Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh lớp 9 THCS - Năm học 2010 - 2011 môn thi: Toán - Đề 9
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh lớp 9 THCS - Năm học 2010 - 2011 môn thi: Toán - Đề 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT CHIÊM HOÁ ĐỀ THI ĐỀ XUẤT KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 9 THCS - NĂM HỌC 2010-2011 MÔN THI : TOÁN Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1(4đ): Chứng minh rằng: M = a4 + 6a3 + 11a2 + 30a Chia hết cho 24 với mọi số nguyên a Câu 2(4đ): a) Giải phương trình . b) Giả sử hệ phương trình có nghiệm . Chứng tỏ không đổi. Câu 3(4đ): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hàm số có đồ thị là (G). Trên đồ thị (G) lấy hai điểm A, B có hoành độ lần lượt là và . a) Vẽ đồ thị (G) và viết phương trình đường thẳng (d) đi qua hai điểm A và B. b) Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng (d). Câu 4(6đ): a) Cho một điểm P ngoài đường tròn tâm O, kẻ tiếp tuyến PA với đường tròn. Từ trung điểm B của đoạn PA kẻ cát tuyến BCD (C nằm giữa B và D). Các đường thẳng PC và PD lần lượt cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai E và F. Chứng minh DCE = DPE + CAF và tam giác PBC đồng dạng với tam giác DBP. b) Cho tam giác ABC thỏa điều kiện BC > CA > AB. Trong tam giác ABC lấy điểm O tùy ý. Gọi I, J, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm O trên các đường thẳng BC, CA, AB. Chứng minh rằng: OI + OJ + OK < BC Câu 5(2đ): Giải hệ phương trình: . Hết Họ và tên thí sinh:........................................................Số báo danh........................... Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm. PHÒNG GD&ĐT CHIÊM HOÁ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 9 THCS - NĂM HỌC 2010-2011 MÔN THI : TOÁN Câu Nội dung Điểm Câu 1 Ta có: M = a4 + 6a3 + 11a2 + 30a = a4 + 6a3 + 11a2 + 6a + 24a = a(a3 + 6a2 + 11a + 6) + 24a = a(a + 1)(a2 + 5a + 6) + 24a = a(a + 1)(a + 2)(a + 3) + 24a. Vì: a là số nguyên => a; (a + 1); (a + 2); (a + 3) là 4 số nguyên liên tiếp => a(a + 1)(a + 2)(a + 3) chia hết cho 4! = 24 và 24a chia hết cho 24 với mọi số nguyên a nên M chia hết cho 24 với mọi số nguyên a. 1,0đ 1,0đ 0,5đ 0,5đ 1,0đ Câu 2 a) Điều kiện . 0,25đ PT. 0,5đ . 0,5đ Suy ra:. 0,5đ KL: Nghiệm PT là 0,25đ b) . 0,5đ Trừ (2) cho (1) ta được: 1,0đ KL : không đổi. 0,5đ Câu 3 a) HS vẽ đúng đồ thị . 0,5đ Ta có: . 0, 5đ PT đường thẳng AB: . 1,0đ b) Nhận xét tam giác OAB vuông tại O. 0,5đ Hạ OH vuông góc với AB . 0,5đ KL: Khoảng cách cần tìm là . 1,0đ Câu 4 a) 0,5đ sđ DCE = sđ DE, sđ DPE = sđ(DE - CF), sđ CAF = sđ CF 0,5đ Do đó sđ(DPE + CAF) =sđ(DE - CF + CF) = sđ DE 0,5đ Vậy: DCE = DPE + CAF 0,25đ Ta có: BA2 = BC . BD nhưng BA = BP 0,5đ Do đó: PBC = PBD 0,5đ Vậy: tam giác PBC và DBP đồng dạng 0,25đ b) 0,5đ Vẽ các tia AO, BO, CO lần l;ượt cắt BC, CA, AB tại D, E, F ta có: (1) OI £ OD ; OJ £ OE ; OK £ OF 0,5đ Qua O vẽ các đường thẳng song song với AB và AC lần lượt cắt BC tại các điểm X và Y. Qua X vẽ đường thẳng song song với CF cắt AB tại M; qua Y vẽ đường thẳng song song với BE cắt AC tại L. Ta có các kết quả sau: 0,5đ (2) OE = YL ( OELY là hình bình hành); OF = XM 0,25đ (3) DOXY » D ABC Þ OX < OY < XY mà 2OD < OX+OY Þ OD < XY 0,25đ (4) DMBX » D FBC Þ MX < BX (vì DFBC cũng có cạnh BC lớn nhất) 0,25đ (5) DLYC » D EBC Þ YL < YC (vì DEBC cũng có cạnh BC lớn nhất) 0,25đ Từ 5 kết quả suy luận trên ta được: OI + OJ + OK £ OD + OE + OF < XY + YC + XM = BC 0,5đ Câu 5 Ta có hệ phương trình : . Vậy hệ phương trình chỉ có 1 cặp nghiệm duy nhất: (x ;y ;z) = (0 ;0; 1). 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ MA TRẬN ĐỀ Nội dung – Chủ đề Mức độ Tổng Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao KQ TL KQ TL KQ TL Số học C1 4 1 4 Đại số C2a,C3a 4 C3b 2 C2b,C5 4 5 10 Hình học C4a 3 C4b 3 2 6 Tổng 2 4 3 9 3 7 8 20
File đính kèm:
- Đề số 9.doc