Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 - Môn thi: Sinh Học - Đề 8

doc5 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 695 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 - Môn thi: Sinh Học - Đề 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
phòng gd & đt tam đảo
đề chính thức
Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 
năm học 2008-2009
Môn thi: Sinh học
Thời gian làm bài: 120 phút – Không kể thời gian giao đề
( Đề thi có 2 trang)
A. Phần trắc nghiệm .
Chọn đáp án đúng trong các câu sau bằng cách chọn chữ cái A,B,C,D ở đầu câu .
Câu 1 : ở người (2n = 46). Xét 5 TB cùng giảm phân tạo giao tử thì số NST trong các thể cực là :
A. 46 ; 	B. 23 ; 	 C. 92 	; D. 345 
Câu 2 : Nếu F1 có KG AABbDdEE lai phân tích thì tỉ lệ KH ở đời sau sẽ là :
A. 1 : 1 ; 	B. 1 : 1 : 1 : 1 ; 	 C. 3 : 1 ;	 D. 9 : 3 : 3 1 .
Câu 3 : Vì sao ở người tỉ lệ con trai : con gái xấp xỉ là 1 : 1 ?
A. Khi giảm phân số giao tử chứa NST X bằng số giao tử chứa NST Y. 
 B. Số giao tử đực bằng số giao tử cái .
C. Xác xuất thụ tinh của 2 loại tinh trùng với trứng là ngang nhau. 
D. Cả A và C .
Câu 4 : Điều kiện để xảy ra di truyền liên kết là :
A. Các cặp gen qui định các cặp tính trạng phải nằm trên cùng một cặp NST. 
B. Phải có nhiều cặp tính trạng .
C. Các cặp gen qui định các cặp tính trạng phải nằm trên các cặp NST khác nhau.
D. Cả A,B,C đều sai .
Câu 5 : Một gen có l = 0,51 m, phân tử mARN được sao ra từ gen đó có tổng Uraxin với Ađênin là 1050. Số lượng từng loại Nu của gen đó là :
A. A = T = 1000 , G = X = 500 ; B. A = T = 900 , G = X = 600 
C. A = T = 1050 , G = X = 450 ; D. A = T = 450 , G = X = 1050 
Câu 6 : Prôtêin không thực hiện chức năng nào ?
A. Điều hoà các quá trình sinh lí . B. Xúc tác các phản ứng sinh hoá .
C. Bảo vệ cơ thể . D. Tích luỹ thông tin di truyền .
Câu 7 : Phát biểu không đúng về đột biến gen là ?
A. Đột biến gen làm biến đổi một hoặc một số cặp Nuclêôtit trong gen .
B. Đột biến gen làm phát sinh các alen mới trong quần thể .
C. Đột biến gen làm thay đổi vị trí gen trên NST .
D. Đột biến gen làm biến đổi một hoặc một số tính trạng nào đó trên cơ thể sinh vật 
Câu 8 : Trường hợp nào sau đây có thể tạo ra hợp tử phát triển thành người mắc hội chứng Đao ?
A. Giao tử chứa 2 NST số 21 kết hợp với giao tử bình thường .
B. Giao tử chứa NST số 22 bị mất đoạn kết hợp với giao tử bình thường .
C. Giao tử chứa 2 NST số 23 kết hợp với giao tử bình thường . 
D. Giao tử không chứa NST số 21 kết hợp với giao tử bình thường . 
Câu 9 : Để chọn tạo giống cây trồng lấy rễ, thân , lá có năng suất cao , trong chọn giống người ta thường sử dụng phương pháp gây đột biến nào ?
A. Đa bội ; 	 B. Dị bội ; 	 C. Mất đoạn ; 	D. Chuyển đoạn .
Câu 10 : Giới hạn năng suất của giống được quy định bởi ?
A. Điều kiện thời tiết B. Kiểu gen 
C. Chế độ chăm sóc D. Kỹ thuật canh tác .
B. phần Tự luận :
Câu 1 : So sánh nguyên phân với giảm phân ?
Câu 2 : Trình bày cơ chế phát sinh thể dị bội ? Cho ví dụ ?
Câu 3 : Sau khi học xong các qui luật di truyền của Mendel , bạn Tuấn làm thí nghiệm kiểm chứng như sau :
Cho lúa thân cao chín sớm thuần chủng lai với lúa thân thấp chín muộn . F1 thu được toàn lúa thân cao chín sớm . Cho F1 lai phân tích đời sau thu được 50% lúa thân cao chín sớm : 50% lúa thân thấp chín muộn . Tuấn thắc mắc không hiểu vì sao ! 
Bằng kiến thức đã học. Em hãy giải thích kết quả lai và lập sơ đồ lai minh hoạ ?
Câu 4 : Một phân tử ADN có 8400 Nuclêotit gồm 4 gen . 
 Số lượng Nuclêôtit của từng gen lần lượt theo tỉ lệ : 1 : 1,5 : 2 : 2,5 .
1/ Tính chiều dài của từng gen ?
2/ Trên mạch một của gen ngắn nhất có tỉ lệ : A : T : G : X = 1 : 2 : 3 : 4 .
 Tính số lượng từng loại Nu trên từng mạch đơn và của cả gen ?
3/ Gen dài nhất có 3900 liên kết Hiđrô . Tính phần trăm và số lượng từng loại Nu của gen ?
 Câu 5 : Có 3 tế bào A , B , C . Tế bào A nguyên phân 2 lần , tế bào B nguyên phân 5 lần . 
 Tổng số tế bào con được tạo ra từ quá trình nguyên phân của 3 tế bào trên là bình phương của một số nguyên dương .
 	Xác định số lần nguyên phân của tế bào C ? 
-------------------- Giám thị không giải thích gì thêm --------------------------
phòng gd & đt tam đảo
Hướng dẫn chấm thi Chọn hsg lớp 9 THCS
Năm học 2008-2009
Môn: Sinh học
A. Trắc nghiệm (3 điểm )
Mỗi câu đúng được 0,3 điểm .
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ý
D
B
D
A
C
D
C
A
A
B
B . Tự luận (7 điểm )
Câu 1 : (1,5 điểm ) So sánh nguyên phân với giảm phân :
1/ Giống nhau : (0,5 điểm)
+ Đều có các kỳ tương tự nhau .
+ Các NST đều có những biến đổi như : tự nhân đôi , đóng xoắn , tập trung ở mặt phẳng của thoi phân bào , phân li , tháo xoắn .
+ Đều có các biến đổi về màng nhân , trung thể , thoi vô sắc , tế bào chất.
+ Đều có vai trò trong duy trì ổn định bộ NST của loài .
2/ khác nhau : (1 điểm)
Nguyên phân
Giảm phân
- Xảy ra ở TB sinh dưỡng và TB sinh dục sơ khai.
- Chỉ có một lần phân bào .
- Không xảy ra tiếp hợp dẫn đến trao đổi chéo.
- NST xếp thành một hàng trên mặt phẳng của thoi phân bào .
- Có 1 lần NST tập trung ở mặt phẳng của thoi phân bào .
-Kỳ sau có sự chia tâm động .
- Kết quả : Một TB mẹ (2n) hình thành 2 TB con có bộ NST giống TB mẹ (2n) 
- Xảy ra ở TB sinh dục chín .
- Có hai lần phân bào liên tiếp.
- Có hiện tượng tiếp hợp có thể dẫn đến trao đổi chéo đoạn NST (hoán vị gen).
- NST xếp thành hai hàng trên mặt phẳng của thoi phân bào .
- Có 2 lần NST tập trung ở mặt phẳng của thoi phân bào .
- Kỳ sau I không có sự chia tâm động.
- Kết quả : Từ một TB mẹ (2n) hình thành 4 TB con có bộ NST giảm một nửa (n) so với TB mẹ 
 Câu 2 : (1 điểm)
Cơ chế phát sinh thể dị bội :
 Trong quá trình phát sinh giao tử một trong hai cơ thể bố hoặc mẹ giảm phân không bình thường dẫn đến tạo ra các giao tử bất thường, có loại thừa NST (n -1 ) có loại thiếu NST (n + 1) . Khi thụ tinh các giao tử này kết hợp với giao tử bình thường sẽ tạo ra các hợp tử dị bội (2n +1 ; 2n - 1). (0,5 điểm)
Ví dụ : Cơ chế phát sinh bệnh Đao ở người . (0,5 điểm )
 P : II x II
 (Cặp NST 21) (Cặp NST 21)
 GP : II , 0 I , I
 F1 : III , I0
 (2n + 1) (2n - 1)
 Bệnh Đao 
Câu 3 : (1,5 điểm )
1/ Biện luận : (1 điểm)
- Theo giả thiết P thân cao chín sớm lai với thân thấp chín muộn mà F1 100% thân cao chín sớm => Thân cao chín sớm là trội so với thân thấp chín muộn , F1 dị hợp tử.
 Qui ước : Gen A qui định thân cao 
 Gen a qui định thân thấp
	Gen B qui định chín sớm 
	Gen b qui định chín muộn 
- F1 dị hợp tử 2 cặp gen lai phân tích mà đời sau chỉ thu được tỉ lệ 1 :1 => F1 chỉ tạo được 2 loại giao tử => các gen đã liên kết hoàn toàn với nhau .
- Kiểu gen của P : + Cây thân cao chín sớm : 
	 + Cây thân thấp chín muộn : 
2/ Sơ đồ lai. (0,5 điểm )
 P : x 
 GP : AB ab 
	 F1 : 
	F1 lai phân tích :
 F1 : x 
 GF1 : AB , ab	 ab	 
 FB : ; 
 	TLKH : 50% thân cao chín sớm : 50% thân thấp chín muộn .
Câu 4 : (2điểm)
 1/ Chiều dài của từng gen (0,5đ)
- Theo đề bài , tổng số Nu là 8400 mà các gen chiếm tỉ lệ là : 1 : 1,5 : 2 : 2,5 
=> Số Nu của từng gen lần lượt là :
 + NgenI = 8400 : (1 + 1,5 + 2 + 2,5 ) .1 = 1200 => L = (N/2) . 3,4 = 2040 A0.
 + NgenII = 1200 . 1,5 = 1800 => L = (N/2) . 3,4 = 3060 A0
 + NgenIII = 1200 . 2 = 2400 => L = (N/2) . 3,4 = 4080 A0
 + NgenIV = 1200 . 2,5 = 3000 => L = (N/2) . 3,4 = 5100 A0
2/ * Số lượng Nu từng loại trên mạch đơn. (0,75đ)
 Gen ngắn nhất là gen I . N = 1200 => N/2 = 600.
 Theo đề bài mạch 1 có tỉ lệ : A1 : T1 : G1 : X1 = 1 : 2 : 3 : 4 
 = > A1 = 600 : (1 + 2 + 3 + 4).1 = 60 = T2 .
	T1 = 60 . 2 = 120 = A2
	G1 = 60 . 3 = 180 = X2
	X1 = 60 . 4 + 240 = G2.
 * Số lượng Nu từng loại của cả gen .
 A = T = A1 + A2 = 180.
	G = X = G1 + G2 = 420.
 3/ Gen dài nhất là gen IV . N= 3000. (0,75đ)
Theo đề bài . N= 2A + 2G = 3000
	 H = 2A + 3G = 3900.
HS giải . A = T = 600 , G = X= 900.
Câu 5 : (1đ) Số lần nguyên phân của TB C.
 Gọi số lần nguyên phân của TB C là : x => điều kiện x nguyên dương.
 Gọi số Tb con được tạo thành là : K2 
Ta có pt : 22 + 25 + 2x = K2
=> 2x = K2 - 36 ú 2x = (K - 6)(K + 6 ) 
- Đặt K + 6 = 2m Điều kiện m>n .
	K – 6 = 2n => 2x = 2m . 2n => x = m + n 
Giải hệ ta có : 2m – 2n = 12 = 3 .4 ú 2n(2m-n - 1 ) 3 . 4 .
+ Nếu 2n = 3 không thoả mãn => 2n = 4 =22 => n = 2 .
 => 2m = 16 = 24 => m = 4 
Vậy : x= m +n = 4 + 2 = 6.
 Tế bào C đã nguyên phân 6 lần .
	-------------------------------------------------------------

File đính kèm:

  • docHSG Sinh 9PGD Tam Dao.doc