Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh lớp 9 THCS - Năm học 2010 - 2011 môn thi: Toán - Đề 8
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh lớp 9 THCS - Năm học 2010 - 2011 môn thi: Toán - Đề 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN Nội dung – chủ đề Mức độ Tổng Thụng hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao KQ TL KQ TL KQ TL Số học C3 5 1 5 Đại số C2 4 C1,5 7 3 11 Hỡnh học C4 4 1 4 Tổng 1 4 2 9 2 7 5 20 PHềNG GD&ĐT CHIấM HOÁ ĐỀ THI ĐỀ XUẤT Kè THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2010-2011 Thời gian: 150 phỳt (Khụng kể thời gian giao đề) Cõu 1: ( 4 điểm) 1.Cho biểu thức P = . a, Rút gọn P. b, Chứng minh rằng nếu thì P có giá trị không đổi. Cõu 2: ( 4 điểm) Giải phương trỡnh sau : Giải và biện luận số nghiệm hệ phương trỡnh sau theo m Cõu 3: (5 điểm): 1.Chứng minh: Với mọi số tự nhiờn n thỡ an = n4 – 4n3 + 6n2 - 4n +1 là số chớnh Phương. 2. Tỡm chữ số tận cựng của số 799 Cõu 4: (4 điểm): Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Một đường thẳng đi qua trực tâm H của tam giác ABC cắt các đường thẳng AB, AC lần lượt tại P và Q. Chứng minh rằng: nếu H là trung điểm của PQ thì PQ vuông góc với MH, trong đó M là trung điểm của cạnh BC Cõu 5: (3 điểm): Giải phương trỡnh nghiệm nguyờn : PHềNG GD&ĐT CHIấM HOÁ ĐỀ THI ĐỀ XUẤT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 9 THCS - NĂM HỌC 2010-2011 MễN THI : TOÁN Cõu1: (4 điểm): a, Rút gọn P. Điều kiện xy > 0, x ạ y P = 2đ P = b) Do = ị y = 5x 2đ Ta có P = == ị P có giá trị không đổi Cõu 2: ( 4 điểm) Giải phương trỡnh sau : (1đ) (0,5đ) (0,5 ) Kl: Phương trỡnh cú 2 nghiệm Giải và biện luận số nghiệm hệ phương trỡnh sau theo m Lấy (1) thế vào (2) ta được m2y – y = m+1 (1đ) Nếu m = 1 => 0y = 1 => phương trỡnh vụ nghiệm Nếu m = - 1 => 0y = 0 => phương trỡnh thỏa món với mọi x (1đ) Nếu phương trỡnh cú nghiệm duy nhất Cõu3: (5 điểm): 1.Chứng minh : với mọi số tự nhiờn n thỡ an = n4 – 4n3 + 6n2 - 4n +1 là số chớnh Phương Khi thay n = 1 vào ta thấy a1 = 0 sử dụng lược đồ HoocNer liờn tiếp ta cú sự phõn tớch an = n4 – 4n3 + 6n2 - 4n +1= (n – 1)(n3 – 3n2 + 3n – 1) = (n – 1)(n – 1)(n2 – 2n + 1) = (n2 – 2n + 1)2 Với n là số tự nhiên thì n2 - 2n + 1 cũng là số tự nhiên theo định nghĩa => an là số chính phương Trước hết ta tỡm số dư của phộp chia 99 cho 4 Ta cú chia hết cho 4 => 99 = 4k + 1 (kN) => 799 = 74k + 1 = 74k.7 do cỏc số cú chữ số tận cựng là 1 khi nõng lờn lũy thừa bậc bất kỡ thỡ chữ số tận cựng vẫn khụng thay đổi nờn 74k cú chữ số tận cựng là 1 (do 74 cú chữ số tận cựng là 1) => 799 cú tận cựng là 7 Cõu4: (4 điểm): K D H M Q P C B A * Qua C kẻ đường thẳng song song với PQ cắt AB tại D. AH cắt CD tại K, ta có: Xét tam giác ACD có PQ//CD (2 đ) * Do H là trung điểm của PQ K là trung điểm của CD MK là đường trung bình của tam giác BCD MK//AD (2 đ) * Do H là trực tâm của tam giác ABC CH AB Do MK//AB MK CH M là trực tâm của tam giác CHK (2 đ) , mà PQ//CD Cõu5: (3 điểm): Giải phương trỡnh nghiệm nguyờn : (1đ) Để phương trỡnh cú nghiệm nguyờn thỡ Trường hợp 1: (loại) (0,5đ) Trường hợp 2: (loại) (0,5đ) Trường hợp 3: (loại) (0,5đ) Trường hợp 4: (loại) (0,5đ) Kl: Phương trỡnh khụng cú nghiệm nguyờn
File đính kèm:
- Đề số 8.doc