10 307 921 510; U19 = 41 231 686 042	(2 điểm)
Bài 7:	(5 điểm)
a,	 1,3 %	(2,5 điểm)
b,	A 177 016 người 	(2,5 điểm)
Bài 8:	(5 điểm)
	Chiều cao của hình thang cân bằng 4 cm hoặc bằng 3 cm	(5 điểm)
Bài 9:	(5 điểm)
	BC = 6 cm hoặc BC = 4 cm	(5 điểm)
Bài 10: (5 điểm)
a,	AB = 	(2,5 điểm)
b,	SABCD = 	(1,5 điểm)
c,	SABCD = 24 cm2	(1 điểm)
PHÒNG GD&ĐT TP TUY HOÀ
BÀI GIẢI CHI TIẾT
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP THÀNH PHỐ
GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO LỚP 9 NĂM HỌC 2008 – 2009
(Theo cách giải trên máy tính Casio fx – 570 MS)
Bài 1:	(5 điểm)
	Tính giá trị của các biểu thức:
a,	A = 
A 0,153113182 	(2,5 điểm)
b,	Ta có:	24,121212 = 24,(12) = 
	0,12333 = 0,12(3) = 
	Nên:
B = = 
	B = 1598,6 = 	(2,5 điểm)	
Bài 2:	(5 điểm)
a,	Tính giá trị của từ phương trình: 	 = 8,68
 0,413234204	(2,5 điểm)
b,	Tính giá trị của biểu thức với = 1,208: 
	C = 
	Đặt > 0, ≠ 1
	C = C = C = 
	C 4,807692308	(2,5 điểm)	
Bài 3:	(5 điểm)
a,	Tính kết quả đúng (không sai số) của:	D = 24 122 0082 
	D = 24 122 0082 = (2 412.104 + 2008)2 = 5 817 744.108 + 9 686 592.104 + 4 032 064
	Tính trên giấy nháp:
	581 774 400 000 000
	+	 96 865 920 000
	 4 032 064
	D =	581 871 269 952 064	 (2 điểm)
b,	Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn: , 
*	Chia 19 cho 23:	
Lần 1:	 19 
÷
23
=
0,826086956
	(dư 19, viết 0,826086956)
Lần 2:	 19 
EXP
9
÷
23
=
(826086956,5)
X
23
-
826086956
X
23
=
(12)
	(dư 12, viết 0,826086956) 
Lần 3:	 12 
EXP
9
÷
23
=
(521739130,4)
X
23
-
521739130
X
23
=
(10)
	(dư 10, viết 0,826086956521739130)
Lần 4:	 10 
EXP
9
÷
23
=
(434782608,7)
X
23
-
434782608
X
23
=
(16)
	(dư 16, viết 0,826086956521739130434782608)
Lần 5:	 16 
EXP
9
÷
23
=
(695652173,9)
X
23
-
695652173
X
23
=
(21)
	(dư 21, viết 0,826086956521739130434782608695652173)
Lần 6:	 21 
EXP
9
÷
23
=
(913043478,3)
X
23
-
913043478
X
23
=
(6)
	(dư 6, viết 0,82608695652173913043478260869565217391304347)
	Làm tương tự, ta đi đến đáp số:
	 = 0,(8260869565217391304347)	(1,5 điểm)
	 = 1,(0344827586206896551724137931)	(1,5 điểm)
Bài 4:	(5 điểm)
	Giải phương trình:	 = 2	(1)
Đặt = y , điều kiện: y ≥ 0.
Phương trình (1) có dạng:	3y2 + 2y – 5 = 0	(2)
Giải phương trình (2) trên máy tính, ta được: y1 = 1 (thoả mãn) và y2 = (loại)	Suy ra:	(3)
Giải phương trình (3) trên máy tính, ta được: và 
Vậy, tập nghiệm của phương trình (1) là: 	(5 điểm)
Bài 5:	(5 điểm)
Cho P(x) = x4 + ax3 + bx2 + cx + d. Biết P(1) = 6, P(2) = 8, P(3) = 10, P(4) = 12.
a,	Xác định các hệ số a, b, c, d của P(x):
	Nhận xét:	P(1) = 6 = 2 . 1 + 4;	P(2) = 8 = 2 . 2 + 4
	P(3) = 10 = 2 . 3 + 4;	P(4) = 12 = 2 . 4 + 4
	Xét đa thức:	P1(x) = P(x) – (2x + 4)
Ta có:	P1(1) = P1(2) = P1(3)	 = P1(4) = 0
	Điều này chứng tỏ 1; 2; 3; 4 là các nghiệm của P1(x). 
Nên:	P1(x) = (x – 1)(x – 2)(x – 3)(x – 4)
Suy ra:	P1(x) = x4 – 10x3 + 35x2 – 50x + 24
Ta có:	P(x) = P1(x) + (2x + 4)	(1)
Suy ra:	P(x) = x4 – 10x3 + 35x2 – 48x + 28
	Vậy:	a = -10; b = 35; c = -48; d = 28	 (2,5 điểm)
b,	Tính P(2008):
	Từ đẳng thức (1) ở câu a, ta có:
	P(2008)	= (2008 – 1)(2008 – 2)(2008 – 3)(2008 – 4) + 2 . 2008 + 4
	= 2007 . 2006 . 2005 . 2004 + 4020
	= 4 026 042 . 4 018 020 + 4020
	= (402 . 104 + 6042)(401 . 104 + 8020) + 4020
	= 161 202 . 108 + 3 224 040 . 104 + 2 422 842 . 104 + 48 460 860
Cộng trên giấy:	16 120 200 000 000
	 32 240 400 000
	 + 24 228 420 000
	 48 460 860
	P(2008) =	16 176 717 280 860	 (1,5 điểm)
c,	Số dư r trong phép chia đa thức P(x) cho 5x + 7:
	r = P() = 195,0816	 (1 điểm)
Bài 6:	(5 điểm)
	Cho dãy số U1 = 1; U2 = 2; Un+1 = 3Un + 4Un-1 với n 2.
a,	Lập quy trình bấm phím tính Un+1 trên máy tính cầm tay:
	Khai báo loại máy:	Casio fx – 570MS
	Gán giá trị:	A = 1 (số hạng U1) 	(1 SHIP STO A)
	B = 2 (số hạng U2) 	(2 SHIP STO B)
	C = 2 (biến đếm) 	(2 SHIP STO C)
	Ghi vào màn hình máy tính:
	C = C + 1 : A = 3B + 4A : C = C + 1 : B = 3A + 4B
Ấn phím 
=
nhiều lần, thì lần lượt xuất hiện số thứ tự và giá trị của từng số hạng
	kể từ số hạng U3 trở đi.	(2 điểm)
b,	Tính U3 , U4 , U18 , U19 :
U3 = 10;	U4 = 38	(1 điểm)
U16 = 644 245 094;	U17 = 2 576 980 378	
Khi tính U18 ta dùng máy tính kết hợp với giấy nháp:
	Ta có:	U18 = 3U17 + 4U16	
	3U17	=	7 730 941 134
	 + 	4U16	= 2 576 980 376
	U18	= 10 307 921 510	(1 điểm)	Tính tương tự ta có:	
	U19 = 41 231 686 042	(1 điểm)
Bài 7:	(5 điểm)
	Dân số thành phố Tuy Hoà hiện nay là 151 600 người. Người ta dự đoán đến cuối năm 2015 dân số của thành phố Tuy Hoà sẽ là 165 945 người.
a,	Áp dụng công thức:	 - 1
	với:	 là số dân hiện tại
	 là tỉ lệ tăng dân số trung bình mỗi năm 
	 là số dân dự đoán sẽ có sau năm
	Tỉ lệ tăng dân số trung bình mỗi năm của thành phố Tuy Hoà là :
	%	 (2,5 điểm)	 
b,	Áp dụng công thức:	
	Đến năm 2020, dự đoán dân số thành phố Tuy Hoà sẽ là :
	 = 151 600(1 + 0,013)12 177 016 người	 (2,5 điểm)
Bài 8:	(5 điểm)
Tính chiều cao một hình thang cân có diện tích bằng 12 cm2, đường chéo bằng 5 cm.
	Giải :
	Gọi BH là đường cao của hình thang cân 	ABCD. 
Dễ thấy :	 
	Đặt :	, ta có:
Suy ra:	 hoặc , 
	Vậy chiều cao của hình thang cân bằng 4 cm hoặc bằng 3 cm	 (5 điểm)
Bài 9:	(5 điểm)
	Tam giác ABC có chu vi 20 cm ngoại tiếp đường tròn (O). Tiếp tuyến của đường 	tròn (O) song song với BC bị AB, AC cắt thành đoạn thẳng MN = 2,4 cm. Tính độ 	dài BC.
	Giải:
	Gọi D, E, F là tiếp điểm của (O) với AB, AC, BC. 
	Ta có:	AD = AE, BD = BF, CE = CF	
	Nên:	AD + BF + CF =cm
	Đặt:	, 
Ta có:	(1)
Tam giác AMN đồng dạng với tam giác tam giác ABC. 
Suy ra: (2)
Từ (1) và (2) ta có:
	(3)	
Giải phương trình (3) trên máy tính, ta được: và 
 	 Vậy: BC = 6 cm hoặc BC = 4 cm.	(5 điểm)
Bài 10: (5 điểm)
Cho hình thoi ABCD, hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Gọi R1 là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và R2 là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABD.
a,	Tính cạnh AB của hình thoi theo R1 và R2 .
b,	Tính diện tích hình thoi ABCD theo R1 và R2 .
c,	Biết R1 = cm, R2 = cm. Tính diện tích hình thoi ABCD.
Giải: 
a,	Gọi E là trung điểm của AB. Trung trực của AB cắt AC tại O2 và BD tại O1 . 
Ta có:	O2A = O2B = O2D = R2 
Nên đường tròn (O2; R2) ngoại tiếp tam giác ABD.
Và:	O1A = O1C = O1B = R1 Nên đường tròn (O1; R1) ngoại tiếp tam giác ABC. 
Ta có:	SABCD = 2 OA . OB.
Ta tính OA, OB: 
Ta có:	DAOB đồng dạng DAEO2
DAOB đồng dạng DO1EB	 . Suy ra:	
Xét tam giác AOB, ta có:
	Þ	
	Þ	 (2,5 điểm)
b,	Ta có:	
	Suy ra:	 (1,5 điểm)
c,	cm2	(1 điểm)

File đính kèm:

  • docDe thi GTMT cap TP 20082009.doc