Đề thi chọn học sinh giỏi giải toán trên máy tính Casio (Long An) Khối 11 năm học 2003 – 2004
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chọn học sinh giỏi giải toán trên máy tính Casio (Long An) Khối 11 năm học 2003 – 2004, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO Kỳ thi chọn học sinh giỏi giải toán trên máy tính Casio LONG AN Khối: Lớp 11 năm học 2003 – 2004 ------- Ngày thi: 13/01/2004 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian 90 phút (không kể phát đề) Chú ý: Tất cả các giá trị gần đúng lấy 9 chữ số thập phân không làm tròn. Bài 1: Tính giá trị biểu thức: 1) khi biết 2) khi biết và Bài 2: Cho đa thức P(x) = 5x4 – 4x3 + 3x2 – 4x + m Tìm m biết Giải phương trình P(x) = 0 khi m = 1,28 Bài 3: Cho phương trình 8sin3x – 6sinx + 1 = 0 (1) Các giá trị nào sau đây không là nghiệm phương trình (1) Giải phương trình (1) (viết kết quả theo độ phút giây) Bài 4: Cho tứ diện đều SABC có cạnh a = 5,625 (cm).Một mặt phẳng đi qua trực tâm H của ABC và song song với 2 cạnh SA, BC cắt các cạnh SB, SC, AC, AB lần lượt tại các điểm M, N, P, Q. Tính góc hợp bởi 2 đường thẳng AM và BC (bằng đô, phút, giây) Tính diện tích tứ giác MNPQ Bài 5: Cho phương trình: sin(x2 – x – 1 ) + cos(x2 + x – 1 ) = m2 – m – 1 Tìm m để x = 17 là nghiệm của phương trình đã cho Với m = , hãy tìm tất cả các nghiệm thuộc [-1; 1] của phương trình trên. Bài 6: Cho hàm số f(n) xác định trên tập N* biết f(1) = 1; f(2) = 1 và với mọi n 3 Tính f(3) ; f(4) Tính f(2004) Bài 7: 1) Cho ABC có đường cao AH (H nằm trong đoạn BC). Cho biết BH = 2; CH = 4, góc BAC = 600 .Tính độ dài AH 2) ABC có diện tích S = 28,9858, góc A = 37015’ và góc B = 84020’.Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp và bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Bài 8: Tìm 5 chữ số tận cùng của số 22004 Bài 9: 1) Tìm ước số nguyên tố lớn nhất của số 4024027 2)Tìm số để số chia hết cho 2003 Bài 10: 1) Tìm số tự nhiên biết rằng 5A = 2)Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho n2 là một số gồm 10 chữ số bắt đầu bằng 1234 và kết thúc bằng 89. -------------------------------------------------------------------------------------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM KHỐI 11 – 2003 – 2004 Bài Phương pháp giải Kết quả 1 -0.909188963 -0.118832685 2 1) Đặt Q(x) = 5x4 - 4x3 + 3x2 – 4x ; m = P() – Q() 2) P() = 0 nên pttt (x - )(5x3 + 3x - ) = 0 m = 2004 x = =0.8 x = 0.414575884 3 1) Dùng CAL 2) gpt: 8t3 – 6t + 1 = 0.Từ đó ta có nghiệm pt 500 +k3600 1300 +k3600 -700 +k3600 2500 +k3600 100 + k3600 1700 + k3600 4 (AM,BC) = (AM,MN).Ta thấy AN = AM; . Aùp dụng đlíhsố cosin trong tg MAB: 67047’32” S = 7.03125 5 1) VT = f(x) ; A = f(17).Gpt : m2 – m – 1 – A = 0 2) pttt: sin(x2 – x – 1 ) + cos(x2 + x – 1 ) = 0 cos(x2 + x – 1 ) = cos (+x2 – x – 1) 1.872676464 -0.872676463 0.785398163 0.463251375 -0.463251375 6 1)A ->1 ; B -> 1; X -> 2; X = X + 1:C = :A=B:B=C 2) un2 = ;f(30) = f(31) = f(32) = 1.18474758 1.236138944 f(2004) = 1.570796327 7 1)AH= x ( x > 0); AB2 = x2 + 4; AC2 = x2 + 16 Đlí hscosin: 62 = 2x2 + 10 3x4 – 80x2 + 192 = 0 (x2 ) 2) S = 2R2.sinA.sinB.sinC = Rr(sinA + sinB + sinC) AH = 5.048675598 R=5.314582951 r=2.224051787 8 Ta tìm số dư khi chia 22004 cho 100000 230 41824 (mod 105); 260 46976 (mod 105); 2120 44576 2240 19776; 2480 90176; 2960 10976; 21920 72576; 21920 .23018624; 21950 .230.22470016 70016 9 1)4024027 = 2003. 2009 = 2003.287.7 2003 không chia hết cho tất cả các số nguyên tố 2) ta thấy : 2003 736 10 1) Đặt B = gt -> 5(B.10+a6) = 10.a6 + B 2) 1234.106 35128 < n < 35142 n2 = ..89 => n có chữ số tận cùng là 3 hoặc 7 => n = 35133 hoặc n = 35137. Thử lại 14285 35133
File đính kèm:
- May tinh CasiO K11 0304.doc