Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 11 thpt năm học 2005 - 2006 đề thi môn: Toán

doc11 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 1029 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 11 thpt năm học 2005 - 2006 đề thi môn: Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI CHỌN HSG LỚP 11 THPT NĂM HỌC 2005-2006
ĐỀ THI MÔN: TOÁN
Dành cho học sinh THPT không chuyên
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề.
________________________
Câu 1. Cho phương trình 
Tìm m để phương trình có đúng hai nghiệm thuộc đoạn .
Câu 2. 
Tìm 
Tìm m để phương trình có ba nghiệm phân biệt, trong đó có 2 nghiệm âm và một nghiệm dương.
Câu 3. Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y) thỏa mãn điều kiện 
Câu 4. Cho tứ diện SABC. M là một điểm nằm bên trong tam giác ABC (không nằm trên các cạnh). Qua M kẻ các đường thẳng song song với SA, SB, SC tương ứng cắt các mặt phẳng (SBC), (SAC), (SAB) tại các điểm A’, B’, C’. 
Tùy theo vị trí của M hãy trình bày cách dựng các điểm A’, B’, C’.
Xác định vị trí của điểm M để đại lượng đạt GTLN.
Câu 5. Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng:
--------------- Hết ---------------
Chú ý: Giám thị coi thi không giải thích gì thêm!
Chữ kí giám thị 1: Chữ kí giám thị 2:
Họ và tên thí sinh:..SBD:
SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI CHỌN HSG LỚP 11 THPT NĂM HỌC 2006-2007
ĐỀ THI MÔN: TOÁN
Dành cho học sinh THPT không chuyên
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề.
________________________
Câu 1. Cho hai phương trình sau 
	 (1)
 (2)
a. Giải các phương trình trên với a= 2.
b. Tìm a để hai phương trình trên tương đương.
Câu 2. Giải hệ phương trình 
Câu 3. Tìm 
Câu 4. Cho hình lăng trụ tứ giác . Một mặt phẳng ̣ thay đổi song song với hai đáy của lăng trụ cắt các đoạn thẳng lần lượt tại các điểm M, N, P, Q. Hãy xác định vị trí của mặt phẳng sao cho diện tích của tứ giác MNPQ đạt GTLN.
Câu 5. Tìm tất cả các số nguyên dương sao cho 
 .
--------------- Hết ---------------
Chú ý: Giám thị coi thi không giải thích gì thêm!
Chữ kí giám thị 1: Chữ kí giám thị 2:
Họ và tên thí sinh:..SBD:
SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI CHỌN HSG LỚP 11 THPT NĂM HỌC 2007-2008
ĐỀ THI MÔN: TOÁN
Dành cho học sinh THPT không chuyên
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề.
________________________
Câu 1. (3 điểm)Tìm tất cả các giá trị của sao cho: 
Câu 2. (2 điểm)Cho a, b, c là ba số thực dương thoả mãn abc=1. Cmr: 
Câu 3. (2 điểm)Cho dãy số 
 a. Với tìm 
	b. Tìm để dãy số có giới hạn. 
Câu 4. (3 điểm) Gọi O là tâm đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD. Qua A, B, C, D lần lượt vẽ các đường thẳng Các sậưp đường thẳng và , và , và , và tương ứng cắt nhau tại K, L, M, N. 
a. Cmr KM, LN cắt nhau tại O
b. Gọi p, q, r lần lượt là độ dài các đoạn thẳng OK, OL, OM. Tính độ dài đoạn ON.
------------- Hết -------------
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
- Họ và tên thí sinh:................................................... Số báo danh:................
SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI CHỌN HSG LỚP 11 THPT NĂM HỌC 2008-2009
ĐỀ THI MÔN: TOÁN
Dành cho học sinh THPT không chuyên
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề.
________________________
Câu 1. Tìm các giá trị của a để phương trình dau chỉ có một nghiệm: 
Câu 2. Tìm số tự nhiên a bé nhất để phương trình sau có nghiệm:
Câu 3. Cho có Cmr 
Câu 4. Cho tứ giác lồi ABCD nội tiếp trong đường tròn tâm O . Gọi E là giao điểm của AC và BD. Cmr nếu ba trung điểm của ba đoạn thẳng AD, BC, OE thẳng hàng thì hoặc 
Câu 5. Cho x, y, z là các số dương, t/m: x+y+z=3. Tìm GTNN của biểu thức: 
------------- Hết -------------
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
- Họ và tên thí sinh:................................................... Số báo danh:................
SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI CHỌN HSG LỚP 11 THPT NĂM HỌC 2009-2010
ĐỀ THI MÔN: TOÁN
Dành cho học sinh THPT không chuyên
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề.
________________________
Câu 1. (2, 5 điểm) Giải hệ phương trình: 
Câu 2. (2, 5 điểm) Giải phương trình: 
Câu 3. (1,0 điểm) Trong mặt phẳng cho đa giác đều 2n đỉnh ( với n là số nguyên lớn hơn 1). Hỏi có tất cả bao nhiêu hình chữ nhật với các đỉnh là đỉnh của đa giác đều đã cho.
Câu 4. (2, 5 điểm) Cho hình chóp có đáy ABCD là hình chữ nhật với K là hình chiếu vuông góc của B trên AC, H là hình chiếu vuông góc của K trên SA.
	a. Tính HK
	b. M, N lần lượt là trung điểm của đoạn thẳng AK, CD. Cmr 
Câu 5. (1, 5 điểm) Cho x, y, z là các số dương, t/m x+y+z=1. Cmr : 
------------- Hết -------------
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
- Họ và tên thí sinh:................................................... Số báo danh:................
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
—————————
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI CHỌN HSG LỚP 11 THPT NĂM HỌC 2010-2011
ĐỀ THI MÔN: TOÁN
(Dành cho học sinh THPT không chuyên)
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề.
————————————
Câu I (2 điểm)
Giải phương trình:
Câu II (2,5 điểm)
1. Cho khai triển:
a. Tính tổng 
b. Chứng minh đẳng thức sau:
2. Gọi A là tập hợp các số tự nhiên có chín chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên thuộc vào tập A. Tính xác suất để chọn được một số thuộc A và số đó chia hết cho 3.
Câu III (2,5 điểm)
1. Cho dãy số được xác định như sau
,
với mọi . Chứng minh rằng dãy số có giới hạn và tìm giới hạn đó.
2. Tính giới hạn:
Câu IV (3 điểm)
Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có tất cả các mặt đều là hình vuông cạnh . 
1. Chứng minh rằng vuông góc với mặt phẳng và đường thẳng đi qua trọng tâm của tam giác .
2. Hãy xác định các điểm M, N lần lượt nằm trên các cạnh A’D, CD’ sao cho MN vuông góc với mặt phẳng (CB’D’). Tính độ dài đoạn MN theo .
-------------------Hết-------------------
Chú ý: Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: SBD: 
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
——————
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI CHỌN HSG LỚP 11 NĂM HỌC 2011-2012
ĐỀ THI MÔN: TOÁN
Dành cho học sinh THPT không chuyên
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề
————————————
Câu 1 (1,5 điểm).
Giải phương trình: .
Câu 2 (3,0 điểm).
1. 	Gọi A là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập A, tính xác suất để chọn được một số chia hết cho 7 và chữ số hàng đơn vị bằng 1.
2. 	Chứng minh đẳng thức sau:
.
Câu 3 (2,5 điểm).
1. 	Chứng minh rằng phương trình có ba nghiệm thực phân biệt. Hãy tìm 3 nghiệm đó.
2. 	Cho dãy số được xác định bởi: , với mọi . 
Chứng minh rằng dãy số xác định như trên là một dãy số bị chặn.
Câu 4 (3,0 điểm).
1. 	Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng , các cạnh bên bằng nhau và bằng (). Hãy xác định điểm O sao cho O cách đều tất cả các đỉnh của hình chóp S.ABCD và tính độ dài SO theo .
2. 	Cho hình chóp S.ABC có đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng (SBC). Gọi H là hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABC). Chứng minh rằng đường thẳng SB vuông góc với đường thẳng SC, biết rằng .
3. 	Cho tứ diện ABCD thỏa mãn điều kiện và một điểm X thay đổi trong không gian. Tìm vị trí của điểm X sao cho tổng đạt giá trị nhỏ nhất.
—Hết— 
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:.......; Số báo danh.
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
———————
KỲ THI CHỌN HSG LỚP 11 THPT KHÔNG CHUYÊN
NĂM HỌC 2011-2012
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN
———————————
I. LƯU Ý CHUNG:
- Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với những ý cơ bản phải có. Khi chấm bài học sinh làm theo cách khác nếu đúng và đủ ý thì vẫn cho điểm tối đa.
- Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn.
- Với bài hình học nếu thí sinh không vẽ hình phần nào thì không cho điểm tương ứng với phần đó.
II. ĐÁP ÁN:
Câu
Ý
Nội dung trình bày
Điểm
1
1,5 điểm
Điều kiện: (*)
Phương trình đã cho tương đương với: 
0,25
0,5
+ Với 
0,25
+ Với 
0,25
Đối chiếu điều kiện (*), suy ra nghiệm của phương trình đã cho là:
0,25
2
1
1,5 điểm
Số các số tự nhiên có 5 chữ số là 
Giả sử số tự nhiên có 5 chữ số chia hết cho 7 và chữ số hàng đơn vị bằng 1 là: 
0,5
Ta có chia hết cho 7 khi và chỉ khi chia hết cho 7. Đặt là số nguyên khi và chỉ khi 
0,5
Khi đó ta được: 
 suy ra số cách chọn ra t sao cho số chia hết cho 7 và chữ số hàng đơn vị bằng 1 là 1286. 
Vậy xác suất cần tìm là: 
0,5
2
1,5 điểm
Xét đẳng thức 
0,5
+) Ta có suy ra hệ số của số hạng chứa là 
0,5
+) Ta có 
suy ra hệ số của số hạng chứa là
Từ đó suy ra đẳng thức cần chứng minh.
0,5
3
1
1,5 điểm
Đặt ; tập xác định suy ra hàm số liên tục trên . Ta có 
0,25
 suy ra
0,5
. Từ 3 bất đẳng thức này và tính liên tục của hàm số suy ra pt có ba nghiệm phân biệt thuộc .
0,25
Đặt thay vào pt ta được:
, kết hợp với ta được . Do đó phương trình đã cho có 3 nghiệm:
.
0,5
2
1,0 điểm
Nhận xét. Với mỗi số nguyên dương n ta có: 
Thật vậy, ta có 
 suy ra nhận xét được chứng minh.
Trở lại bài toán, từ công thức truy hồi ta được: 
0,5
Ta có với mọi n (theo nhận xét trên) (1)
0,25
Mặt khác với mọi n (theo nhận xét trên) (2). Từ (1) và (2) suy ra dãy số đã cho bị chặn.
0,25
4
1
1,0 điểm
Gọi . Do nên các tam giác SAC, SBD cân tại đỉnh S nên SI vuông góc với AC, BD suy ra SI vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Dễ thấy mọi điểm nằm trên đường thẳng SI cách đều các đỉnh A, B, C, D. 
0,25
Trong tam giác SIC, dựng trung trực của cạnh SC cắt đường thẳng SI tại O suy ra .
0,25
Ta có .
Vậy .
0,5
2
1,0 điểm
Gọi K là giao điểm của đường thẳng AH và BC; trong mặt phẳng (SBC) gọi D là giao điểm của đường thẳng qua S, vuông góc với SC. Ta có BC vuông góc với SH và SA nên BC vuông góc với mặt phẳng (SAH) suy ra BC vuông góc với SK.
0,25
Trong tam giác vuông SAK ta có , kết hợp với giả thiết ta được (1)
0,5
Trong tam giác vuông SDC ta có (2)
Từ (1) và (2) ta được , từ đó suy ra hay suy ra SB vuông góc với SC.
0,25
3
1,0 điểm
Gọi G là trọng tâm của tứ diện; M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, CD, BC, AD. Ta có tam giác ACD bằng tam giác BCD nên suy ra , tương tự ta chứng minh được và đường thẳng PQ vuông góc với cả hai đường thẳng BC, AD. Từ đó suy .
0,25
Ta có 
0,5
. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi X trùng với điểm G. Vậy nhỏ nhất khi và chỉ khi X là trọng tâm của tứ diện ABCD.
0,25

File đính kèm:

  • docDe thi hoc sinh gioi 11 tinh vinh phuc tu 1999.doc