Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường Toán Lớp 5 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Dân Hòa

doc5 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 545 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường Toán Lớp 5 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Dân Hòa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC
DÂN HÒA
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
MÔN : TOÁN - LỚP 5
NĂM HỌC: 2013- 2014
( Thời gian : 60 phút)
Họ và tên:.....................lớpSBD.....................
Điểm
Giám thi 1.........................
Giám thị.............................
Giám khảo 1..............................
Giám khảo 2..............................
I . PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 6 ĐIỂM)
* Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng
Câu 1: được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 4,5 B. 0,4 C. 8 D. 0,8
Câu 2: 23% của 150 kg là:
A. 34,5 B. 34,5Kg C. 625 kg D. 625
Câu 3: Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm: 2010 kg = ... tấn.....kg
A. 20 tấn 10 kg B. 2 tấn 100 kg C. 2 tấn 10 kg D. 20 tấn 1 kg
Câu 4: Diện tích hình tam giác có độ dài đáy a = 3,2 cm, chiều cao tương ứng h = 2 cm là;
A, 3,2 cm B, 3,2 cm2 C, 6,4 cm D, 6,4 cm2
Câu 5: Cho ( 11346 + 9612 : 12) x ( 24 : 0,25 - 12 x 8 ) = 
Số thích hợp điền vào ô trống là :
A. 1 B. 0 C . 10.000
Câu 6: Cho một số thập phân, dời dấu phẩy của số thập phân đó sang bên phải một chữ số để được số thập phân thứ hai , cộng hai số thập phân lại ta được 294,58. Tìm số thập phân ban đầu.
A.32,73 B. 327,3 C.26,78 D. 26,078
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 14 điểm)
Câu 1: Tìm x: ( 2 điểm)
a, X x 3,18 = 56,019 - 16,11 b, 4,7 x X = 48,88 : 2
Câu 2: ( 3 điểm)Tính giá trị của biểu thức:
a,47,54 + 18,72 - 17,54 + 7,28 b, 
Câu 3: ( 3 điểm) Tìm số tự nhiên có 3 chữ số , biết rằng nếu viết 20 vào bên trái số đó thì được 1 số mới gấp 126 lần số đã cho.
Câu 4: ( 3 điểm): Có 4 xe chở hàng . Xe thứ nhất chở được 4,8 tấn. Khối lượng xe thứ hai chở được gấp 1,25 lần khối lượng xe thứ nhất. Khối lượng xe thứ ba chở được bằng 0,75 khối lượng xe thứ hai. Xe thứ tư chở kém mức trung bình của 3 xe là 0,3 tấn. Hỏi : Xe thứ tư chở được bao nhiêu tấn? 
Câu 5: ( 3 điểm) Cho hình thang ABCD có diện tích 1105 cm2, đáy lớn 47 cm, đáy bé 38 cm. Đoạn thẳng BD chia thành hai tam giác ABD và BCD. Tính diện tích mỗi hình tam giác?
TRƯỜNG TIỂU HỌC
DÂN HÒA
ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM 
BÀI THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
Năm học: 2013- 2014
Môn: Toán: Lớp 5
Thời gian: 60 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm) : Chọn đúng đáp án mỗi câu cho 1 điểm.
Bài
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
B
A
A
C
C
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 14 điểm)
Câu 1: Tìm x: ( 2 điểm) Tính đúng mỗi phần được 1 điểm
a, X x 3,18 = 56,019 - 16,11 b, 4,7 x X = 48,88 : 2
 X x 3,18 = 39,909 4,7 x X = 24,44
 X = 39,909 : 3,18 X = 24,44: 4,7
 X = 12,55 X = 5,2
Câu 2: ( 3 điểm)Tính đúng giá trị của mỗi biểu thức được 1,5 điểm:
a,47,54 + 18,72 - 17,54 + 7,28 b, 
 = (47,54- 17,54 ) + (18,72 + 7,28) = = 
 = 30 + 26
 =56 
Câu 3 ( 2 điểm):
 Gọi số phải tìm là abc , khi viết thêm 20 vào bên trái số đó ta được 20abc .
 Theo đề bài ra ta có:
abc x 126 = 20abc
abc x 126 = 20 000 + abc
abc x 126 - abc = 20 000
abc x ( 126 - 1) = 20.000
abc x 125 = 20.000
 abc = 20.000 : 125
abc = 160
Vậy số phải tìm là 160.
Câu 4 ( 3 điểm) : Xe thứ hai chở được số tấn hàng là :
 4,8 x 1,25 = 6 tấn (1 điểm)
Xe thứ ba chở được số tấn hàng là:
 6 x 0,75 = 4,5 tấn (0,5 điểm)
Trung bình 3 xe đầu chở được số tấn hàng là :
 ( 4,8 + 6 + 4,5 ) : 3 = 5,1 tấn ( 0,5 điểm)
Xe thứ tư chở được số tấn hàng là :
 5, 1 - 0,3 = 4,8 tấn ( 0,75 điểm)
 Đáp số : xe thứ 4 : 4,8 tấn ( 0,25 điểm)
Câu 5 ( 4 điểm) A B
 D C 0,5 điểm
Chiều cao của hình thang ABCD bằng:
 = 26 cm 1 điểm
Diện tích tam giác BCD bằng:
 = 611 ( cm2 ) 1 điểm
 Diện tích tam giác ABD bằng:
 1105 - 611 = 494 ( cm2 ) 1 điểm
 Đáp số: SBCD = 611 cm2 0,25 điểm
 SABD = 494 cm2 0,25 điểm

File đính kèm:

  • docDe thi HSG cap truong mon Toan nam hoc 2013 2014.doc