Đề thi chọn học sinh giỏi Lớp 11 và chọn đội tuyển dự thi chọn học sinh giỏi Quốc gia môn Hóa học - Năm học 2023-2024 - Sở GD&ĐT Quảng Bình (Có đáp án)

doc6 trang | Chia sẻ: Thái Huyền | Ngày: 14/05/2024 | Lượt xem: 402 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chọn học sinh giỏi Lớp 11 và chọn đội tuyển dự thi chọn học sinh giỏi Quốc gia môn Hóa học - Năm học 2023-2024 - Sở GD&ĐT Quảng Bình (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI CHỌN HSG LỚP 11 NĂM HỌC 2022-2023
VÀ CHỌN ĐỘI DỰ TUYỂN DỰ THI CHỌN HSG 
QUỐC GIA NĂM HỌC 2023-2024
Khóa ngày 04 tháng 4 năm 2023
Môn thi: HÓA HỌC

SỐ BÁO DANH:
BÀI THI THỨ NHẤT
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề gồm có 02 trang và 05 câu 

Câu 1. (2,0 điểm) 
1. Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra trong các thí nghiệm sau (nếu có):
a) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ba(HCO3)2.
b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.
c) Cho kim loại Ba vào dung dịch CuSO4 dư.
d) Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 đun nóng.
e) Sục khí H2S vào nước clo.
f) Cho axit sunfuric đặc vào cốc chứa đường saccarozơ (C12H22O11).
2. Hoàn thành phương trình hóa học của các phản ứng sau (nếu có):
a) CH3COONa (r) + NaOH (r) 
b) C6H5-CH=CH2 + KMnO4 + H2O 
c) C6H5-CH2-C≡CH + AgNO3 + NH3 
d) CH3CH2C≡CH + H2O 
e) p-HOCH2C6H4OH + NaOH (dư) 
f) CH3COOH + Cu(OH)2 
g) OHC-CH=CH-CHO + Br2 (dư) + H2O 
h) CH3OH 
Câu 2. (2,0 điểm)
1. Lập phương trình hóa học của các phản ứng oxi hoá - khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron: 
a) MnO2 + HCl MnCl2 + Cl2 + H2O
b) Cu2S + HNO3 Cu(NO3)2 + H2SO4 + NO + H2O
c) CuFeS2 + O2 Cu2S + FeS + SO2
2. Người ta có thể điều chế I2 bằng cách oxi hóa I- có trong nước khoáng, nước biển nhờ clo, hoặc natri hipoclorit; natri nitrit; ozon. Viết phương trình ion rút gọn của các phản ứng xảy ra. 
3. Hóa học về sự chuyển dịch cân bằng: N2O4 (k) 2NO2 (k)	(1)
 Nạp một lượng N2O4 vào một xi lanh chân không bằng thủy tinh trong suốt được đóng kín bởi một piston được giữ cố định. Nhiệt độ trong xi lanh được giữ không đổi ở T K. Khi cân bằng được thiết lập, áp suất tổng trong xi lanh là 1,9 bar. Tại thời điểm này, 60% lượng N2O4 ban đầu đã phân li thành NO2. Tính hằng số cân bằng của (1) ở T K. Cho P0 = 1 bar.
Câu 3. (2,0 điểm)
1. Viết công thức cấu tạo các đồng phân mạch hở ứng với công thức phân tử C4H6.
2. Khi trùng hợp isopren người ta thấy tạo thành 4 loại polime. Hãy viết công thức cấu trúc của 4 loại polime đó.
3. Gọi tên thay thế các chất có công thức sau:
a) (CH3)2CH-CH=CH-CH2-CH3 
b) CHºC-CH(OH)-CH3
c) (CH3)2CH[CH2]4C(C2H5)(CH3)2
d) CH3-CH=CH-CH(C2H5)-CH(CH3)-CH(CH3)-CºCH
4. Vẽ cơ chế đề xuất cho các quá trình chuyển hóa sau:
Câu 4. (2,0 điểm)
1. Cho m gam hỗn hợp X gồm CuCl2 và FeCl3 vào nước, thu được dung dịch A. Chia A làm 2 phần bằng nhau. Sục khí H2S dư vào phần 1, thu được 2,4 gam kết tủa. Cho dung dịch K2S dư vào phần 2, thu được 5,04 gam kết tủa. Tính m.
2. Tính pH của dung dịch A gồm HCN 2.10-4 M và NH4Cl 10-4 M. 
 Cho biết pKa của HCN là 9,35; của là 9,24.
Câu 5. (2,0 điểm)
1. Cho hai hiđrocacbon X và Y là đồng phân của nhau. Làm bay hơi hết 2,76 gam hỗn hợp X và Y, thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 0,96 gam khí oxi đo ở cùng điều kiện. 
a) Xác định công thức phân tử của X, Y.
b) Chất X không phản ứng với với dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường nhưng làm nhạt màu dung dịch KMnO4 khi đun nóng. Cho 16,1 gam chất Y phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 53,55 gam kết tủa. Xác định công thức cấu tạo có thể có của X, Y.
2. Trong một nhiệt lượng kế chứa V lít (đktc) hỗn hợp khí gồm C3H8, C2H6 và O2 có tỉ khối so với H2 là 16,4. Bật tia lửa điện để đốt cháy hoàn toàn C3H8 và C2H6 thì lượng nhiệt tỏa ra là 75,592 kJ. Nếu thêm tiếp một lượng dư H2 vào nhiệt lượng kế rồi đốt tiếp thì lượng nhiệt thoát ra thêm 22,864 kJ. Cho biết nhiệt tạo thành của C3H8, C2H6, CO2, H2O tương ứng bằng: -103,8; -84,7; -393,5; -285,8 (kJ/mol). Tính V.
 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108; Ba = 137.
-------------hÕt-------------
SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH
HƯỚNG DẪN CHẤM
KỲ THI CHỌN HSG LỚP 11 NĂM HỌC 2022-2023
VÀ CHỌN ĐỘI DỰ TUYỂN DỰ THI CHỌN HSG 
QUỐC GIA NĂM HỌC 2023-2024
Khóa ngày 04 tháng 4 năm 2023
Môn thi: HÓA HỌC

BÀI THI THỨ NHẤT
Đáp án này gồm có 04 trang

YÊU CẦU CHUNG
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1. (2,0 điểm)
1. (1,0 điểm)
a) 2NaOH + Ba(HCO3)2 BaCO3 + Na2CO3 + 2H2O	
0,125
b) Fe3O4 + 8HCl 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O
0,125
c) Ba + 2H2O Ba(OH)2 + H2 
 Ba(OH)2 + CuSO4 BaSO4 + Cu(OH)2 
0,125
0,125
d) CO + CuO Cu + CO2 
(Nếu HS viết PTHH của CO với Al2O3 thì không cho điểm) 
0,125
e) H2S + 4Cl2 + 4H2O H2SO4 + 8HCl
0,125
f) C12H22O11 12C + 11H2O
 C + 2H2SO4 (đặc) CO2 + 2SO2 + 2H2O 
0,125
0,125
2. (1,0 điểm)
a) CH3COONa (r) + NaOH (r) CH4 + Na2CO3
0,125
b) 3C6H5-CH=CH2 + 2KMnO4 + 4H2O 3C6H5-CHOH-CH2OH + 2MnO2 + 2KOH 
0,125
c) C6H5-CH2-C≡CH + AgNO3 + NH3 C6H5-CH2-C≡CAg↓ + NH4NO3
0,125
d) CH3CH2C≡CH + H2O CH3CH2COCH3
0,125
e) p-HOCH2C6H4OH + NaOH (dư) p-HOCH2C6H4ONa + H2O
0,125
f) 2CH3COOH + Cu(OH)2 (CH3COO)2Cu + 2H2O 
0,125
g) OHC-CH=CH-CHO + 3Br2 + 2H2O HOOC-CHBr-CHBr-COOH + 4HBr
0,125
h) 2CH3OH CH3-O-CH3 + H2O
0,125
Câu 2. (2,0 điểm)
1. (0,75 điểm)
a) MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O	
Mn+4 + 2e Mn+2 	x 1
2Cl-1 2Cl0 + 2e 	x 1	
0,25
b) 3Cu2S + 22HNO3 6Cu(NO3)2 + 3H2SO4 + 10NO + 8H2O	 
Cu2S 2Cu+2 + S+6 + 10e	 x 3
N+5 + 3e N+2	 x 10
0,25
c) 2CuFeS2 + O2 Cu2S + 2FeS + SO2
2CuFeS2 Cu2S + 2FeS + S+4	+ 4e x 1
2O0 + 4e 2O-2	 x 1	
0,25
2. (0,5 điểm)

Cl2 + 2I- I2 + 2Cl-
0,125
ClO- + 2I- + H2O Cl- + I2 + 2OH-	
0,125
2NO + 2I- + 2H2O 2NO + I2 + 4OH-
O3 + 2I- + H2O O2 + I2 + 2OH-	
0,125
0,125
3. (0,75 điểm)
 N2O4 (k) 2NO2 (k)
Áp suất ban đầu (bar) x 0
Áp suất cân bằng (bar) 0,4x 1,2x
Ta có: 0,4x + 1,2x = 1,9 x = 1,1875
0,25
0,25
0,25
Câu 3. (2,0 điểm)
1. (0,5 điểm)
CH2=CH-CH=CH2; CH2=C=CH-CH3; CHºC-CH2-CH3; CH3-CºC-CH3
0,5

2. (0,5 điểm)

0,25


0,25
3. (0,5 điểm)
a) (CH3)2CH-CH=CH-CH2-CH3: 2-metylhex-3-en
b) CHºC-CH(OH)-CH3: but-3-in-2-ol
c) (CH3)2CH[CH2]4C(C2H5)(CH3)2: 2,7,7-trimetylnonan
d) CH3-CH=CH-CH(C2H5)-CH(CH3)-CH(CH3)-CºCH: 
5-etyl-3,4-đimetyloct-6-en-1-in
0,125
0,125
0,125
0,125

4. (0,5 điểm)

0,25

0,25

Câu 4 (2,0 điểm)
1. (1,0 điểm)
Sục H2S dư vào phần 1:
 2FeCl3 + H2S → 2FeCl2 + S↓ + 2HCl 
 x 0,5x
 CuCl2 + H2S → CuS↓ + 2HCl 
 y y
0,25
Thêm K2S vào phần 2:
 2FeCl3 + 3K2S → 2FeS↓ + S↓ + 6KCl
 x x 0,5x
	 CuCl2 + K2S → CuS↓ + 2KCl 
 y y 
0,25
Ta có:

0,25

 m = 15,15
0,25
2. (1,0 điểm)
HCN H+ + CN- 	Ka = 10-9,35	(1)
 H+ + NH3	(2)
H2O H+ + OH-	 	Kw = 10-14	 (3)
0,25
Ta thấy: Không thể bỏ qua cân bằng nào.
0,25
Giả sử 
 
0,25
Kiểm tra lại: 
Kết quả lập lại. Vậy [H+] = 3,96.10-7M pH = 6,4
0,25
Câu 5. (2,0 điểm)
1. (1,25 điểm)
a) Đặt công thức phân tử của X, Y là CxHy.
Ta có: 
 CTPT của X, Y: C7H8. 
0,25
b) X là C6H5CH3.
C6H5CH3 + 2KMnO4 C6H5COOK + 2MnO2 + KOH + H2O
(Nếu HS không viết phương trình hóa học vẫn cho 0,25 điểm)
0,25
Y tạo kết tủa với dung dịch AgNO3 trong NH3 Y có dạng R(CºCH)n
R(CºCH)n + nAgNO3 + nNH3 R(CºCAg)n + nNH4NO3
 n = 2

0,25
Công thức cấu tạo có thể có của Y:
HCºC-CH2-CH2-CH2-CºCH
HCºC-CH(CH3)-CH2-CºCH
HCºC-CH(C2H5)-CºCH

0,5
2. (0,75 điểm)
Đặt số mol của C3H8, C2H6 và O2 trong V lít (đktc) hỗn hợp khí X lần lượt là x, y, z.
C3H8 + 5O2 3CO2 + 4H2O 	= -2219,9 kJ
mol x 5x
 	C2H6 + 3,5O2 2CO2 + 3H2O 	 = -1559,7 kJ 
mol y 3,5y
 	2H2 + O2 2H2O 	 = -571,6 kJ
mol z-5x-3,5y 
0,25
Ta có: 
	(1)
x.2219,9 + y.1559,7 = 75,592 	(2)
(z-5x-3,5y).571,6 = 22,864 	(3) 
0,25
Giải hệ (1), (2), (3) ta có: x = 0,02 ; y = 0,02; z = 0,21
V = (0,02 + 0,02 + 0,21).22,4 = 5,6 
0,25

-------------Hết-------------

File đính kèm:

  • docde_thi_chon_hoc_sinh_gioi_lop_11_va_chon_doi_tuyen_du_thi_ch.doc