Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh lớp 9 THCS - Năm học 2010 - 2011 môn thi: Toán - Đề 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh lớp 9 THCS - Năm học 2010 - 2011 môn thi: Toán - Đề 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI-CẤP HUYỆN Môn : Toán 9 Năm học: 2010 - 2011 Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Số học C3a,b 4 C1 3 3 7 Đại số C2 3 C4 4 2 7 Hình học C6a 2 C6b,c 4 3 6 Tổng 1 2 5 11 2 7 8 20 PHÒNG GD&ĐT CHIÊM HOÁ ĐỀ ĐỀ XUẤT KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 9 THCS - NĂM HỌC 2010-2011 MÔN THI : TOÁN Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian giao đề) Câu 1: (3 điểm) Chứng minh rằng 2n chữ số n chữ số là một số chính phương. Câu 2: (3 điểm)Cho biểu thức: M = a.Tìm điều kiện của x để M có nghĩa. b.Rút gọn M. Câu 3 (4 điểm) a. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n, giá trị biểu thức không thể là một số tự nhiên. b. Tìm nghiệm nguyên của phương trình: Câu 4 (4 điểm). a.Cho ba số thực không âm a, b, c thỏa mãn abc = 1. Chứng minh rằng . Đẳng thức xảy ra khi nào? b.Tìm giá trị nhỏ nhất của: A = với 0 < x < 2 Câu6: (3 điểm) Cho đường tròn (O, 15cm) dây BC = 24cm. Các tiếp tuyến của đường tròn tại B và C cắt nhau tại A gọi H là giao điểm của OA và BC. a, Chứng minh rằng HB=HC. b,Tính độ dài OH. c, Tính dộ dài OA. Họ và tên thí sinh:........................................................Số báo danh........................... Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm. PHÒNG GD&ĐT CHIÊM HOÁ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 9 THCS - NĂM HỌC 2010-2011 MÔN THI : TOÁN Câu Đáp án Thang điểm 1 (3đ) Đặt n chữ số Ta có = k.10n + k -2k 2n chữ số n chữ số = k(10n-1) = k.9k = (3k)2 = (33...3)2 n chữ số Vậy 2n chữ số n chữ số là một số chính phương 1 1 0.75 0.25 2 (4đ) a) M có nghĩa khi: 1 2 1.25 0.75 b) M - Với 1 2, ta có: M 0,5 0.75 0.75 3 (4đ) a. Ta có M = = Giả sử M là số tự nhiên với mọi số tự nhiên n. Suy ra: (4n–1) (3n–1), "n Þ (12n –3) (3n – 1), "n Mặt khác: (12n – 4) (3n – 1 ) , "n Suy ra: [(12n –3) - (12n – 4)] (3n -1),"n Hay 1 (3n – 1) , "n (vô lý) Vậy M không thể là số tự nhiên (đpcm) 0.5 0.5 0.5 0.5 b. Phương trình đã cho tương đương với: (*) Pt (*) có nghiệm nguyên khi: yÎZ, 8 – 2y2 ≥ 0 Þ yÎZ và Þ y Î { 0, - 1, 1, -2, 2 } + Với y = 0, ta có: ( x + y – 9 )2 = 8 ( loại ) + Với y = ± 1, ta có: ( x + y – 9 )2 = 6 ( loại ) + Với y = ± 2, ta có: ( x + y – 9 )2 = 0 - Nếu y = 2 thì x = 7 (thỏa mãn) - Nếu y = -2 thì x = 11 (thỏa mãn) Vậy nghiệm nguyên (x; y) cần tìm: ( 7; 2) , (11; - 2) 0.5 0.5 0.5 0.5 4 (3đ) a. Ta có: a2 – ab + b2 ≥ ab, "a, b ≥ 0 Þ (a+b)( a2 – ab + b2) ≥ ab(a+b), "a, b ≥ 0 Þ a3+b3+1 ≥ ab(a+b+c), "a, b, c ≥ 0 (vì abc = 1) Þ , "a, b, c ≥ 0 (vì abc = 1) Þ (1) + Tương tự, ta chứng minh được: (2) và (3) + Cộng vế theo vế (1), (2) và (3): Đẳng thức xảy ra khi a = b = c =1 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 b. Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacôpski: ( a2 + b2 ) (x2 + y2 ) (ax +by )2 Ta có: 2A = => 2A Suy ra: min 2A = Vì 0 < x < 2 Vậy min A = 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 5 (6đ) Vẽ hình, ghi Gt,kl : a. Tam giác OBC cân tại O có OH là đường phân giác của nên HB= HC . b. OH = = c. Áp dụng hệ thức về cạnh và đường cao trong tam tam giác OBA ta có OB2 = OH.OA => OA = 1 1 2 2
File đính kèm:
- Đề số 2.doc