Đề thi chọn học sinh giỏi huyện năm học 2013 –2014 môn thi: toán 7
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chọn học sinh giỏi huyện năm học 2013 –2014 môn thi: toán 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN HUYỆN CẨM XUYÊN NĂM HỌC 2013 – 2014 Môn thi: TOÁN 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian giao đề) 2 2 7 7 Câu 1: a) Tính: 0,4 : 1,4 8111 81 11 2 5 b) Tìm x biết: 2x 1 1 4 x y y z c) Tìm x, y, z biết: , và x y z 70 2 3 4 5 2n 1 n 5 Câu 2: Cho A . Tìm các số nguyên n để A nhận giá trị nguyên. n3 n 3 Câu 3 : Tìm hai số dương biết tổng, hiệu và tích của chúng theo thứ tự đó tỉ lệ thuận với 3; 2 và 5. Câu 4 : Cho tam giác ABC vông cân tại A. Trên cùng một nửa mặt phẳng chứa A, bờ là BC vẽ các tia Bx và Cy cùng vuông góc với BC. Lấy M thuộc cạnh BC (M khác B và C); đường thẳng vuông góc với AM tại A cắt Bx, Cy lần lượt tại H và K. a) Chứng minh BAM CAK và BM = CK. b) Chứng minh A là trung điểm của HK. c) Gọi P là giao điểm của AB và MH, Q là giao điểm của AC và MK. Chứng minh PQ song song với BC. Câu 5: Cho hai đa thức: P3 a2 6 ab b 2 ; Q b2 a 2 3 ab. Chứng minh rằng không tồn tại cặp số (a; b) để P và Q cùng có giá trị âm. _________ Hết _________ PHÒNG GD&ĐT CẨM XUYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 7 Câu Lời giải Điểm 2 2 7 7 2 2 2 7 7 7 1đ a) 0, 4 : 1, 4 : 8111 81 11 5 9 11 5 9 11 1 1 1 1 1 1 2 1đ 2 : 7 5 9 11 5 9 11 7 ---------------------------------------------------------------------------------------------- 25 2 9 2x 1 1 2 x 1 4 4 0,75 Câu 1 3 b) 2x 1 0,75 2 6 đ 5 1 x x 0,5 4 4 --------------------------------------------------------------------------------------- x y y z x y z , 2 3 4 5 8 12 15 0,75 x y z x y z 70 c) 2 8 12 15 8 12 15 35 0,75 x 16, y 24, z 30 0,5 2n 1 n 5 2 n 1 n 5 n 6 0,75 A n3 n 3 n 3 n 3 Câu 2 3 0,75 1 3 đ n 3 A Z 3 n 3 0,75 n 3 Ư(3) = 1;1; 3;3 n 4;2; 6;0 . 0,75 a b a b ab Gọi 2 số dương cần tìm là a, b (a > b) .Ta có: 0,75 3 2 5 a b a ba b a b a b a b 2 a 0,75 Câu 3 = 2b 3 2 3 2 3 2 5 ab2 a 3 đ Suy ra : b 2 (Vì a > 0) 0,75 5 5 2a + 2b 4 a 10 0,75 5 a) MAB CAK (cùng phụ CAM ) 0,5 0 0,5 Câu 4 Ta có AB = CA (gt); ABC CBA ACK 45 (gt); ABM ACK (g.c.g) 0,5 6 đ Suy ra : BM = CK. 0,5 -------------------------------------------------------------------------------------------------- b) Ta có : ABM ACK (cmt) Suy ra : AM = AK (1) 0,75 Chứng minh tương tự : ABH ACM (g.c.g) =>AH = AM (2) 0,75 Từ ( 1) và (2) suy ra A là trung điểm của HK. 0,5 ------------------------------------------------------------------------------------------ c, Ta có:AH = AK = AM ( cmt) 0 MAH MAK 90 x => MAH, MAK vuông cân tại A. y 0,5 0 Suy ra AKQ AMP 45 H + AMP và AKQ có : A MAB CAK (cmt) AM = AK (cmt) ; AKQ AMP 450 K 0,75 Suy ra : AMP = AKQ (g.c.g) => AP = AQ P Q Do đó : APQ vuông cân tại A 0,5 0 => APQ ABC 45 B M C => BC // PQ Ta có: P2 Q 3 a2 6 ab b 2 2 b 2 2 a 2 6 ab a 2 b 2 0 (1) Câu 5 Giả sử có tồn tại cặp số (a ;b) để P và Q cùng nhận giá trị âm khi đó 2 2đ P2 Q 0 (trái với (1)). Vậy không tồn tại cặp số (a ;b) để P và Q cùng nhận giá trị âm. Lưu ý: Mọi cách giải khác nếu đúng và hợp lí đều cho điểm tối đa tương ứng
File đính kèm:
- DeDap an hsg huyen toan 7 nam hoc 20132014.pdf