Đề thi chọn học sinh giỏi huyện Năm học 2012 – 2013 Môn: Ngữ Văn 6 huyện Thủy Nguyên Đề số 23

doc3 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1217 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chọn học sinh giỏi huyện Năm học 2012 – 2013 Môn: Ngữ Văn 6 huyện Thủy Nguyên Đề số 23, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND HUYỆN THỦY NGUYÊN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
………………

ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT HỌC KÌ II


Môn: Ngữ văn 6
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
----------------------------

I. Phần trắc nghiệm: (2điểm)
Câu 1: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu mỗi câu trả lời đúng.
 “Những động tác thả sào, rút sào rập ràng nhanh như cắt. Thuyền cố lấn lên. Dượng Hương Thư như một pho tượng đồng đúc, các bắp thịt cuồn cuộn, hai hàm răng cắn chặt, quai hàm bạnh ra, cặp mắt nảy lửa ghì trên ngọn sào giống như một hiệp sĩ của Trường Sơn oai linh hùng vĩ”.
 (Vượt thác - Võ Quảng)
1. Đoạn trích “Vượt thác” của Võ Quảng được viết theo thể loại gì?
A. Truyện dân gian B. Truyện trung đại
C. Truyện hiện đại C. Truyện thơ hiện đại
2. Nội dung của đoạn văn trên là gì?
A. Cảnh Dượng Hương Thư chuẩn bị vượt thác.
B. Cảnh Dượng Hương Thư vượt thác.
C. Cảnh Dượng Hương Thư vượt qua thác
3. Đoạn văn trên có mấy hình ảnh sa sánh?
A. Một hình ảnh so sánh B. Hai hình ảnh so sánh 
C. Ba hình ảnh so sánh D .Bốn hình ảnh so sánh 
4. Đặt câu hỏi tìm chủ ngữ cho câu văn sau: “Những động tác thả sào, rút sào rập ràng nhanh như cắt”?
A. Ai? B. Cái gì?
C. Như thế nào? D. Ra sao?
5. Đoạn văn trên, cho thấy Dượng Hương Thư là người:
A. Nhút nhát B. Phi thường
C. Dũng cảm D. Dũng mãnh.
Câu 2: Hãy hoàn chỉnh các khái niệm dưới đây bằng cách điền vào chỗ trống những từ ngữ thích hợp.
a. Văn miêu tả là loại văn nhằm giúp cho người đọc, người nghe ........................................
những đặc điểm, tính chất nổi bật của sự vật, sự việc, con người, phong cảnh, ... làm những cái đó như hiện lên trước mắt người đọc, người nghe.
b. Nhiệm của phần ................................................ trong bài văn miêu tả là tập trung tả cảnh vật chi tiết theo một thứ tự nhất định.
c. Hoán dụ là gọi tên sự vật, hiện tượng, khái niệm bằng tên của một sự vật, hiện tượng, khái niệm khác có quan hệ ......................................... với nó nhằm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt.

II. Phần tự luận: (8 điểm)
Câu 1: 2 điểm
 Viết đoạn văn từ 4 -> 6 câu, phân tích hình ảnh ẩn dụ trong hai câu thơ sau:
 “ ... Người cha mái tóc bạc
 Đốt lửa cho anh nằm.”
Câu 2: 6 điểm
 Em hãy viết bài văn tả người thân yêu gần gũi nhất nhất với mình (ông, bà, cha, mẹ, anh, chị, em,..). 


------------------------------------




































UBND HUYỆN THỦY NGUYÊN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
………………

HƯỚNG DẪN CHẤM 
KHẢO SÁT HỌC KỲ II
Môn: Ngữ văn 6 


I. Phần trắc nghiệm: 2 điểm (mỗi ý đúng 0,25 điểm)
Câu 1: 1,25 điểm
1
2
3
4
5
C
B
C
A
D
Câu 2: 0,75 điểm
a. hình dung hoặc tái hiện
b. thân bài
c. gần gũi
II. Phần tự luận: 8 điểm
Câu 1: 3 điểm
- Đúng hình thức đoạn văn: 0,25 điểm
- Đủ số câu theo quy định: 0,25 điểm
- Các ý cần trình bày trong đoạn văn: 
+ câu thơ được trích từ văn bản nào? của ai? (0,5 điểm)
+ phân tích được hình ảnh ẩn dụ phẩm chất (bác là cha) (1 điểm)
+ ý nghĩa của hình ảnh ẩn dụ đó? (1 điểm)
Câu 2: 5 điểm
- Mở bài: 0,5 điểm
 Dẫn dắt giới thiệu được người thân yêu nhất đối với em định tả (Tên/ tuổi, mối quan hệ với em, tình cảm của em với người đó)? 
- Thân bài: 4 điểm 
 Lần lượt tả theo một trình tự hợp lý. Bài viết phải đảm bảo một số ý sau: (mỗi ý 1 điểm)
+ Tả ngoại hình người thân: hình dáng, màu da, khuôn mặt,... (những chi tiết tiêu biểu/ chân thực) (1 điểm)
+ Tả phẩm chất, tính cách người thân: thông qua yếu tố kể một một sự việc của người thân đối với mọi người và đối với bản thân em, để nhân cách được bộc lộ. (2 điểm)
+ Thái độ của em đánh giá về người thân. (1 điểm)
- Kết bài: 0,5 điểm
+ Khẳng định tình cảm của em với người thân.
+ Mong muốn xây dựng mối quan hệ tình cảm của em với người thân và của người thân với em trong hiện tại và tương lai.

---------------------------




File đính kèm:

  • docadsjkdjkgakldfkldfkldfdfkldfklkglskldsl;dgaood (23).doc
Đề thi liên quan