Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh lớp 9 THCS - Năm học 2010 - 2011 môn thi: Toán - Đề 4
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh lớp 9 THCS - Năm học 2010 - 2011 môn thi: Toán - Đề 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN Mức độ Chủ đề Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL Số học C2 4 1 4 Hình học C5ab 3.5 C5c 1.5 3 5 Đại số C4 4 C3 3 C1 4 3 11 Tổng 1 4 3 6.5 3 9.5 7 20 PHÒNG GD&ĐT CHIÊM HOÁ ĐỀ THI ĐỀ XUẤT KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 9 THCS - NĂM HỌC 2010-2011 MÔN THI : TOÁN Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1: (4điểm) Với x, y không âm, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = x - Câu 2: (4 điểm) Cho hai số a, b thỏa mãn a3 + b3 = 2. Chứng minh rằng: (a + b)2 ≤ 4. Câu 3: (3điểm) Tìm nghiệm nguyên của phương trình: Câu 4: (4điểm) Chứng minh đẳng thức: với a > 0, b > 0 và Câu 5: (5điểm) Cho nửa đường tròn tâm O có đường kính AB = 2R. Kẻ hai tia tiếp tuyến Ax và By của nửa đường tròn (Ax, By và nửa đường tròn cùng thuộc một nửa mặt phẳng bờ AB). Gọi M là điểm tùy ý thuộc nửa đường tròn (khác A và B). Tiếp tuyến tại M của nửa đường tròn cắt Ax tại D và cắt By tại E. Chứng minh rằng: DOE là tam giác vuông. Chứng minh rằng: . Xác định vị trí của điểm M trên nửa đường tròn (O) sao cho diện tích của tứ giác ADEB nhỏ nhất. Hết Họ và tên thí sinh:........................................................Số báo danh........................... Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm. PHÒNG GD&ĐT CHIÊM HOÁ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 9 THCS - NĂM HỌC 2010-2011 MÔN THI : TOÁN Câu Nội dung Điểm 1 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 2 Ta có: a3 + b3 > 0 Þ a3 > –b3 Þ a > – b Þ a + b > 0 (1) (a – b)2(a + b) ≥ 0 Þ (a2 – b2)(a – b) ≥ 0 Þ a3 + b3 – ab(a + b) ≥ 0 Þ a3 + b3 ≥ ab(a + b) Þ 3(a3 + b3) ≥ 3ab(a + b) Þ 4(a3 + b3) ≥ (a + b)3 Þ 8 ≥ (a + b)3 Þ a + b ≤ 2 (2) Từ (1) và (2) Þ 0 < a + b ≤ 2. => (a + b)2 ≤ 4. (đpcm) 0.5 1 1 1 0.25 0.25 3 + Phương trình đã cho tương đương với: (*) + Pt (*) có nghiệm nguyên khi (8 – 2y2 ) ≥ 0 và (8 – 2y2 ) là số chính phương yÎZ và Þ y Î { 0, - 1, 1, -2, 2 } Mà (8 – 2y2 ) phải là số chính phương nên y Î{-2,2} - Với y = -2 => x = 11 - Với y = 2 => x = 7 Vậy nghiệm nguyên của phương trình là (11,-2) và (7,2) 1 1 1 4 Chứng minh đẳng thức: với a > 0, b > 0 và VT = = 2 2 5 Ýa, + Hình vẽ đúng (câu a): + Theo giả thiết: DA và DM là hai tiếp tuyến cắt nhau tại D, nên OD là tia phân giác góc AOM. Tương tự: OE là tia phân giác góc MOB. + Mà và là hai góc kề bù, nên . Vậy tam giác DOE vuông tại O. Ý b) + Tam giác DOE vuông tại O và nên theo hệ thức lượng trong tam giác vuông, ta có: (1) + Mà DM = DA và EM = EB (định lí về 2 tiếp tuyến cắt nhau) (2). + Từ (1) và (2) ta có: Ý c) + Tứ giác ADEB là hình thang vuông, nên diện tích của nó là: + S nhỏ nhất khi và chỉ khi DE nhỏ nhất. Mà DE là đường xiên hay đường vuông góc kẻ từ D đến By, nên DE nhỏ nhất khi DE = DH (DH vuông góc với By tại H). Khi đó DE song song với AB nên M là điểm chính giữa của nửa đường tròn (O) (hoặc OM AB). Giá trị nhỏ nhất của diện tích đó là: Ghi chú: Nếu học sinh không tìm giá trị nhỏ nhất của diện tích vẫn cho điểm tối đa. 0.5 1 0.5 0.5 0.5 0.5 1 0.5
File đính kèm:
- Đề số 4.doc