Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh Lớp 11 môn Hóa học - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Có đáp án)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh Lớp 11 môn Hóa học - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC QUẢNG NGÃI (Đề thi cú 03 trang) KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 11 NĂM HỌC 2021-2022 Ngày thi: 31/3/2022 Mụn thi: Húa học Thời gian làm bài: 180 phỳt Cõu 1. (2 điểm) 1.1. Ở trạng thỏi cơ bản, nguyờn tử nguyờn tố X cú tổng số electron trờn cỏc phõn lớp s bằng 7. Viết cấu hỡnh electron và xỏc định nguyờn tố X. 1.2. Một hợp chất A được tạo thành từ cỏc ion M+ và X22-. Trong phõn tử M2X2 cú tổng số hạt proton, notron và electron là 116. Trong đú số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khụng mang điện là 36. Số khối của M lớn hơn số khối của X là 7 đơn vị. Tổng số hạt proton, notron, electron trong X22- nhiều hơn trong M+ là 17 hạt. Xỏc định cỏc nguyờn tố M, X và viết cụng thức phõn tử của A. Cõu 2. (2 điểm) 2.1. Viết phương trỡnh phõn tử và phương trỡnh ion rỳt gọn cỏc phản ứng sau : (1) FeS + → FeCl2 + (2) HNO3 + → CH3COOH + (3) Ba(HCO3)2 + → BaCO3 + (4) Ca(OH)2 + NaHCO3 → + CaCO3 + 2.2. Cho m gam hỗn hợp Zn, Al vào 50 ml dung dịch A chứa hỗn hợp axit HCl 0,2M và axit H2SO4 0,1M, thu được 0,168 lớt H2 (ở đktc) và dung dịch B (coi thể tớch dung dịch khụng đổi). Tớnh pH dung dịch B. Cõu 3. (2 điểm) 3.1. Viết phương trỡnh húa học của 5 phản ứng vụ cơ khỏc nhau tạo ra HCl trực tiếp từ Clo. 3.2. Hũa tan hoàn toàn FenOm trong dung dịch H2SO4 đặc, núng dư được dung dịch A1, khớ B. Cho B vào dung dịch KMnO4 được dung dịch A2. Cho dung dịch A1 tỏc dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa đem nung trong khụng khớ đến khối lượng khụng đổi được chất rắn C. Viết cỏc phương trỡnh phản ứng xảy ra. Cõu 4. (2 điểm) 4.1. Xỏc định cỏc chất X, Y, Z, T, E, F và viết phương trỡnh húa học cho sơ đồ phản ứng sau: Biết Y là khớ dựng nạp cho cỏc bỡnh chữa chỏy, X là khoỏng sản phổ biến thường dựng sản xuất vụi sống. 4.2. Cho 1,1 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,4 mol H3PO4. Xỏc định cụng thức và tớnh khối lượng muối thu được. Cõu 5. (2 điểm) Trộn 4,86 gam Al với 21,12 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 và Fe(NO3)2 thu được hỗn hợp Y. Hũa tan hoàn toàn Y vào dung dịch chứa 1,14 mol HCl và 0,09 mol HNO3, khuấy đều cho cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z (khụng chứa muối amoni) và 0,165 mol hỗn hợp khớ T gồm NO và N2O. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Z. Sau khi cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch M, 0,015 mol khớ NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 168,45 gam kết tủa. a) Tớnh thể tớch mỗi khớ trong hỗn hợp T ở đktc. b) Tớnh phần trăm khối lượng của Fe(NO3)2 trong hỗn hợp Y. Cõu 6. (2 điểm) 6.1. Đốt chỏy hoàn toàn 4,5 gam một hợp chất hữu cơ X, thu được hỗn hợp khớ và hơi Y. Dẫn Y qua bỡnh đựng dung dịch H2SO4 đặc, thấy khối lượng bỡnh tăng 2,7 gam và cú khớ Z thoỏt ra. Dẫn khớ Z vào bỡnh đựng Ca(OH)2 dư, thu được 15 gam kết tủa trắng. Tớnh hàm lượng hiđro và cacbon trong X. 6.2. Cho cỏc chất hữu cơ bền A, B, C cú khối lượng phõn tử lập thành một cấp số cộng. Bất cứ chất nào khi chỏy cũng chỉ tạo CO2 và H2O, trong đú nCO2 : nH2O = 2 : 3. Xỏc định cụng thức phõn tử của A, B, C. Cõu 7. (2 điểm) 7.1. Hoàn thành sơ đồ biến hoỏ sau và xỏc định cỏc chất A, B, D, E, F. 7.2. Một loại xăng cú chứa 4 ankan với thành phần về số mol như sau: 10% heptan, 50% octan, 30% nonan và 10% đecan. Hóy tớnh xem một xe mỏy chạy 50 km tiờu thụ hết 1,0 kg loại xăng núi trờn thỡ đó tiờu thụ hết bao nhiờu lớt oxi khụng khớ, thải ra mụi trường bao nhiờu lớt khớ cacbonic và bao nhiờu nhiệt lượng, giả thiết rằng nhiệt đốt chỏy của xăng là 5337,8 kJ/mol, năng lượng giải phúng ra cú 80% chuyển thành cơ năng cũn 20% thải vào mụi trường, cỏc thể tớch khớ đo ở 27,30C và 1 atm, cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cõu 8. (2 điểm) Phõn tớch thành phần một ancol đơn chức X thu được kết quả là tổng khối lượng của cacbon và hidro gấp 3,625 lần khối lượng oxi. a) Xỏc định cụng thức phõn tử của X. b) Viết cỏc đồng phõn cấu tạo của X và gọi tờn theo danh phỏp thay thế. Cõu 9. (2 điểm) Trong một bỡnh kớn dung tớch 12 lớt chứa 11,52 gam oxi và m gam hỗn hợp ba hidrocacbon X, Y, Z. Nhiệt độ và ỏp suất trong bỡnh lỳc đầu là 00C và 0,896 atm. Bật tia lửa điện để đốt chỏy hết hidrocacbon và giữ nhiệt độ bỡnh ở 136,50C, ỏp suất trong bỡnh lỳc này là P. Cho hỗn hợp khớ trong bỡnh sau phản ứng lần lượt qua bỡnh 1 đựng H2SO4 đặc; bỡnh 2 đựng KOH dư. Sau khi kết thỳc thớ nghiệm thấy khối lượng bỡnh 1 tăng 4,86 gam và bỡnh 2 tăng 7,392 gam. a) Tớnh P, giả thiết dung tớch bỡnh khụng đổi. b) Xỏc định cụng thức phõn tử cỏc hidrocacbon. Biết Y, Z cú cựng số nguyờn tử cacbon và số mol X gấp 4 lần tổng mol Y và Z. Cõu 10. (2 điểm) 10.1. Bằng phương phỏp húa học hóy nhận ra sự cú mặt của mỗi khớ trong hỗn hợp khớ gồm: CO, CO2, SO2. 10.2. Cho hỡnh vẽ mụ tả thớ nghiệm điều chế khớ Cl2 từ MnO2 và dung dịch HCl. a) Hóy viết phương trỡnh phản ứng điều chế khớ Cl2 (ghi rừ điều kiện). b) Giải thớch tỏc dụng của bỡnh (1) (đựng dung dịch NaCl bóo hũa); bỡnh (2) (đựng dung dịch H2SO4 đặc) và nỳt bụng tẩm dung dịch NaOH ở bỡnh (3). -----------HẾT----------- Ghi chỳ: Cỏn bộ coi thi khụng giải thớch gỡ thờm. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NGÃI HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC (HDC cú 07 trang) KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 11 NĂM HỌC 2021-2022 Ngày thi: 31/3/2022 Mụn thi: Húa học Thời gian làm bài: 180 phỳt Cõu 1. (2 điểm) 1.1. Ở trạng thỏi cơ bản, nguyờn tử nguyờn tố X cú tổng số electron trờn cỏc phõn lớp s bằng 7. Viết cấu hỡnh electron và xỏc định nguyờn tố X. 1.2. Một hợp chất A được tạo thành từ cỏc ion M+ và X22-. Trong phõn tử M2X2 cú tổng số hạt proton, notron và electron là 116. Trong đú số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khụng mang điện là 36. Số khối của M lớn hơn số khối của X là 7 đơn vị. Tổng số hạt proton, notron, electron trong X22- nhiều hơn trong M+ là 17 hạt. Xỏc định cỏc nguyờn tố M, X và viết cụng thức phõn tử của A. Cõu Nội dung Điểm 1 2,0 1.1 1,0 - Trong vỏ nguyờn tử của nguyờn tụ́ X, electron phõn bụ́ vào các phõn lớp s theo thứ tự là: 1s2; 2s2; 3s2; 4s1 => Các cṍu hình electron thỏa mãn là: - 1s22s22p63s23p64s1 => Z = 19, X là K (Kali) - 1s22s22p63s23p63d54s1 => Z = 24, X là Cr (Crom) - 1s22s22p63s23p63d104s1 => Z = 29, X là Cu (đụ̀ng) 0,25 0,25 0,25 0,25 1.2 1,0 - Theo đề ta cú hệ phương trỡnh 2(2ZM + NM) + 2(2ZX + NX) = 116 (1) 4ZM + 4ZX - ( 2NM + 2NX) = 36 (2) ZM + NM - (ZX + NX) = 7 (3) 2(2ZX + NX ) + 2 - (2ZM + NM -1) = 17 (4) - Giải hệ phương trỡnh ta được ZM = 11, M là Natri; ZX = 8, X là Oxi. - Cụng thức phõn tử hợp chất A là Na2O2. 0,5 0,25 0,25 Cõu 2. (2 điểm) 2.1. Viết phương trỡnh phõn tử và phương trỡnh ion rỳt gọn cỏc phản ứng sau : (1) FeS + → FeCl2 + (2) HNO3 + → CH3COOH + (3) Ba(HCO3)2 + → BaCO3 + (4) Ca(OH)2 + NaHCO3 → + CaCO3 + 2.2. Cho m gam hỗn hợp Zn, Al vào 50 ml dung dịch A chứa hỗn hợp axit HCl 0,2M và axit H2SO4 0,1M, thu được 0,168 lớt H2 (ở đktc) và dung dịch B (coi thể tớch dung dịch khụng đổi). Tớnh pH dung dịch B. Cõu Nội dung Điểm 2 2,0 2.1 1,0 Phương trỡnh phõn tử và phương trỡnh ion rỳt gọn cỏc phản ứng sau : (1) FeS + 2 HCl → FeCl2 + H2S FeS + 2 H+ → Fe2+ + H2S (2) HNO3 + CH3COONa → CH3COOH + NaNO3 H+ + CH3COO- → CH3COOH (3) Ba(HCO3)2 + Ba(OH)2 → 2 BaCO3↓ + 2 H2O Ba2+ + HCO3- + OH- → BaCO3↓ + H2O (4) Ca(OH)2 + 2 NaHCO3 → Na2CO3 + CaCO3↓ + 2 H2O Ca2+ + 2 OH- + 2 HCO3- → CO32- + CaCO3↓ + 2 H2O 4*0,25 2.2 1,0 nHCl = 0,01 mol ; nH2SO4= 0,005 mol. ⟹ Tổng: nH+= 0,02 mol ; nH2 tạo thành= 0,0075 mol. Biết rằng: 2H+ → H2 Do đú: 0,015 mol ← 0,0075 mol ⟹ nH+ dư= 0,02 – 0,015 = 0,005 mol ⟹ [ H+] = 0,005/0,05 = 0,1 = 10–1M → pH = 1. 0,5 0,5 Cõu 3. (2 điểm) 3.1. Viết phương trỡnh húa học của 5 phản ứng vụ cơ khỏc nhau tạo ra HCl trực tiếp từ Clo. 3.2. Hũa tan hoàn toàn FenOm trong dung dịch H2SO4 đặc, núng dư được dung dịch A1, khớ B. Cho B vào dung dịch KMnO4 được dung dịch A2. Cho dung dịch A1 tỏc dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa đem nung trong khụng khớ đến khối lượng khụng đổi được chất rắn C. Viết cỏc phương trỡnh phản ứng xảy ra. Cõu Nội dung Điểm 3 2,0 3.1 1,0 Cl2 + H2 2HCl Cl2 + SO2 + 2 H2O → H2SO4 + 2 HCl 4 Cl2 + H2S + 4 H2O → 8 HCl + H2SO4 Cl2 + H2O HCl + HClO 5Cl2 + 6H2O + Br2 → 10HCl + 2HBrO3 (viết PTHH khỏc đỳng vẫn cho điểm tối đa) 5* 0,2 3.2 1,0 (1) 2FenOm +(6n-2m) H2SO4đ nFe2(SO4)3 + (3n-2m)SO2 + (6n-2m)H2O (2) 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O đ K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4 (3) H2SO4 + 2NaOH đ Na2SO4 + 2H2O (4) Fe2(SO4)3 + 6NaOH đ 2Fe(OH)3 ¯ + 3Na2SO4 (5) 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O 5* 0,2 Cõu 4. (2 điểm) 4.1. Xỏc định cỏc chất X, Y, Z, T, E, F và viết phương trỡnh húa học cho sơ đồ phản ứng sau: Biết Y là khớ dựng nạp cho cỏc bỡnh chữa chỏy, X là khoỏng sản phổ biến thường dựng sản xuất vụi sống. 4.2. Cho 1,1 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,4 mol H3PO4. Xỏc định cụng thức và tớnh khối lượng muối thu được. Cõu Nội dung Điểm 4 2,0 4.1 1,0 X: CaCO3 ; Y: CO2; Z: NaHCO3 T: Na2CO3; E: Ca(OH)2; F: CaCl2 CaCO3 CaO + CO2↑ CO2 + NaOH → NaHCO3 CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O Na2CO3 + HCl (rút từ từ) → NaHCO3 + NaCl 2NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O 2NaHCO3 + Ca(OH)2 → Na2CO3 + CaCO3↓ + 2H2O Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3↓ + 2NaCl 8* 0,125 4.2 1,0 Theo đề: nOH− = nNaOH = 1,1 mol ; nH3PO4 = 0,4 mol Tac cú: nOH− / nH3PO4 = 2,75 ⇒ tạo 2 muối: Na2HPO4 (x mol) và Na3PO4 (y mol) Bảo toàn P: x + y = 0,4 Bảo toàn Na: 2x + 3y = 1,1 ⇒ x = 0,1 ; y = 0,3 Vậy : mNa2HPO4 = 0,1.142 = 14,2 g mNa3PO4 = 0,3.164 = 49,2g. 0,25 0,25 0,25 0,25 Cõu 5. (2 điểm) Trộn 4,86 gam Al với 21,12 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 và Fe(NO3)2 thu được hỗn hợp Y. Hũa tan hoàn toàn Y vào dung dịch chứa 1,14 mol HCl và 0,09 mol HNO3, khuấy đều cho cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z (khụng chứa muối amoni) và 0,165 mol hỗn hợp khớ T gồm NO và N2O. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Z. Sau khi cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch M, 0,015 mol khớ NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 168,45 gam kết tủa. a) Tớnh thể tớch mỗi khớ trong hỗn hợp T ở đktc. b) Tớnh phần trăm khối lượng của Fe(NO3)2 trong hỗn hợp Y. Cõu Nội dung Điểm 5 2,0 a) 1,5 - Dung dịch Z chứa dư, Kết tủa gồm AgCl và Ag trong đú: - và - 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 b) 0,5 0,25 0,25 Cõu 6. (2 điểm) 6.1. Đốt chỏy hoàn toàn 4,5 gam một hợp chất hữu cơ X, thu được hỗn hợp khớ và hơi Y. Dẫn Y qua bỡnh đựng dung dịch H2SO4 đặc, thấy khối lượng bỡnh tăng 2,7 gam và cú khớ Z thoỏt ra. Dẫn khớ Z vào bỡnh đựng Ca(OH)2 dư, thu được 15 gam kết tủa trắng. Tớnh hàm lượng hiđro và cacbon trong X. 6.2. Cho cỏc chất hữu cơ bền A, B, C cú khối lượng phõn tử lập thành một cấp số cộng. Bất cứ chất nào khi chỏy cũng chỉ tạo CO2 và H2O, trong đú nCO2 : nH2O = 2 : 3. Xỏc định cụng thức phõn tử của A, B, C. Cõu Nội dung Điểm 6 2,0 6.1. 1,0 * Hàm lượng hiđro: * Hàm lượng cacbon: 0,25 0,25 0,25 0,25 6.2. 1,0 *Theo đề: nCO2 : nH2O = 2 : 3 => nH2O > nCO2 : A, B, C đều no, đều cú cựng số C và số H. * Để phõn tử của chỳng lập thành cấp số cộng thỡ chỳng khỏc nhau về số oxi trong phõn tử. * Đặt cụng thức A, B, C : CnH2n+2 Ox ( x ≥ 0) PTHH: CnH2n+2 Ox + (3n+1-x)/2 O2 nCO2 + (n + 1)H2O => n = 2 => Cụng thức cú dạng C2H6Ox * Vỡ là hợp chất no nờn điều kiện để tồn tại là số nguyờn tử oxi ≤ số nguyờn tử cacbon => x ≤ 2 => x = 0; 1; 2. Vậy: cụng thức phõn tử A, B, C là C2H6, C2H6O, C2H6O2. 0,25 0,25 0,25 0,25 Cõu 7. (2 điểm) 7.1. Hoàn thành sơ đồ biến hoỏ sau và xỏc định cỏc chất A, B, D, E, F. 7.2. Một loại xăng cú chứa 4 ankan với thành phần về số mol như sau: 10% heptan, 50% octan, 30% nonan và 10% đecan. Hóy tớnh xem một xe mỏy chạy 50 km tiờu thụ hết 1,0 kg loại xăng núi trờn thỡ đó tiờu thụ hết bao nhiờu lớt oxi khụng khớ, thải ra mụi trường bao nhiờu lớt khớ cacbonic và bao nhiờu nhiệt lượng, giả thiết rằng nhiệt đốt chỏy của xăng là 5337,8 kJ/mol, năng lượng giải phúng ra cú 80% chuyển thành cơ năng cũn 20% thải vào mụi trường, cỏc thể tớch khớ đo ở 27,30C và 1atm, cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cõu Nội dung Điểm 7 2,0 7.1 1,0 (1) CaC2 + 2H2O đ Ca(OH)2 + C2H2 (2) C2H2 + HCl CH2 = CH – Cl (3) nCH2 = CH – Cl -(CH2 – CHCl)n- (4) 2C2H2 CH2 = CH – C ≡ CH (5) CH2 = CH – C ≡ CH + H2 CH2 = CH – CH = CH2 (6) nCH2 = CH – CH = CH2 (7) 3C2H2 C6H6 (8) C6H6 + 3HNO3 8* 0,125 7.2 1,0 - Trong 1 mol xăng cú: 0,1 mol C7H16; 0,5 mol C8H18; 0,3 mol C9H20; 0,1 mol C10H22. Đặt cụng thức chung cỏc ankan trong xăng: CnH2n+2 Với n = 0,1.7 + 0,5.8 + 0,3.9 + 0,1.10 = 8,4; M = 14n +2 = 119,6 Số mol ankan cú trong 1,0 kg xăng = 8,3612 ( mol) CnH2n+2 + ( 3n+1)/2 O2 → nCO2 + (n+1) H2O - Số mol O2 cần: 8,3612. (3.8,4+ 1)/2 = 109,5317 ( mol) VO2 cần = 2697,1743 ( lớt) - Số mol CO2 thải ra khụng khớ = 8,4.8,3612 = 70,234 mol VCO2 thải ra = 1729,484 ( lớt) - Nhiệt tạo thành khi đốt = 8,3612. 5337,8 = 44630,4 ( kJ) Lượng nhiệt thải ra khớ quyển là: 8926,08 ( kJ) 0,25 0,25 0,25 0,25 Cõu 8. (2 điểm) Phõn tớch thành phần một ancol đơn chức X thu được kết quả là tổng khối lượng của cacbon và hidro gấp 3,625 lần khối lượng oxi. a) Xỏc định cụng thức phõn tử của X. b) Viết cỏc đồng phõn cấu tạo của X và gọi tờn theo danh phỏp thay thế. Cõu Nội dung Điểm 8 2,0 a) 1,0 * Đặt CTTQ của X là: CxHyO Theo đề: 12.x + y = 3,625.16 = 58 (1) Do đú: 12.x x < 4,8 (2) Từ (1) và (2) ta cú : x = 4 và y = 10 * Vậy CTPT của X là : C4H10O 0,25 0,25 0,25 0,25 b) 1,0 Cỏc đồng phõn cấu tạo của X: CH3CH2CH2CH2OH : Butan-1-ol CH3CHOHCH2CH3 : Butan-2-ol (CH3)2CHCH2OH : 2-metylpropan-1-ol (CH3)3COH : 2-metylpropan-2-ol 4* 0,25 Cõu 9. (2 điểm) Trong một bỡnh kớn dung tớch 12 lớt chứa 11,52 gam oxi và m gam hỗn hợp ba hidrocacbon X, Y, Z. Nhiệt độ và ỏp suất trong bỡnh lỳc đầu là 00C và 0,896 atm. Bật tia lửa điện để đốt chỏy hết hidrocacbon và giữ nhiệt độ bỡnh ở 136,50C, ỏp suất trong bỡnh lỳc này là P. Cho hỗn hợp khớ trong bỡnh sau phản ứng lần lượt qua bỡnh 1 đựng H2SO4 đặc; bỡnh 2 đựng KOH dư. Sau khi kết thỳc thớ nghiệm thấy khối lượng bỡnh 1 tăng 4,86 gam và bỡnh 2 tăng 7,392 gam. a) Tớnh P, giả thiết dung tớch bỡnh khụng đổi. b) Xỏc định cụng thức phõn tử cỏc hidrocacbon. Biết Y, Z cú cựng số nguyờn tử cacbon và số mol X gấp 4 lần tổng mol Y và Z. Cõu Nội dung Điểm 9 2,0 a) 1,0 - - Khi đốt chỏy X, Y, Z thu được - 0,25 0,25 0,25 0,25 b) 1,0 - Khối lượng 3 hidrocacbon : 0,168.12+0,27.2 = 2,556 gam Đặt cụng thức 3 hidrocacbon là - Cú 1 hidrocacbon cú M < 21,3 là CH4 ( chất X) - Số mol CH4 trong 0,1 mol hỗn hợp là Tổng số mol Y, Z = 0,024 mol Khối lượng của Y,Z = 2,556- 0,096.16 = 1,02 gam - Vỡ Y, Z cú cựng số nguyờn tử cacbon nờn suy ra Y,Z cú thể là C3H6 và C3H8; hoặc C3H4 và C3H8. 0,25 0,25 0,25 0,25 Cõu 10. (2 điểm) 10.1. Bằng phương phỏp húa học hóy nhận ra sự cú mặt của mỗi khớ trong hỗn hợp khớ gồm: CO, CO2, SO2. 10.2. Cho hỡnh vẽ mụ tả thớ nghiệm điều chế khớ Cl2 từ MnO2 và dung dịch HCl. a) Hóy viết phương trỡnh phản ứng điều chế khớ Cl2 (ghi rừ điều kiện). b) Giải thớch tỏc dụng của bỡnh (1) (đựng dung dịch NaCl bóo hũa); bỡnh (2) (đựng dung dịch H2SO4 đặc) và nỳt bụng tẩm dung dịch NaOH ở bỡnh (3). Cõu Nội dung Điểm 10 2,0 10.1 1,0 - Cho hỗn hợp khớ lội qua dung dịch nước brom (màu vàng) thấy màu của dung dịch nhạt dần. Chứng tỏ hỗn hợp khớ cú mặt SO2: SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4 - Cho hỗn hợp khớ cũn lại lội qua dung dịch Ca(OH)2 thấy xuất hiện kết tủa trắng. Chứng tỏ hỗn hợp khớ cú CO: CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 ↓ + H2O - Cho khớ cũn lại qua CuO nung núng thấy CuO màu đen chuyển dần sang màu đỏ. Chứng tỏ hỗn hợp khớ cú CO: CuO + CO Cu + CO2 0,5 0,25 0,25 10.2. 1,0 - PT điều chế: MnO2 + 4HCl (đặc) MnCl2 + Cl2 + 2H2O - Bỡnh NaCl hấp thụ khớ HCl do axit HCl đậm đặc dễ bay hơi, - Bỡnh H2SO4 đặc hấp thụ nước làm khớ Cl2 khụ. - Khớ Cl2 độc nờn bụng tẩm dung dịch NaOH để giữ cho khớ Cl2 khụng thoỏt ra khỏi bỡnh: Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O 0,25 0,25 0,25 0,25 –––––––––––HẾT–––––––––– * Học sinh cú thể giải bằng cỏch khỏc, nếu đỳng hoàn toàn vẫn cho điểm tối đa.
File đính kèm:
- de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_cap_tinh_lop_11_mon_hoa_hoc_nam_ho.doc