Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường Toán, Tiếng việt Lớp 2 - Năm học 2011-2012 - Trường Tiểu học Dân Hòa
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường Toán, Tiếng việt Lớp 2 - Năm học 2011-2012 - Trường Tiểu học Dân Hòa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TH DÂN HÒA Họ và tên:.......................................... Lớp 2................................................ ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG LẦN 2 NĂM HỌC: 2011 - 2012 Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của thầy (cô) giáo A/ MÔN TOÁN (50 điểm) I. Trắc nghiệm khách quan: 25 điểm (10 câu, mỗi câu trả lời đúng được 2,5 điểm) * Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Kết quả của phép tính 52 + 48 là: A. 100 B. 90 C. 4 Câu 2. Hai số tự nhiên liên tiếp nhau có hiệu bằng: A. 0 B. 1 C. 2 Câu 3: Tổng của 44 và 36 là: A. 8 0 B. 70 C. 60 Câu 4: Hiệu của 58 và 20 là: A. 30 B. 78 C. 38 Câu 5: Các số: 13; 42; 24; 31; 73; 37 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 13; 31; 24; 42; 37; 73 B . 13; 24; 31; 37; 42; 73 C . 31; 13; 42; 24; 37; 73 Câu 6: 3dm =....... cm, số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 3 B. 30 C. 13 Câu 7: Có bao nhiêu số tròn chục có hai chữ số ? A. 7 B. 8 C. 9 Câu 8. Có một thùng dầu, người ta rót ra 27 lít còn lại trong thùng 18 lít. Số dầu trong thùng lúc đầu có tất cả là: A. 35 lít B. 45 lít C. 9 lít Câu 9. Phép tính 25 +.= 45 , Số thích hợp điền vào chỗ trống là : A. 20 B. 25 C. 30 Câu 10. Hình bên có mấy hình tam giác? A. 4 B. 7 C. 6 II. Tự luận: (25 điểm). Câu 1: Điền số còn thiếu vào chỗ chấm: ( 8 điểm) a, 4 5 2 7 3 8 4 5 + + - - 4 6 1 0 8 8 4 3 2 3 1 5 Câu 2: Một người nuôi 45 con vịt. Người đó để lại 15 con, còn lại thì đem bán. Hỏi người đó bán bao nhiêu con vịt? ( 6 điểm) Bài giải Câu 3. Tìm x: ( 5 điểm) a) x - 16 = 32 + 17 b) 47 + x = 81 - 34 Câu 4. Bài toán ( 6 điểm) Tuấn hỏi Hoàng: Chị cậu bao nhiêu tuổi. Hoàng nói: Tết này chị mình có số tuổi bằng kết quả của phép cộng 5 số khác nhau nhỏ nhất. Hỏi đến tết chị của Hoàng bao nhiêu tuổi ? B/ MÔN TIẾNG VIỆT (50điểm) I. Trắc nghiệm khách quan: 25 điểm (10 câu, mỗi câu trả lời đúng được 2,5 điểm) *Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1 . Dòng nào dưới đây gồm những từ chỉ hoạt động A. học bài, đọc sách, nhặt rau, học sinh. B. chăm chỉ, ngoan ngoãn, quét nhà, giáo viên. C. đọc sách, quét nhà, nấu cơm, viết bài. Câu 2. Trong các nhóm từ dưới đây, nhóm từ nào gồm các từ chỉ sự vật? A. thước kẻ; thầy giáo; thân yêu; sách B. thước kẻ; cô giáo; bảng; học trò; sách C. dũng cảm; thước kẻ; cô giáo; học trò Câu 3. Bộ phận kẻ chân trong câu: “Chiều nay, trời trở rét.” trả lời cho câu hỏi nào dưới đây? A. Khi nào? B. Ở đâu? C. Thế nào? Câu 4. Bộ phận nào trong câu: “Mẹ cố may cho xong tấm áo để ngày mai Thắng có thêm áo ấm đi học.” trả lời cho câu hỏi: Làm gì? A. Mẹ cố may B. cố may cho xong tấm áo C. để ngày mai Thắng có thêm áo ấm đi học Câu 5 : Những cặp từ nào dưới đây có nghĩa giống nhau ? A. Luyện tập - rèn luyện B. Chịu đựng - rèn luyện C. bò - chạy Câu 6 : Bộ phận gạch dưới trong câu “ Bác tập chạy ở bờ suối.” trả lời câu hỏi nào? A. Là gì ? B. Như thế nào ? C. Làm gì ? Câu 7 : Trong câu “ Con chó của ông chủ quán rất nhỏ, dịu hiền như một con người.” Thuộc kiểu câu nào ? A. Ai thế nào ? B. Ai làm gì ? C. Ai là gì ? Câu 8 : Cặp từ nào dưới đây trái nghĩa với nhau : A dịu dàng - nhẹ nhàng B yêu thương - căm ghét C xa lánh - ruồng bỏ Câu 9. Dòng nào dưới đây sử dụng đúng dấu phẩy ? A. Trăng trên sông, trên đồng, trên làng, quê tôi đã thấy nhiều. B Trăng trên sông, trên đồng, trên làng quê tôi đã, thấy nhiều. C. Trăng trên sông, trên đồng, trên làng quê tôi đã thấy nhiều. Câu 10. Từ nào dưới đây viết đúng chính tả ? A. nức lở B. lức nở C. nức nở II. Tự luận: 25 điểm Câu 1. Gạch dưới từ chỉ hoạt động trong các câu sau: (4 điểm) Bé Hương hát. Em đệm đàn. Bố mẹ em cùng đánh nhịp và hát theo. Câu 2. Tìm 4 từ chỉ tính nết của người học sinh. ( 2 điểm) Câu 3. Đặt 3 câu theo mẫu : Ai - là gì ?; Cái gì - là gì ?; Con gì - là gì ? ( 6 điểm) Câu 4. Điền vào chỗ trống: “ Ươn” , hay “ Ương” ( 3 điểm) Th người như thể th thân . Cá không ăn muối cá.. Con cãi cha mẹ trăm đ con hư. Câu 5. Hãy viết một đoạn văn ngắn từ 5 đến 8 câu nói về mùa xuân. ( 10 điểm) HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG LẦN 2 LỚP 2 – NĂM HỌC 2011 - 2012 (Tháng 4 / 2012) A/ MÔN TOÁN (50 điểm) I. Trắc nghiệm khách quan: 25 điểm (10 câu, mỗi câu trả lời đúng được 2.5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B A C B B C B A B II. Tự luận: (25 điểm). Câu 1: Điền số còn thiếu vào chỗ chấm: ( 8 điểm) a, 45 27 3 8 4 5 + + - - 4 3 1 6 1 5 3 0 8 8 4 3 2 3 1 5 Câu 2: ( 6 điểm) Bài giải Số vịt đã bán là: ( 2 điểm) 45 - 15 = 30 ( con) ( 3 điểm) Đáp số 30 con vịt ( 1 điểm) Câu 3. Tìm x: ( 5 điểm) a) x – 16 = 32 + 17 b) 47 + x = 81 - 34 x - 16 = 49 47 + x = 47 x = 49 + 16 x = 47 - 47 x = 65 x = 0 Câu 4. Bài toán ( 6 điểm) Bài giải Số tuổi của chị bạn Hoàng là: ( 2 điểm) 1 + 2 + 3 + 4 + 5 = 15 ( tuổi ) ( 3 điểm) Đáp số: 15 tuổi ( 1 điểm) B/ MÔN TIẾNG VIỆT (50điểm) I. Trắc nghiệm khách quan: 25 điểm (10 câu, mỗi câu trả lời đúng được 2.5 điểm) *Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C B A B A C A B C C II. Tự luận: 25 điểm Câu 1. Gạch dưới từ chỉ hoạt động trong các câu sau: (4 điểm) Bé Hương hát. Em đệm đàn. Bố mẹ em cùng đánh nhịp và hát theo. Câu 2. Tìm 4 từ chỉ tính nết của người học sinh. ( 2 điểm) - Chăm chỉ, ngoan ngoãn, chăm ngoan, ham học, thật thà, lễ phép, .... Câu 3. Đặt 3 câu theo mẫu : Ai - là gì ?; Cái gì - là gì ?; Con gì - là gì ? ( 6 điểm) - VD: Mẹ em là cô giáo. Cái thước kẻ là đồ dùng học tập của em. Con chó nhà em là con chó đen. Bài 4. Điền vào chỗ trống: “ Ươn” , hay “ Ương” ( 3 điểm) Thương người như thể thương thân . Cá không ăn muối cá ươn Con cãi cha mẹ trăm đường con hư. Câu 5. Viết một đoạn văn ngắn từ 5 đến 8 câu nói về mùa xuân. ( 10 điểm) - Viết đủ số câu theo quy định, có sự liên kết về ý. Dùng từ chính xác, đặt câu đúng, sử dụng đúng dấu câu, viết đúng chính tả, chữ viết sạch, đẹp. - Bài viết nêu bật đặc điểm của mùa xuân về thời tiết, cảnh vật cây cối, con người, .. * Đánh giá cho điểm Điểm 9 - 10: Đáp ứng đủ các yêu cầu nêu trên. Bài viết có cảm xúc, diễn đạt tốt, chỉ mắc 1, 2 lỗi. Điểm 7 - 8: Đủ ý bài viết có bố cục rõ ràng, diễn đạt tương đối tốt, sai không quá 3, 4 lỗi các loại. Điểm 5- 6: Có thể thiếu 1 ý diễn đạt; song có đôi chỗ chưa được nhuần nhuyễn, sai không quá 7 lỗi các loại. Điểm 4 -5: Bài viết sơ sài, sai không quá 12 lỗi các loại. Điẻm 2 - 3: Bài viết quá sơ sài hoặc lạc đề.
File đính kèm:
- de thi HSG(2).doc