Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 12 THPT giải toán bằng máy tính Casio
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 12 THPT giải toán bằng máy tính Casio, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
sở Giáo dục & đào tạo thi chọn học sinh giỏi lớp 12 THPT Thanh hoá giảI toán bằng máy tính casio Năm học 2004-2005 Phách SBD Họ và tên: ........................................................................................ Ngày sinh ..................................... Học sinh lớp: ................................Trường.............................................................................................. Chủ tịch hội đồng chấm thi cắt phách theo dòng kẻ này đề chính thức 150 phút (không kể thời gian phát đề) đề chẵn Điểm bài thi Họ tên giám khảo Phách Bằng số 1/ Bằng chữ 2/ Chú ý: 1. Thí sinh chỉ được sử dụng máy tính Casio fx-570MS trở xuống 2. Nếu không nói gì thêm, hãy tính chính xác đến 6 chữ số thập phân. 3. Chỉ ghi kết quả vào ô và không được có thêm ký hiệu gì khác Đề bài Kết quả Bài 1: (2 điểm) Tính giá trị của biểu thức: C= Với a=2,252 ; b=1,723 ; c=1,523 Bài 2: (2 điểm) Giải phương trình: Bài 3: (2 điểm) Các số dương a1, a2, ..., an là một cấp số cộng tính giá trị với a1 = 1,34 và công sai d = 0,25 ; n=1000 Bài 4:(2điểm) Tính gần đúng toạ độ giao điểm của đường thẳng 2x - y -1 = 0 và đường tròn x2 + y2 = 4 Bài 5:(2điểm) Tính gần đúng thể tích hình chóp S.ABCD, biết ABCD là hình chữ nhật với AB=10cm, AD=6cm, SA=SB=SC=SD=12cm. Bài 6:(2điểm) Cho tam giác ABC, có độ dài các cạnh a=10cm, b=12cm, c=11cm. a) Tính diện tích tam giác ABC. b) Tính độ lớn góc ACB bằng độ. Bài 7 (2 điểm) Cho hình thang cân ABCD có đáy là AD và BC ngoại tiếp đường tròn tâm O bán kính bằng1 và nội tiếp đường tròn tâm I. Gọi P là trung điểm của AB biết IP=4. Tính diện tích hình thang cân. Bài 8:(2điểm) Tính gần đúng toạ độ giao điểm của đường thẳng 3x-y+1=0 và elip Bài 9: (2 điểm) Tìm toạ độ các giao điểm của đồ thị hàm số y = x3 +2x2 - x - 2 và đường thẳng y = x - 1 Bài 10: (2 điểm) Đồ thị hàm số y = ax3+bx2+cx+d đi qua các điểm có toạ độ (1;1); (-1;-1); (3;31); (2;7). Tìm các hệ số a, b, c, d. sở Giáo dục & đào tạo thi chọn học sinh giỏi lớp 12 THPT Thanh hoá giảI toán bằng máy tính casio Năm học 2004-2005 đáp án và biểu điểm đề chính thức 150 phút (không kể thời gian phát đề) đề chẵn Chú ý: 1. Thí sinh chỉ được sử dụng máy tính Casio fx-570MS trở xuống 2. Nếu không nói gì thêm, hãy tính chính xác đến 6 chữ số thập phân. 3. Chỉ ghi kết quả vào ô và không được có thêm ký hiệu gì khác Đề bài Kết quả Điểm Bài 1: (2 điểm). Tính giá trị của biểu thức: C= Với a=2,252 , b=1,723, c=1,523 1,510120 2đ Bài 2: (2 điểm). Giải phương trình: Đặt ta có t2-5t-24=0 x1=4 x2=-9 1đ 1đ Bài 3: (2 điểm). Các số dương a1, a2, ..., an là một cấp số cộng tính giá trị với a1 = 1,34 và công sai d = 0,25 ; n=1000 S = =58,752944 2đ Bài 4: (2 điểm). Tính gần đúng toạ độ giao điểm của đường thẳng 2x - y -1 = 0 và đường tròn x2 + y2 = 4 (1,271780; 1,543560) (-0,471780; -1,943560) 1đ 1đ Bài 5: (2 điểm). Tính gần đúng thể tích hình chóp S.ABCD, biết ABCD là hình chữ nhật với AB=10cm, AD=6cm, SA=SB=SC=SD=12cm. ằ 209,761770 Cm3 2đ Bài 6: (2 điểm). Cho tam giác ABC, có độ dài các cạnh a=10cm, b=12cm, c=11cm. a) Tính diện tích tam giác ABC. b) Tính độ lớn góc ACB bằng độ. a) ằ 51,521233 b) Sin C ằ 0,858687 C ằ 59010' 6,5'' 1đ 1đ Bài 7 (2 điểm). Cho hình thang cân ABCD có đáy là AD và BC ngoại tiếp đường tròn tâm O bán kính bằng1 và nội tiếp đường tròn tâm I. Gọi P là trung điểm của AB biết IP=4. Tính diện tích hình thang cân. S=8 2đ Bài8: (2điểm). Tính gần đúng toạ độ giao điểm của đường thẳng 3x-y+1=0 và elip ằ (0,617767; 2,853300) (-1,151100; -2,453300) 1đ 1đ Bài 9: (2 điểm)Tìm toạ độ các giao điểm của đồ thị hàm số y = x3 +2x2 - x - 2 và đường thẳng y = x - 1 (1,0); (3,302776; 2,302776) (-0,302776; -1,302776) 1đ 1đ Bài 10: (2 điểm) Đồ thị hàm số y=ax3+bx2+cx+d đi qua các điểm có toạ độ (1,1); (-1,-1); (3,31), (2,7). Tìm các hệ số a, b, c, d. 2, -3, 1, 1 2đ sở Giáo dục & đào tạo thi chọn học sinh giỏi lớp 12 THPT Thanh hoá giảI toán bằng máy tính casio Năm học 2004-2005 Phách SBD Họ và tên: ........................................................................................ Ngày sinh ..................................... Học sinh lớp: ................................Trường.............................................................................................. Chủ tịch hội đồng chấm thi cắt phách theo dòng kẻ này đề chính thức 150 phút (không kể thời gian phát đề) đề lẻ Điểm bài thi Họ tên giám khảo Phách Bằng số 1/ Bằng chữ 2/ Chú ý: 1. Thí sinh chỉ được sử dụng máy tính Casio fx-570MS trở xuống 2. Nếu không nói gì thêm, hãy tính chính xác đến 6 chữ số thập phân. 3. Chỉ ghi kết quả vào ô và không được có thêm ký hiệu gì khác Đề bài Kết quả Bài 1: (2 điểm) Tính giá trị của biểu thức: C= Với a=3,552 ; b=1,722 ; c=1,153 Bài 2: (2 điểm) Giải phương trình: Bài 3: (2 điểm) Các số dương a1, a2, ..., an là một cấp số cộng tính giá trị với a1 = 2,51 và công sai d = 0,20 ; n=1000 Bài 4: (2 điểm) Tính gần đúng toạ độ giao điểm của đường thẳng: 2x - y -1 = 0 và đường tròn: x2 + y2 = 9 Bài 5: (2 điểm) Tính gần đúng thể tích hình chóp S.ABCD, biết ABCD là hình chữ nhật với AB=12cm, AD=8cm, SA=SB=SC=SD=16cm. Bài 6 (2 điểm) Cho hình thang cân ABCD có đáy là AD và BC ngoại tiếp đường tròn tâm O bán kính bằng 1 và nội tiếp đường tròn tâm I. Gọi P là trung điểm của AB biết IP=4. Tính diện tích hình thang cân. Bài 7: (2 điểm) Cho tam giác ABC, có độ dài các cạnh a=16cm, b=14cm, c=15cm. a) Tính diện tích tam giác ABC. b) Tính độ lớn góc ACB bằng độ. Bài 8: (2điểm) Tính gần đúng toạ độ giao điểm của đường thẳng 2x-y-1=0 và elip Bài 9: (2 điểm) Tìm toạ độ các giao điểm của đồ thị hàm số: y = x3 +x2 - 3x - 2 và đường thẳng: y = -2x - 1 Bài 10: (2 điểm) Đồ thị hàm số y=ax3+bx2+cx+d đi qua các điểm có toạ độ (1;5) , (-1;-1) , (2;10), (-2; 25). Tìm các hệ số a, b, c, d. sở Giáo dục & đào tạo thi chọn học sinh giỏi lớp 12 THPT Thanh hoá giảI toán bằng máy tính casio Năm học 2004-2005 đáp án và biểu điểm đề chính thức 150 phút (không kể thời gian phát đề) đề lẻ Chú ý: 1. Thí sinh chỉ được sử dụng máy tính Casio fx-570MS trở xuống 2. Nếu không nói gì thêm, hãy tính chính xác đến 6 chữ số thập phân. 3. Chỉ ghi kết quả vào ô và không được có thêm ký hiệu gì khác Đề bài Kết quả Điểm Bài 1: (2 điểm). Tính giá trị của biểu thức: C= Với a=3,552 ; b=1,722 ; c=1,153 3,040458 2đ Bài 2: (2 điểm). Giải phương trình: Biến đổi x1= 1 x2= - 1 1đ 1đ Bài 3: (2điểm). Các số dương a1, a2, ..., an là một cấp số cộng tính giá trị với a1 = 2,51 và công sai d = 0,20 ; n=1000 S = =63,196370 2đ Bài 4: (2 điểm) Tính gần đúng toạ độ giao điểm của đường thẳng: 2x - y -1 = 0 và đường tròn: x2 + y2 = 9 (1,726650; 2,453300) (-0,926650; -2,853300) 1đ 1đ Bài 5: (2 điểm) Tính gần đúng thể tích hình chóp S.ABCD, biết ABCD là hình chữ nhật với AB=12cm, AD=8cm, SA=SB=SC=SD=16cm. 457,051419 2đ Bài 6 (2 điểm) Cho hình thang cân ABCD có đáy là AD và BC ngoại tiếp đường tròn tâm O bán kính bằng 1 và nội tiếp đường tròn tâm I. Gọi P là trung điểm của AB biết IP=4. Tính diện tích hình thang cân. S=8 2đ Bài 7: (2 điểm) Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh a=16cm, b=14cm, c=15cm. a) Tính diện tích tam giác ABC. b) Tính độ lớn góc ACB bằng độ. a) ằ 96,557949 b) Sin C ằ 0,862125 C ằ 59033’21,68” (C ằ 59033’21,49”) 1đ 1đ Bài 8: (2 điểm) Tính gần đúng toạ độ giao điểm của đường thẳng: 2x-y-1=0 và elip: (1,495755; 1,991510) (-0,855755; -2,711510) 1đ 1đ Bài 9: (2 điểm) Tìm toạ độ các giao điểm của đồ thị hàm số y = x3 +2x2 - x - 2 và đường thẳng: y = -2x - 1 (0,465571; -1,931142) (-1, 232786; 1,465572) 1đ 1đ Bài 10: (2 điểm) Đồ thị hàm số y=ax3+bx2+cx+d đi qua các điểm có toạ độ (1;5) , (-1;-1) , (2;10) , (-2; 25). Tìm các hệ số a, b, c, d. a=-9/4=-2,250000; b=31/6=5,166667; c=21/4=5,250000; d=-19/6=-3,166667 2đ sở Giáo dục & đào tạo thi chọn học sinh giỏi lớp 9 THcs Thanh hoá giảI toán bằng máy tính casio Năm học 2004-2005 Phách SBD Họ và tên: ........................................................................................ Ngày sinh ..................................... Học sinh lớp: ................................Trường.............................................................................................. Chủ tịch hội đồng chấm thi cắt phách theo dòng kẻ này đề chính thức 150 phút (không kể thời gian phát đề) đề chẵn Điểm bài thi Họ tên giám khảo Phách Bằng số 1/ Bằng chữ 2/ Chú ý: 1. Thí sinh chỉ được sử dụng máy tính Casio fx-570MS trở xuống 2. Nếu không nói gì thêm, hãy tính chính xác đến 6 chữ số thập phân. 3. Chỉ ghi kết quả vào ô và không được có thêm ký hiệu gì khác Đề bài Kết quả Bài 1: (3 điểm) Tính giá trị của biểu thức: C= Với a=1,252 , b=1,123, c=0,523 Bài 2: (2 điểm) Giải phương trình: Bài 3: (3 điểm) Cho dãy các số dương d, a1, a2, ..., an có quy luật an = an-1+d tính giá trị với a1 = 0,34 và d = 2,5, n=1000 Bài 4:(3điểm) Cho tam giác ABC, có độ dài các cạnh a=10Cm, b=12Cm, c=11Cm. a) Tính diện tích tam giác ABC. b) Tính độ lớn góc ACB bằng độ. Bài 5: (2 điểm) Cho DABC với diện tích là 180, N là trung điểm của trung tuyến AM, BN cắt AC tại E, CN cắt AB tại F. Tính diện tích tứ giác AFNE. Bài 6 (2 điểm) Cho hình thang cân ABCD có đáy là AD và BC ngoại tiếp đường tròn tâm O bán kính 1 và nội tiếp đường tròn tâm I. Gọi P là trung điểm của AB biế IP=6. Tính diện tích hình thang cân. Bài 7 (2 điểm) Tính Biết Bài 8 (3 điểm) Cho đồ thị và y = -2x+b. a- Tìm toạ độ giao điểm của hai đồ thị trên với b=1. b - Tìm toạ độ đỉnh của đồ thị bậc 2. c - Tìm b để hai đồ thị trên tiếp xúc nhau, tìm toạ độ tiếp điểm. sở Giáo dục & đào tạo thi chọn học sinh giỏi lớp 9 THcs Thanh hoá giảI toán bằng máy tính casio Năm học 2004-2005 đáp án và biểu điểm Chú ý: 1. Thí sinh chỉ được sử dụng máy tính Casio fx-570MS trở xuống 2. Nếu không nói gì thêm, hãy tính chính xác đến 6 chữ số thập phân. 3. Chỉ ghi kết quả vào ô và không được có thêm ký hiệu gì khác Đề bài Kết quả Điểm Bài 1: (2 điểm) Tính giá trị của biểu thức: C= Với a=1,252 , b=1,123, c=0,523 1,983103 2đ Bài 2: (2 điểm) Giải phương trình: Đặt x=1 2đ Bài 3: (2 điểm) Cho dãy các số dương d, a1, a2, ..., an có quy luật an = an-1+d tính giá trị với a1 = 0,34 và d = 2,5, n=1000 S = = 60,424556 2đ Bài 4: (4 điểm) Cho tam giác ABC, có độ dài các cạnh a=10Cm, b=12Cm, c=11Cm. a) Tính diện tích tam giác ABC. b) Tính độ lớn góc ACB bằng độ. a) ằ 51,521233 b) Sin C ằ 0,858687 2đ 2đ Bài 5: (2 điểm) Cho DABC với diện tích là 180, N là trung điểm của trung tuyến AM, BN cắt AC tại E, CN cắt AB tại F. Tính diện tích tứ giác AFNE. S/6 2đ Bài 6 (2 điểm) Cho hình thang cân ABCD có đáy là AD và BC ngoại tiếp đường tròn tâm O bán kính 1 và nội tiếp đường tròn tâm I. Gọi P là trung điểm của AB biế IP=6. Tính diện tích hình thang cân. S=4 2đ Bài 7 (2 điểm) Tính Biết a= =67,536568 2đ Bài 8: (4 điểm) Cho đồ thị và y = -2x+b. a- Tìm toạ độ giao điểm của hai đồ thị trên với b=1. b - Tìm toạ độ đỉnh của đồ thị bậc 2. c - Tìm b để hai đồ thị trên tiếp xúc nhau, tìm toạ độ tiếp điểm. a. (0,335149; 0,329704) (-1,796619 ; 4,593238) b. (-0,283522; - 0,540413) c. - 0,272592. 2đ 1đ 1đ sở Giáo dục & đào tạo thi chọn học sinh giỏi lớp 9 THcs Thanh hoá giảI toán bằng máy tính casio Năm học 2004-2005 Phách SBD Họ và tên: ........................................................................................ Ngày sinh ..................................... Học sinh lớp: ................................Trường.............................................................................................. Chủ tịch hội đồng chấm thi cắt phách theo dòng kẻ này đề chính thức 150 phút (không kể thời gian phát đề) đề lẻ Điểm bài thi Họ tên giám khảo Phách Bằng số 1/ Bằng chữ 2/ Chú ý: 1. Thí sinh chỉ được sử dụng máy tính Casio fx-570MS trở xuống 2. Nếu không nói gì thêm, hãy tính chính xác đến 6 chữ số thập phân. 3. Chỉ ghi kết quả vào ô và không được có thêm ký hiệu gì khác Đề bài Kết quả Bài 1: (3 điểm) Tính giá trị của biểu thức: C= Với a=2,732 , b=1,491, c=0.983 Bài 2: (2 điểm) Giải phương trình: Bài 3: (3 điểm) Cho dãy các số dương d, a1, a2, ..., an có quy luật an = an-1+d tính giá trị với a1 = 1,53 và d = 0,34, n=1000 Bài 4: (3 điểm) Cho tam giác ABC, có độ dài các cạnh a=16Cm, b=14Cm, c=15Cm. a) Tính diện tích tam giác ABC. b) Tính độ lớn góc ACB bằng độ. Bài 5: (2 điểm) Cho DABC với diện tích là 120, N là trung điểm của trung tuyến AM, BN cắt AC tại E, CN cắt AB tại F. Tính diện tích tứ giác AFNE. Bài 6 (2 điểm) Cho hình thang cân ABCD có đáy là AD và BC ngoại tiếp đường tròn tâm O bán kính 1 và nội tiếp đường tròn tâm I. Gọi P là trung điểm của AB biế IP=4. Tính diện tích hình thang cân. Bài 7: (2 điểm)) Tính Biết Bài 8: (3 điểm) Cho đồ thị và y = -2x+b. a- Tìm toạ độ giao điểm của hai đồ thị trên với b=-1. b - Tìm toạ độ đỉnh của đồ thị bậc 2. c - Tìm b để hai đồ thị trên tiếp xúc nhau. sở Giáo dục & đào tạo thi chọn học sinh giỏi lớp 9 THcs Thanh hoá giảI toán bằng máy tính casio Năm học 2004-2005 đáp án và biểu điểm 0 Chú ý: 1. Thí sinh chỉ được sử dụng máy tính Casio fx-570MS trở xuống 2. Nếu không nói gì thêm, hãy tính chính xác đến 6 chữ số thập phân. 3. Chỉ ghi kết quả vào ô và không được có thêm ký hiệu gì khác Đề bài Kết quả Điểm Bài 1: (3 điểm) Tính giá trị của biểu thức: C= Với a=2,732 , b=1,491, c=0.983 2,572321 2đ Bài 2: (2 điểm) Giải phương trình: 5/4 2đ Bài 3: (3 điểm) Cho dãy các số dương d, a1, a2, ..., an có quy luật an = an-1+d tính giá trị với a1 = 1,53 và d = 0,34, n=1000 S = =58,459528 2đ Bài 4: (3 điểm) Cho tam giác ABC, có độ dài các cạnh a=16Cm, b=14Cm, c=15Cm. a) Tính diện tích tam giác ABC. b) Tính độ lớn góc ACB bằng độ. a) ằ 96,557949 b) Sin C ằ 0,862125 2đ 2đ Bài 5: (2 điểm) Cho DABC với diện tích là 120, N là trung điểm của trung tuyến AM, BN cắt AC tại E, CN cắt AB tại F. Tính diện tích tứ giác AFNE. S/6 2đ Bài 6 (2 điểm) Cho hình thang cân ABCD có đáy là AD và BC ngoại tiếp đường tròn tâm O bán kính 1 và nội tiếp đường tròn tâm I. Gọi P là trung điểm của AB biế IP=4. Tính diện tích hình thang cân. S=4 2đ Bài 7: (2 điểm)) Tính Biết =17,649152 2đ Bài 8: (3 điểm) Cho đồ thị và y = -2x+b. a- Tìm toạ độ giao điểm của hai đồ thị trên với b=-1. b - Tìm toạ độ đỉnh của đồ thị bậc 2. c - Tìm b để hai đồ thị trên tiếp xúc nhau. a. (-0,239126; -0,521749) (-1,222346; 1,444691) b. (-0,283522; - 0,540413) c. - 0,272592. 2đ 1đ 1đ
File đính kèm:
- CASIO.doc