Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn : toán - Lớp 10 thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn : toán - Lớp 10 thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD - ĐT QUẢNG NINH TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ ®Ò thi chän häc sinh giái cÊp trêng M«n : To¸n - líp 10 Thêi gian: 180 phót (kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò) Bài 1. (4 điểm) 1. Giải phương trình: 2. Tìm m để phương trình có hai nghiệm sao cho Bài 2. (2,5 điểm) Với giá trị nào của m thì bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x: 6x2 + 4x + 5 > |2x2 + 4mx + 1| (1) Bài 3. (3 điểm) Cho hệ phương trình: 1. Giải hệ phương trình với m = 1. 2. Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất. Bài 4. (3 điểm). Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O bán kính R, có G là trọng tâm. Chứng minh rằng: 1. . 2. Bài 5 (4,5 điểm). Trên mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai điểm A(2; -5), B(-4; 5) và đường thẳng d: x - 2y + 3 = 0. 1. Viết phương trình đường thẳng D đi qua điểm A sao cho khoảng cách từ B đến D là lớn nhất. 2. Tìm điểm M trên d sao cho MA + MB là nhỏ nhất. Bài 6. (3 điểm) Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn: a + b + c = 2. Chứng minh rằng: ----------------- Hết -----------------ĐÁP ÁN Đáp án Thang điểm Bài 1. 4 điểm 1. §Æt a = b = §K b PT Û *) a = 0; b = 1 gi¶i ®îc x = 2 *) a = 1 ; b = 0 gi¶i ®îc x = 1 *) a = -2; b=3 gi¶i ®îc x = 10 VËy nghiÖm cña ph¬ng tr×nh lµ: x = 1; x = 2, x = 10. 0, 25 đ 0, 75 đ 0, 75 đ 0,25 đ 2. PT đặt PT trở thành : (1) PT ban đầu có nghiệm (1) có nghiệm 0,5 đ 0,25 đ 0,5 đ 0,75 đ Bài 2. 2,5 điểm Vì 6x2 + 4x + 5 > 0 với mọi x nên (1) Û - (6x2 + 4x + 5 ) < 2x2 + 4mx + 1 < 6x2 + 4x + 5 Û (2) Vây, (1) nghiệm đúng với mọi x khi và chỉ khi cả hai bất phương trình trong hệ (2) đồng thời nghiệm đúng với mọi x. Điều này tương đương với 1,0 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ Bài 3. 3 điểm 1. Với m = 1: (1) Û . Đặt t = |x| (t ³ 0) ta được phương trình: 2t2 + 3t - 5 = 0 Û . Với t = 1 Þ |x| = 1 Û x = ± 1. Vậy hệ có 2 nghiệm (1; 2) và (-1; 2). 2. Hệ có nghiệm duy nhất Û PT (1) có nghiệm duy nhất Û PT 2t2 + 3t + 3m - 8 = 0 (2) có nghiệm thoả mãn: Û 0,5 đ 0,75 đ 0,25 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,5 đ 0,25 đ Bài 4 3 điểm 1. Có : 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 2. Có: Do OA = OB = OC = R và nên: hay Þ 0,5đ 0,5 đ 0,5 đ Bài 5. 4,5 điểm 1. Gọi H là hình chiếu của B trên D, ta có: BH £ AB. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi H º A. Khi đó D là đường thẳng qua A và vuông góc với AB. PTTQ: 3x - 5y - 31 = 0. 2. Kiểm tra A và B cùng phía với d. Gọi A’ là điểm đối xứng của A qua d. Có: MA + MB = MA’ + MB ³ A’B. Đẳng thức xảy ra Û A’, M, B thẳng hàng. Suy ra M là giao điểm của đường thẳng A’B với d. Gọi d’ là đường thẳng qua A và vuông góc với d. d’ có PTTQ: 2x + y + 1 = 0. Gọi H là giao điểm của d’ và d. Tọa độ H = (-1; 1). H là trung điểm của AA’ nên A’ có toạ độ A’(-4; 7). Đường thẳng A’B có VTCP nên có VTPT PTTQ đường thẳng A’B: x + 4 = 0. Toạ độ giao điểm M của A’B và d là nghiệm của hệ phương trình: Þ M(-11; -4) 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,25đ 0,25đ 0,25 đ 0,25đ 0,5 đ Bài 6 3 điểm Bài 6. (3 điểm) Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn: a + b + c = 2. Chứng minh rằng: Có: . Tương tự: ; Cộng vế với vế các bất đẳng thức cùng chiều ta được
File đính kèm:
- De thi chon HSG cap truong.doc