Đề thi chọn học sinh giỏi Hóa lớp 9 Đồng Nai năm học 2013 – 2014
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chọn học sinh giỏi Hóa lớp 9 Đồng Nai năm học 2013 – 2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 ĐỒNG NAI NĂM HỌC 2013 – 2014 ĐỀ CHÍNH THỨC Mụn: HểA HỌC Thời gian làm bài: 150 phỳt Ngày thi: 04/04/2014 (Đề thi này gồm 02 trang, cú 04 cõu) Cõu I: (5,5 điểm) 1/ Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau: (mỗi mũi tờn là một phản ứng khỏc nhau, ghi rừ điều kiện nếu cú) FeS2 SO2 H2SO4 H2S S SO2 K2SO4 KCl KOH Fe(OH)2 Fe2O3 Fe Fe2(SO4)3 2/ Hoàn thành cỏc phản ứng sau: a/ Fe3O4 + ? ? + SO2 + H2O b/ Al + ? Al(NO3)3 + NxOy + ? c/ FeSx + ? Fe2(SO4)3 + ? + ? d/ K2SO3 + KMnO4 + X Y + Z + T (X, Y, Z là muối khỏc nhau, T khụng phải là muối) e/ C2H4 + KMnO4 + H2O C2H4(OH)2 + ? + ? Cõu II: (4,5 điểm) 1/ Chỉ dựng thờm dung dịch Ba(OH)2 (khụng được đun núng) hóy nhận biết cỏc lọ dung dịch chứa riờng biệt cỏc húa chất sau: Na2CO3, Na2SO4, KHSO4, MgCl2, AlCl3, Fe2(SO4)3. Cỏc dụng cụ cú đủ. Viết cỏc phương trỡnh phản ứng. 2/ Cho hai lọ dung dịch loóng chứa riờng biệt natricacbonat và axit clohiđric. Nếu khụng dựng thờm húa chất (khụng được đun núng hay làm lạnh) thỡ cú thể nhận biết từng lọ húa chất khụng? Nếu được hóy trỡnh bày phương phỏp tiến hành và viết cỏc phương trỡnh phản ứng. Cỏc dụng cụ cú đủ. Cõu III: (5,0 điểm) 1/ Cho m(g) M2CO3.10H2O tỏc dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2 5% thu được kết tủa B và dung dịch X chỉ chứa một chất tan. Nồng độ chất tan trong dung dịch X là 2,7536%. Tỡm cụng thức của M2CO3.10H2O, sau đú viết 3 phường trỡnh phản ứng điều chế trực tiếp M2CO3 từ oxit bazơ, bazơ và muối. 2/ Đốt chỏy hỗn hợp gồm 2,28 gam Mg và 4,48 gam Fe với hỗn hợp khớ X gồm clo và oxi, sau phản ứng chỉ thu được hỗn hợp Y gồm cỏc oxit (hơn 2 oxit) và muối clorua (khụng cũn khớ dư). Hũa tan Y bằng một lượng vừa đủ 200 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Z. Cho lượng dư dung dịch AgNO3 vào dung dịch Z, thu được 68,17 gam kết tủa. a/ Viết cỏc phường trỡnh phản ứng cú thể xảy ra. b/ Tớnh phần trăm thể tớch của mỗi khớ trong hỗn hợp X. Cõu IV: (5,0 điểm) 1/ Cho 8,60 gam hỗn hợp khớ X gồm metan, etilen, axetilen đốt chỏy hoàn toàn thu được 13,44 lớt khớ CO2. Mặt khỏc, cho 4,48 lớt hỗn hợp khớ X cho tỏc dụng với lượng dung dịch brom dư thỡ thấy tối đa cú 24,00 gam brom phản ứng. Tớnh phần trăm thể tớch mỗi khớ trong hỗn hợp X. Biết cỏc khớ đo ở điều kiện tiờu chuẩn. 2/ Hỗn hợp X gồm C2H4 và CxHy (x<6; y là số chẵn) cú số mol bằng nhau. Đốt chỏy hoàn toàn X bằng oxi rồi cho sản phẩm chỏy qua bỡnh 1 chứa P2O5 dư rồi tiếp tục cho lội chậm vào dung dịch ở bỡnh 2 chứa 2,5 lớt Ca(OH)2 0,02M. Sau khi cỏc khớ bị hấp thụ hết thỡ thấy khối lượng bỡnh 1 tăng 0,54 gam, cũn ở bỡnh 2 thấy xuất hiện 4,00 gam kết tủa. Tỡm cụng thức phõn tử của CxHy và phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp X ------------Hết----------- Chobiết khối lượng (theo u) của cỏc nguyờn tố: H = 1; C = 12; N = 14; H = 1; O = 16; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; Li = 7; Na = 23; K = 39; Rb = 85,5; Cs = 133; Mg = 24; Ca = 40; Ba = 137; Al = 27; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108) Thớ sinh được sử dụng bảng tuần hoàn cỏc nguyờn tố húa học. Họ và tờn thớ sinh: ....................................................................................................................... Số bỏo danh:................................................................................................................................. Giỏm thớ 1: .................................................................................................................................... Giỏm thớ 2: .................................................................................................................................... SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHO ĐIỂM ĐỒNG NAI KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 NĂM HỌC 2013-2014 Khoỏ thi 4 thỏng 4 năm 2014 ĐỀ CHÍNH THỨC Mụn thi: Húa học 9 * Thang điểm: 20 Cõu Nội dung Điểm I 5,5đ 1/(3,0đ) Hoàn thành sơ đồ phản ứng: (1) 4FeS2 + 11O2 8SO2 + 2Fe2O3 (2) SO2 + Cl2 + 2H2O H2SO4 + 2HCl (3) H2SO4 (l) + Na2S Na2SO4 + H2S (4) 2H2S + SO2 3S + 2H2O hay 2H2S + O2 thiếu 2S + 2H2O (5) S + O2 SO2 (6) 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4 (7) 2KCl + BaCl2 2KCl + BaSO4 (8) 2KCl + 2H2O 2KOH + Cl2 + H2 (9) 2KOH + FeCl2 Fe(OH)2 + 2KCl (10) 4Fe(OH)2 + O2 2Fe2O3 + 4H2O (11) Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2 (12) 2Fe + 6H2SO4 (đặc) Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O 2/. (2,5đ) a/ 2Fe3O4 + 10H2SO4 (đặc) 3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O b/ (5x-2y)Al + (18x-6y)HNO3 (5x-2y)Al(NO3)3 + 3NxOy + (9x-3y)H2O c/ 2FeSx + (6+4x)H2SO4 (đặc) Fe2(SO4)3 + (3+6x)SO2 + (6+4x)H2O d/ 5K2SO3 + 2KMnO4 + 6KHSO4 9K2SO4 + 2MnSO4 + 3H2O (X là muối KHSO4) e/ 3C2H4 + 2KMnO4 + 4H2O 3C2H4(OH)2 + 2KOH + 2MnO2 *Phản ứng khụng cõn bằng trừ ẵ số điểm của phản ứng đú. 0,25x12 II 4,5đ 1/ (3,0đ) KHSO4 Na2SO4 MgCl2 Na2CO3 AlCl3 Fe2(SO4)3 Cho dd Ba(OH)2 từ từ đến dư vào cỏc mẫu thử Kt trắng Kt trắng Kt trắng Kt trắng Kt keo trắng tan hoàn toàn trong Ba(OH)2 dư Kt nõu đỏ Dung dịch AlCl3 Khụng hiện tượng Khụng hiện tượng Khụng hiện tượng Kt, sủi bọt khớ Dung dịch Na2CO3 Sủi bọt khớ Khụng hiện tượng Kt trắng Ba(OH)2 + 2KHSO4 đ BaSO4 (kt trắng) + K2SO4 + 2H2O Ba(OH)2 + Na2SO4 đ BaSO4 (kt trắng) + 2NaOH Ba(OH)2 + MgCl2 đ Mg(OH)2 (kt trắng) + BaCl2 Ba(OH)2 + Na2CO3 đ BaCO3 (kt trắng) + 2NaOH 3Ba(OH)2 + 2AlCl3 đ 2Al(OH)3 (kt keo trắng) + 3BaCl2 Ba(OH)2 + 2Al(OH)3 đ Ba(AlO2)2 + 4H2O 3Ba(OH)2 + Fe2(SO4)3 đ 2Fe(OH)3 (kt nõu đỏ) + 3BaSO4 (kt trắng) 2AlCl3 + 3Na2CO3 + 3H2O đ 2Al(OH)3 (kt) + 6NaCl + 3CO2 (k) Na2CO3 + 2KHSO4 đ Na2SO4 + K2SO4 + CO2(k) + H2O Na2CO3 + MgCl2 đ MgCO3(kt) + 2NaCl hay 3Na2CO3 + 2MgCl2 + 2H2O đ Mg(OH)2.MgCO3 + 4NaCl + 2NaHCO3 * Nhận biết được mỗi chất cho 0,5 điểm (nờu hiện tượng và viết phương trỡnh giải thớch) * Nếu nhận biết được mỗi chất chỉ nờu hiện tượng mà khụng ghi phương trỡnh phản ứng thỡ cho 0,25 điểm * Tổng cộng 6x0,5 = 3,0 điểm 2/ (1,5đ) Điểm Cú thể nhận biết được. Cho từ từ dung dịch ở lọ này vào dung dịch ở lọ kia đến dư, cú khuấy liờn tục, sau đú làm thớ nghiệm ngược lại. 0,25 Nếu mẫu thử nào cho vào mẫu thử kia lỳc đầu khụng cú hiện tượng, sau 1 thời gian mới thấy xuất hiện khớ thoỏt ra thỡ mẫu thử cho vào là dung dịch HCl. HCl + Na2CO3 đ NaHCO3 + NaCl HCl + NaHCO3 đ NaCl + CO2(khớ) + H2O 0,25 0,25 0,25 Nếu mẫu thử nào cho vào mẫu thử kia thấy xuất hiện bọt khớ ngay là Na2CO3. Na2CO3 + 2HCl đ 2NaCl + CO2(khớ) + H2O 0,25 0,25 III 5,0đ 1/ (2,0đ) -Giả sử cú 1 mol M2CO3.10H2O => nM2CO3 = 1 mol M2CO3 + BaCl2 BaCO3 + 2MCl (1) 1 mol 1 mol 1 mol 2 mol (1) => mddBaCl2 = 1. 208. = 4160 (g) (1) => = => M = 23 => M là Na => M2CO3.10H2O là Na2CO3.10H2O -Cỏc phản ứng: Na2O + CO2 Na2CO3 2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O NaHCO3 + NaOH Na2CO3 + H2O hay 2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O 2/ (3,0đ) Mg + Cl2 MgCl2 (1) 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 (2) 2Mg + O2 2MgO (3) 2Fe + O2 2FeO (4) 3Fe + 2O2 Fe3O4 (5) 4Fe + 3O2 2Fe2O3 (6) MgO + 2HCl MgCl2 + H2O (7) FeO + 2HCl FeCl2 + H2O (8) Fe3O4 + 8HCl FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O (9) Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O (10) MgCl2 + 2AgNO3 Mg(NO3)2 + 2AgCl (11) FeCl3 + 3AgNO3 Fe(NO3)3 + 3AgCl (12) FeCl2 + 3AgNO3 Fe(NO3)3 + 2AgCl + Ag (13) Gọi a = nO2 trong hỗn hợp X b = nCl2 c = nAg tạo thành nMg = = 0,12 mol đề => nFe = = 0,08 mol nHCl = 0,2 . 2 = 0,4 mol -Theo Đlbtkl Cl: 2b + 0,4 = nAgCl => 108c + 143,5(2b + 0,4) = 68,17 (*1) (3,4,5,6,7,8,9,10) = > nHCl = 4nO2 (bđ) => 4a = 0,4 (*2) -Theo Đlbt electron: 2nMg + 3nFe = 4n O2(bđ) + 2nCl2(bđ) + 1.nAg => 4a + 2b + c = 2.0,12 + 3.0,08 = 0,48 (*3) -Từ (*1),(*2),(*3) => a = 0,1 mol ; b = 0,03 mol ; c = 0,02 mol =>%VO2 = = 76,92% ; %VCl2 = = 23,08% 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 IV 5,0đ 1/ (2,0đ) - Gọi x = nCH4 ; y = nC2H4 ; z = nC2H2 cú trong 8,6 gam hỗn hợp X - Trong 4,48 lớt hỗn hợp khớ X cú nCH4 = a.x mol ; nC2H4 = a.y mol ; nC2H2 = a.z mol => 16x + 28y + 26z = 8,6 a.x + a.y + a.z = = 0,2mol (*1) CH4 + O2 CO2 + 2H2O (1) x x C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O (2) y 2y C2H2 + 5/2O2 2CO2 + 2H2O (3) z 2z (1),(2),(3) => x + 2y + 2z = = 0,6mol (*2) C2H4 + Br2 C2H4Br (4) a.y a.y C2H2 + 2Br2 C2H2Br4 (5) a.y 2a.z (4),(5) => a.y + 2a.z = = 0,15mol (*3) Từ (*1),(*2),(*3) => x = 0,2mol ; y = 0,1mol ; z = 0,1mol ; a = 0,5mol => %VCH4 = = 50,0% ; %VC2H4 = %VC2H2 = = 25,0% 2/ (3,0đ) -Gọi a = nC2H4 = nCxHy C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O (1) a 2a 2a CxHy + (x+y/4)O2 xCO2 + y/2H2O (2) a ax ay/2 (1),(2) => 2a + ay/2 = n H2O = = 0,03mol (*1) Đề => nCa(OH)2 = 2,5.0,02 = 0,05mol > nCaCO3 = = 0,04mol Suy ra CO2 tỏc dụng với dung dịch Ca(OH)2 xảy ra hai trường hợp. +Trường hợp 1: CO2 tỏc dụng với dung dịch Ca(OH)2 chỉ tạo CaCO3 (Ca(OH)2 dư) CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O (3) (1),(2),(3) => 2a + ax = nCO2 = nCaCO3 = 0,04mol (*2) (*1),(*2) => y = x 1 2 3 4 5 y 0,5 (loại) 2 (nhận) 3,5 (loại) 5 (loại) 6,5 (loại) Suy ra: CxHy là C2H2 =>%mC2H4/X = = 51,85% ; %mC2H2 = = 48,15% +Trường hợp 2: CO2 tỏc dụng với dung dịch Ca(OH)2 tạo CaCO3, Ca(HCO3)2 CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O (4) 0,04 0,04 0,04 2CO2 + Ca(OH)2 Ca(HCO3)2 (5) 0,02 (0,05-0,04) (1),(2),(3),(4),(5) => 2a + ax = nCO2 = 0,04 + 0,02 = 0,06mol (*3) (*1),(*3) => y = x - 2 x 1 2 3 4 5 y -1 (loại) 0 (loại) 1 (loại) 2 (nhận) 3 (loại) Suy ra: CxHy là C4H2 =>%mC2H4/X = = 35,90% ; %mC4H2 = = 64,10% 0,25 3 pư cho 0,25 0,25 2 pư cho 0,25 0.25 0,5 0,25 2 pư cho 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 2 pư cho 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 *Lưu ý: Nếu thớ sinh giải theo cỏch khỏc đỳng vẫn cho điểm tối đa ở từng phần cõu hỏi. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
File đính kèm:
- HSG2014 HOA DONGNAI.doc