Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường - Môn: Sinh học 7
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường - Môn: Sinh học 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Xuân Dương Kì thi chọn học sinh giỏi cấp trường Năm học 2009-2010 Môn: Sinh học 7 Ngày thi : 17/ 04 /2010 Thời gian : 60 phút Họ tên :Lớp7 ----------------------------------------------------------------------------------------------------- Đề bài Câu 1: (2 điểm) Hãy chỉ ra những điểm tiến hoá của giun đất so với các ngành giun khác ? Câu 2: (2 điểm) Đặc điểm cấu tạo nào khiến chân khớp đa dạng về : tập tính và về môi trường sống ? Câu 3: (2 điểm) Tìm những đặc điểm chứng tỏ lưỡng cư có cấu tạo thích nghi với đời sống vừa ở nước vừa ở cạn? Câu 4: (2 điểm) Hình thức sinh sản thai sinh tiến bộ hơn hình thức sinh sản đẻ trứng ở những điểm nào ? Câu 5 : (2 điểm) Nêu sự hoàn thiện về hệ tuần hoàn qua các ngành động vật đã học? ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Đáp án Môn: Sinh học 7 Ngày thi : 17/04/2010 Thời gian : 60 phút Câu Nội dung Điểm 1 Những điểm tiến hoá của giun đốt so với các ngành giun khác : -Hệ tiêu hoá phân hoá đã có en zim tham gia vào quá trình tiêu hóa thức ăn. -Xuất hiện hệ tuần hoàn có máu màu đỏ tham gia vào quá trình vận chuyển chất dinh dưỡng. - Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch tiến hoá hơn so với giun dẹp và giun tròn. - Cơ thể phân đốt và có khoang cở thể chính thức . 0.5 0.5 0.5 0.5 2 Đặc điểm cấu tạo khiến chân khớp đa dạng về tập tính và môi trưòng sống : - Chân phân đốt khớp động giúp chúng di chuyển linh hoạt hơn . -Các phần phụ có cấu tạo thích nghivới từng môi trường sống khác nhau như : ở nước là chân bơi , ở trên cạn là chân bò, ở trong đất là chân đào. - Phần phụ miệng thích nghi với các dạng thức ăn khác nhau như : thức ăn dạng lỏng ,dạng rắn.. -Đặc điểm của hệ thần kinh và giác quan phát triển là cơ sở để hoàn thiện các tập tính phong phú ở sâu bọ giúo chúng thích nghi cao với các môi trường sống khác nhau. 0.5 0.5 0.5 0.5 3 * Những đặc điểm giúp lưỡng cư thích nghi với đời sống trên cạn : - Di chuyển bằng chi , chi nănm phần chia đốt linh hoạt - Hô hấp bàng phổi . -Mắt và mũi ở vị trí trên cao. -Mắt có mi giữ nước mắt , tai có màng nhĩ. * Những đặc điểm giúp ếch thích nghi với đời sống dưới nước là : - Đầu dẹp nhọn khớp với thân thành một khối thuôn nhọn về phía trước . -Da trần phủ chất nhàylàm giảm ma sát với nước và ẩm dể thấm khí , hô hấp cả bằng da - Các chi sau có màng bơi giúp ếch di chuyển trong nước. 1 1 4 *Những ưu điểm : - Sự phát triển phôi không phụ thuộc vào lượng noãn hoàng có trong trứng , phôi được nuôi bằng chất dinh dưỡng của cơ thể mẹ qua nhau thai. -Phôi được phát triển trong cơ thể mẹ nên an toàn hơnvà có đầy đủ các điều kiện sống thích hợp cho sự phát triển - Con sơ sinh được nuôi bằng sữa mẹ không lệ thuộc vào con mồi trong tự nhiên khả năng bắt mồi của con non như ở động vật của lớp khác . 1 0.5 0.5 5 -ở các ngành : Ruột khoang ,giun dẹp , giun tròn , động vật nguyên sinh chưa xuất hiện hệ tuần hoàn -Ngành giun đốt xuất hiện hệ tuần hoàn với tim đơn giản, hệ tuần hoàn kín . -Ngành động vật có xương sống : Lớp cá : Tim 2 ngăn 1 vòng tuần hoàn , máu đỏ tươi đi nuôi cơ hể Lớp lưỡng cư: Tim 3 ngăn 2 vòng tuần hoàn , máu pha đi nuôi cơ thể Lớp bò sát : Tim 3 ngăn có vách ngan hụt 2 vòng tuần hoàn , máu pha đi nuôi cơ thể nhưng ít pha hơn. Lớp Chim và lớp Thú : Tim 4 ngăn 2 vòng tuần hoàn , máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể. Như vậy hệ tuần hoàn tiến hoá theo chiều hướng từ chỗ chưa có đến xuất hiện hệ tuần hoàn . Từ cấu tạo đơn giản dến cấu tạo phức tạp. 0.5 0.5 1
File đính kèm:
- De thi HSG sinh 7.doc