Đề thi chọn học sinh giỏi huyện môn Toán lớp 9
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chọn học sinh giỏi huyện môn Toán lớp 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND huyện Kinh môn Phòng giáo dục và đào tạo đề thi chọn học sinh giỏi huyện Môn Toán lớp 9 Năm học 2013 - 2014 ( Thời gian làm bài 150 phút ) Câu 1 ( 2.0 điểm) Rút gọn các biểu thức sau : 1) . 2) , với . Câu 2 ( 2.0 điểm) 1) Giải phương trình : . 2) Cho . Tìm số hữu tỉ a để M là số nguyên. Câu 3 ( 2.0 điểm) 1) Tìm các số nguyên dương x, y thỏa mãn . 2) Cho a, b là các số nguyên thỏa mãn chia hết cho 7. Chứng minh rằng chia hết cho 7. Câu 4 ( 3.0 điểm) Cho tam giỏc ABC vuụng tại A ( AC > AB) đường cao AH (H BC). Trờn tia HC lấy điểm D sao cho HD = HA. Đường vuụng gúc với BC tại D cắt AC tại E . 1) Chứng minh rằng hai tam giỏc BEC và ADC đồng dạng. Tớnh độ dài đoạn thẳng BE theo m =AB. 2) Gọi M là trung điểm của của đoạn BE. Chứng minh rằng hai tam giỏc BHM và BEC đồng dạng. Tớnh số đo gúc AHM. 3) Tia AM cắt BC tại G. Chứng minh : . Câu 5 ( 1.0 điểm) Cho a,b,c là các số thực dương. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: . Hướng dẫn chấm môn toán CÂU PHẦN NỘI DUNG ĐIỂM 1(2điểm) 1(1điểm) 0,5 0,25 0,25 1(1điểm) , với *Nếu 1 < x <2 ta cú * Nếu x > 2 ta cú 0,25 0,25 0,25 0,25 2(2điểm) 1(1điểm) ĐKXĐ : R Phương trỡnh (1) vụ nghiệm Phương trỡnh (2) cú nghiệm là Vậy phương trỡnh đó cho cú hai nghiệm là 0,25 0,25 0,25 0,25 2(1điểm) (ĐKXĐ : ) Đặt ( n là số nguyờn ) Ta cú Nếu n = 2 vụ lý Nếu Do Do n nguyờn nờn n = 1 khi đú a = 9 ( thỏa món) Vậy a = 9 0,25 0,25 0,25 0,25 3(1điểm) 1(1điểm) (1) Vỡ x > 0 nờn ( 1) Do x, y là số nguyờn ta cú bảng sau 1-x 1 2 -1 -2 x-2y 2 1 -2 -1 x 0 -1 2 3 y -1 -1 2 2 Mà x, y > 0 nờn cú cỏc cặp số nguyờn (x; y) thỏa món là (2; 2) và (3; 2) 0,25 0,25 0,25 0,25 2(1điểm) Ta cú : 7 Do ( với a, b nguyờn) vỡ (2, 7) = 1 Từ đú ta cú Vậy chia hết cho 7. 0,25 0,25 0,25 0,25 4(3điểm) 1(1điểm) XộtCDE và CAB cú chung Nờn CDE đồng dạng CAB XộtBEC và ADC cú chung và BEC đồng dạng ADC (c.g.c) ( Hai gúc tương ứng) Ta cú HD = HA (gt) AHD vuụng cõn tại H ABE vuụng tại AAB = BE.sin m = BE. BE = m. 0,25 0,25 0,25 0,25 2(1điểm) Ta cú tam giỏc ABE vuụng cõn tại A cú AM là đường trung tuyến đồng thời là đường cao ta cú : BM.BE = AB2 ABC vuụng tại A , đường cao AH ta cú : BH.BC = AB2 BM.BE = BH.BC Xột BHM và BEC cú chung và Nờn BHM đồng dạng BEC (c.g.c) 0,25 0,25 0,25 0,25 3(1điểm) Tam giỏc ABE vuụng cõn tại A cú AM là đường trung tuyến nờn AM cũng là đường phõn giỏc nờn AG là phõn giỏc của Theo tớnh chất đường phõn giỏc ta cú: mà ABC đồng dạngDEC DE song song AH song song với AH Do đú: 0,25 0,25 0,25 0,25 5(1điểm) * Ta chứng minh với hai số dương x, y ta luụn cú (*) Dấu bằng xảy ra khi x = y * Áp dụng đẳng thức Cụsi : Ta cú Ấp dụng bất đẳng thức (*) Tương tự: Giỏ trị lớn nhất của M là khi a = b = c 0,25 0,25 0,25 0,25 (Nếu học sinh giải bằng cỏch làm khỏc đỳng vẫn cho điểm tối đa )
File đính kèm:
- DE THI HSG TOAN 9(2).doc