Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 môn hoá học thời gian: 150 phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 môn hoá học thời gian: 150 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Kim Tân đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 môn hoá học Thời gian: 150 phút Câu 1( 5 điểm) Viết các phương trình thực hiên sơ đồ phản ứng FeCl3 Fe ( OH)3 Fe2O3 Fe FeCl2 FeSO4 Fe(NO3)2 Fe(OH)2 Giải thích hiện tượng xảy ra khi cho Ca vào các dung dịch sau: NaCl, FeCl2, CuSO4. Câu 2( 4 điểm ) Chỉ dùng quì tím trình bày phương pháp nhận biết: H2SO4 , BaCl2 , Mg( HCO3)2 , NaOH, NaNO3 , Hãy tinh chế Ag có lẫn Al , Zn, Fe, Cu. Câu 3 ( 4 điểm) Hỗn hợp A gồm 10g MgCO3 , CaCO3 , BaCO3 hoà tan A bằng dung dịch HCl dư thu được dung dịch B và khí C . Cô cạn dung dịch B được 14,4 gam muối khan và x lít khí C ở ĐKTC. Tính x. Câu 4( 3 điểm ) Để một mẩu Fe lâu ngày trong không khí sạch ( chỉ có N2 , O2 ) thu được 4 chất rắn chứa 4 chất ( A ) Cho chất rắn A tác dụng hết với dung dịch HCl thu được hỗn hợp dung dịch B và khí C , cho B phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH thu được kết tủa D. Nung D ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn E chỉ chứa một chất duy nhất. Tìm A, B, C, D, E. Viết phương trình phản ứng xảy ra. Câu 5( 4 điểm) Hoà tan 2,4 gam Mg và 11,2 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 2M, thì tách ra chất rắn A và nhận được dung dịch B. Thêm NaOH dư vào dung dịch B rồi lọc kết tủa tách ra, nung kết tủa đến khối lượng không đổi trong không khí chỉ thu được a gam chất rắn D Viết phương trình phản ứng Tính khối lượng chất rắn A và lượng chất rắn D Hết đáp án đề thi học sinh giỏi hoá 9 Câu 1: ( 5 điểm ) (2,25 điểm) Mỗi phương trình phản ứng đúng 0,25 điểm 2 Fe + 3 Cl2 2FeCl3 FeCl3 + 3NaOH Fe (OH) 3+ 3NaCl 2Fe (OH) 3 Fe2 O3 + 3H2O Fe + 2HCl FeCl2 + H2 2FeCl2 + Cl2 2FeCl3 2FeCl3 + Fe 3 FeCl2 FeCl2 + Ag2 SO4 2 AgCl + FeSO4 FeSO4 + Ba ( NO3)2 Fe ( NO3)2 + Ba SO4 Fe ( NO3)2 +2NaOH Fe (OH) 2 + 2NaNO3 2. (2,75 điểm) Ca + NaCl Có khí thoát ra Ca + 2H2O Ca ( OH)2 + H2 Ca + FeCl2 Có khí thoát ra đông thời có kết tủa trắng xanh Ca + 2H2O Ca ( OH)2 + H2 Ca ( OH)2 + FeCl2 Fe (OH) 2 + CaCl2 Ca + CuSO4 Có khí thoát ra đông thời có kết tủa xanh tạo thành Ca + 2H2O Ca ( OH)2 + H2 Ca ( OH)2 + CuSO4 CaSO4 + Cu ( OH)2 Câu 2:(4 điểm ) 1.(2 điểm) Quì tím nhận: H2SO4 đỏ, NaOH xanh Cho H2SO4 vào dung dịch còn lại Kết tủa trắng: BaCl2 Khí bay lên: Mg( HCO3)2 Còn lại NaNO3 H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl Mg( HCO3)2 + H2SO4 MgSO4 + CO2 + H2O 2. (2điểm) Cho hỗn hợp đi qua dung dịch AgNO3 dư ta thu được Ag Al + 3AgNO3 Al( NO3)3 + 3Ag Zn + 2AgNO3 Zn ( NO3)2 + 2Ag Fe + 2AgNO3 Fe( NO3)2 + 2Ag Cu + 2AgNO3 Cu( NO3)2 + 2Ag Câu 3 :( 4điểm) Ta có phương trình phản ứng MCO3 + 2HCl MCl2 + CO2 + H2O n MCO3 = (14,4 – 10 ): (71 – 60 ) = 0,4 mol n CO2 = n MCO3 = 0,4 mol V CO2 ( đktc) = 0,4x 22,4 = 8,96 l Câu 4: ( 3điểm) Chất A gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 B gồm FeCl2, FeCl3 C gồm H2 D gồm Fe(OH)2, Fe(OH)3 E gồm Fe2O3 Các phương trình phản ứng 2Fe + O2 2 FeO 4Fe + 3O2 2 Fe2O3 3Fe + 2O2 Fe3O4 Fe + HCl FeCl2 + H2 FeO + 2HCl FeCl2 + H2O Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O Fe3O4 + 8HCl 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2 O FeCl2 + 2NaOH Fe( OH) 2 + 2NaCl FeCl3 + 3NaOH Fe( OH) 3 + 3NaCl Fe( OH) 2 + O2 + 2H2 O 4 Fe( OH) 3 2Fe( OH) 3 Fe2O3 + 3H2 O Câu 5: ( 4iểm) nMg = 2,4: 24 = 0,1 mol nFe = 11,2 : 56 =0,2 mol nCuSO4 = 0,1 x 2 = 0,2 mol Mg + CuSO4 MgSO4 + Cu Chất rắn A( Cu, Fe, dư) Fe + CuSO4 FeSO4 +Cu MgSO4 + 2NaOH Mg( OH) 2 + Na2SO4 FeSO4 + 2NaOH Fe( OH) 2 + Na2SO4 Mg( OH) 2 MgO + H2O Fe( OH) 2 + O2 + 2H2 O 4 Fe( OH) 3 2Fe( OH) 3 Fe2O3 + 3H2 O Chất D ( MgO + Fe2O3) Kết quả: mA = 12,8 ( g) Cu + 5,6 ( g) Fe = 18,4(g) mD = 4(g) MgO + 8 ( g) Fe2O3 = 12( gam)
File đính kèm:
- hoa hoc.doc