Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 12 THPT năm học 2010 - 2011 môn Toán
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 12 THPT năm học 2010 - 2011 môn Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MATHVN.COM | www.mathvn.com www.mathvn.com – book.mathvn.com SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ THỌ -------------------- KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2010- 2011 ----------------------------------------------------- ĐỀ THI MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày thi: 05 tháng 11 năm 2010 (Đề thi gồm có: 01 trang) Câu 1 ( 3 điểm ). Giải phương trình: (6 sin x – 2 sin 3x +1)3 = 162 sin x - 27 Câu 2 ( 3 điểm). Giải hệ phương trình: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 3 2 3 2 3 2 3 3 2 3 3 2 3 3 + = − + + = − + + = − + x x y x y y z y z z x z Câu 3 ( 4 điểm) Cho dãy số (un) xác định bởi 1 2 1 3 1 ( 4), 1,2,3,... 5 n n n u u u u n+ = = + + = a) Chứng minh rằng ( )nu là dãy tăng nhưng không bị chặn trên b) 1 1 § , 1,2,3,... : lim 3 →∞ = = = + ∑ n n n n k k Æt v n TÝnh v u Câu 4 ( 5 điểm) Hình chóp n- giác đều có góc tạo bởi giữa mặt bên và mặt đáy bằng α , góc tạo bởi giữa cạnh bên và mặt đáy β . Chứng minh rằng: 2 2 2sin sin tan 2n pi α β− ≤ Câu 5 ( 3 điểm) Xét x, y ∈R thỏa mãn điều kiện: 3 6 2 4 4 3 18 2− + = + −x x y y Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của bỉểu thức 1 2 3 = + − x y P Câu 6 ( 2 điểm) Cho đa thức f(x) có bậc là 2010 thỏa mãn: ( ) 1=f n n với n = 1, 2, 3, 2011. Tính f(2012). ------------------ Hết ------------------- Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Đề chính thức MATHVN.COM | www.mathvn.com www.mathvn.com – book.mathvn.com SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ THỌ -------------------- KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2010 – 2011 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN ----------------------------------------------------- Câu 1 ( 3 điểm ). Giải phương trình: (6 sin x – 2 sin 3x +1)3 = 162 sin x - 27 (1) Lời giải chi tiết Điểm (1) ⇔ [6 sin x – 2 (3 sin x – 4sin3x) +1]3 = 27(6 sin x – 1) (1) O,5đ ⇔ (8 sin3 x +1)3 = 27(6 sin x – 1) 3 38sin 1 3 6sin 1x x⇔ + = − O,5đ Đặt: 2 sin x = t ( )2t ≤ Phương trình trở thành: 3 31 3 3 1t t+ = − O,5đ Đặt: 3 3 1u t= − . Ta có hệ: 3 3 1 3 1 3 u t t u + = + = Giải ra ta được t = u O,5đ Với t = u: ta có phương trình: t3 – 3 t + 1 = 0 Khi đó, theo cách đặt, ta có: 8 sin3 x - 6 sin x +1 = 0 ⇔ 2 sin 3x = 1 O,5đ ⇔ 2 sin 3x = 1 1sin3 2 x⇔ = ⇔ 2 18 3 5 2 18 3 x k x k pi pi pi pi = + = + O,5đ Câu 2 ( 3 điểm ). Giải hệ phương trình: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 3 2 3 2 3 2 3 3 2 3 3 2 3 3 + = − + + = − + + = − + x x y x y y z y z z x z Lời giải chi tiết Điểm Điều kiện: x, y, z ∈R Hệ trở thành ( ) ( ) ( ) 3 2 3 3 2 3 3 2 3 2 3 3 3 1 2 3 3 3 2 2 3 3 3 3 + + = + + + = + + + = + x x x y y y y z z z z x 0, 5 đ Đặt: f(t) = t3 +2 t2 + 3 t, t∈R và g(t) = 33 3+t , t∈R 0,5 đ MATHVN.COM | www.mathvn.com www.mathvn.com – book.mathvn.com Hệ trở thành: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) = = = f x g y f y g z f z g x Ta có: f’(t) = 3 t2 + 4 t + 3 > 0 ∀ t∈R và g’(t) = 9 t2 0≥ ∀ ∈x R Nên f, g là 2 hàm số đồng biến trên R 0,5 đ Giả sử (x; y; z) là nghiệm của hệ , không giảm tính tổng quát giả sử x≥ y Từ (1) và (2) ta có: g(y) ≥ g(z) suy ra y≥ z nên từ (2) và (3) ta có: g(z) ≥ g(x) suy ra z≥ x . Từ đó ta có: x = y = z Thay vào hệ phương trình ta được hệ có 3 nghiệm: (1; 1; 1); 3 3 3 3 3 3; ; ; ; ; 2 2 2 2 2 2 − − − 1,5 đ Câu 3 ( 4 điểm) Cho dãy số (un) xác định bởi 1 2 1 3 1 ( 4), 1,2,3,... 5 n n n u u u u n+ = = + + = a) Chứng minh rằng ( )nu là dãy tăng nhưng không bị chặn trên b) 1 1 § , 1,2,3,... : lim 3 →∞ = = = + ∑ n n n n k k Æt v n TÝnh v u Lời giải chi tiết Điểm a) + Ta có ( )2n 1 n n n n1 5u u u u 4 u5 5+ − = + + − ( ) 2 n 1 u 2 0 ; n 1,2,... 5 = − ≥ ∀ = + Vậy ( )nu là dãy tăng. Từ đó, un ≥ u1 = 3 n 1,2,...∀ = 0, 5 đ + Mặt khác nếu dãy ( )nu bị chặn trên thì nó sẽ có giới hạn. Giả sử ( )n n lim u a a 3 →+∞ = ≥ + ( )2n 1 n n n n 1lim u lim u u 4 5+→+∞ →+∞ = + + ( )21a a a 4 a 25⇒ = + + ⇔ = . Điều này không thể xảy ra vì a 3≥ . Vậy dãy ( )nu không bị chặn trên 0,5 đ b) Theo a) Vậy n n lim u →+∞ = +∞ n 1 lim 0 u ⇒ = 0,5 đ + Ta có ( )2k 1 k k1u u u 45+ = + + k 1 k k5(u 2) (u 2)(u 3)+⇔ − = − + ( ) ( ) ( )kk 1 k k 1 5 do u 3 ; k 1 u 2 u 2 u 3+ ⇔ = ≥ ∀ ≥ − − + k k k 1 1 1 1 u 3 u 2 u 2+ ⇔ = − + − − 1,0 đ + Do đó n n k 1 k 1 limv u 3= = + ∑ = 1 n 1 1 1 u 2 u 2+ − − − . Vậy lim vn = 1 0,5 đ MATHVN.COM | www.mathvn.com www.mathvn.com – book.mathvn.com Câu 4 ( 5 điểm) Hình chóp n- giác đều có góc tạo bởi giữa mặt bên và mặt đáy bằng α , góc tạo bởi giữa cạnh bên và mặt đáy β . Chứng minh rằng: 2 2 2sin sin tan 2n pi α β− ≤ Lời giải chi tiết Điểm + Gọi hình chóp n-giác S.A1A2An. + Xét hình chóp S.OA1M, trong đó, O là tâm của đa giác đáy, M là trung điểm cạnh A1A2. Khi đó, SO ⊥ (OA1M) ; OM ⊥ A1A2 + Góc tạo bởi mặt bên và mặt đáy bằng ∠ =SMO α + Góc tạo bởi cạnh bên và mặt đáy bằng 1 ∠ =SA O α 1,0 đ Ta có: 1A OM n pi∠ = ϕ = Đặt OA1 = a; OM = b; OS = h Gọi OE là phân giác trong của góc 1A OM∠ 1,0 đ M E β α A1 O S A2 S MATHVN.COM | www.mathvn.com www.mathvn.com – book.mathvn.com Khi đó: 2 2 2 2 2 2 2 2 h h ME sin ;sin ;tan tan 2 2n bh b h a ϕ pi α = β = = = + + 1A EMEDo : b a = nên 2 2 1 1ME A E MAME a b b a b a b a b + − = = = + + + 1,0 đ Ta cần chứng minh: ( ) ( ) ( )( ) ( ) ( )( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 22 2 2 2 22 2 2 2 2 2 2 h h a b h b h a a b h a b a b h b h a a b h a h b h a b ab h 0 − − ≤ + + + − − ⇔ ≤ + + + ⇔ + + ≥ + ⇔ − ≥ Dấu bằng xảy ra 2 2 1ab h SO OA .OM⇔ = ⇔ = 2,0 đ Câu 5 ( 3 điểm) Xét x, y ∈R thỏa mãn điều kiện: 3 6 2 4 4 3 18 2− + = + −x x y y Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của bỉểu thức 1 2 3 = + − x y P Lời giải chi tiết Điểm Điều kiện : x -2; y -6≥ ≥ 3 6 2 4 4 3 18 2 2 1 2 2 3 2 3 − + = + − ⇔ + = + + + x x y y x y x y 0,5 đ Đặt: ( )2 1; 2 3 = ≥ − ≥ − = x X X Y y Y Ta được: ( )2 1 2+ = + + +X Y X Y Gọi T là tập giá trị của P1 = +X Y , ta có: a ∈ P1 ⇔ a∈R sao cho hệ phương trình ẩn (X; Y) sau có nghiệm: 0,5 đ MATHVN.COM | www.mathvn.com www.mathvn.com – book.mathvn.com ( )2 1 2 + = + + + = X Y a X Y a (I) Đặt: ( ) 2 2 1 1 , 0 22 + = = − ≥ ⇒ = −+ = X u X u u v Y vY v Hệ trở thành: 2 2 3 2 + = + + = u v a a u v (II) Ta tìm a để hệ phương trình (II) có nghiêm (u; v) với u, v ≥ 0 0,5 đ ⇔ Phương trình ẩn t: 8 t2 – 4 a t + a2 - 4 a - 12 = 0 có 2 nghiệm không âm 2 2 8 24 0 0 4 12 0 − − ≤ ⇔ ≥ − − ≥ a a a a a 0,5 đ 6 4 2 10⇔ ≤ ≤ +a Do đó: Max P1 = 4 2 10+ ; Min P1 = 6 Và vì: P = P1 – 1 nên: 0,5 đ Max P = 3 2 10+ khi: u = v = 2 10 2 + ( ) 2 2 5 2 101 2 3 3 2 10 2 23 = += − ⇒ ⇔ + == − x xu y yv ; Min P = 5 u 0 x 2 v 3 y 21 u 3 x 16 v 0 y 6 = = − = = ⇔ ⇒ = = = = − 0,5 đ Câu 6 ( 2 điểm) Cho đa thức f(x) có bậc là 2010 thỏa mãn: ( ) 1=f n n với n = 1, 2, 3, 2011. Tính f(2012) Lời giải chi tiết Điểm MATHVN.COM | www.mathvn.com www.mathvn.com – book.mathvn.com Xét phương trình: ( ) 1 0− =f x x Do ( ) 1=f n n với n = 1, 2, 3, 2011 nên phương trình: ( ) 1 0− =f x x có các nghiệm: 1, 2, , 2011 0,5 đ Nhưng ( ) 1−f x x không là 1 đa thức nên xét: g(x) = x. f(x) – 1 (1) Do deg f(x) = 2010 nên deg g(x) = 2011 và g(x) có nghiệm: 1, 2, , 2011 Nên g(x) = a (x – 1).(x – 2)(x – 2011) (2) 0,5 đ Từ (1) ta có: g(0) = - 1 Từ (2) ta có: - 1 = g(0) = a . (-1)2011 . 2011 ! Suy ra: 1a 2011! = Như vậy: ( )( ) ( )1g(x) x 1 x 2 ... x 2011 2011! = − − − 0,5 đ ( )( ) ( )12012.f(2012) 1 g(2012) 2012 1 2012 2 ... 2012 2011 1 2011! ⇒ − = = − − − = 1 2012.f(2012) 2 f(2012) 1006 = ⇔ = 0,5 đ ________________HẾT_________________
File đính kèm:
- DE THI DAP AN HSG 12 TINH PHU THO m.pdf