Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 năm học 2006 – 2007 môn thi: ngữ văn
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 năm học 2006 – 2007 môn thi: ngữ văn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
phòng gD khoái châu Đề chính thức - - - - - - - - - - - - - - - - Đề thi chọn HSG lớp 9 Năm học 2006 – 2007 Môn thi: Ngữ văn Thời gian: 150 phút (không kể giao đề) - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - Câu I: (2,5 điểm) Chọn đáp án đúng nhất và chép lại đáp án đó vào bài làm của mình. 1. Hai câu thơ sau có nội dung gì ? “Nước trong rửa ruột sạch trơn, Một câu danh lợi chi sờn lòng đây.” A. Nói về cuộc sống của ông Ngư – một cuộc sống đầy ắp niềm vui. B. Nói về cuộc sống của ông Ngư - một cuộc sống thảnh thơi nơi sông nước. C. Nói về cuộc sống của ông Ngư - một cuộc sống trong sạch, không màng danh lợi. D. Nói về cuộc sống của ông Ngư - một cuộc sống hòa nhập với thiên nhiên. 2. Trong các bài thơ sau bài thơ nào được sáng tác năm 1969 ? A. Đồng chí. B. Bài thơ về tiểu đội xe không kính. C. Đoàn thuyền đánh cá . D. Bếp lửa. 3. Dòng nào sau đây có từ không phải là từ láy ? A. thong thả, thung dung, vui vầy, thăm thẳm. B. nghêu ngao, danh lợi, thung dung, bối rối. C. thung dung, vui vầy, thong thả, nghêu ngao,. D. vui vầy, thong thả, thung dung, bối rối. 4. Hình ảnh “ Đầu súng trăng treo” có ý nghĩa tả thực hay biểu tượng ? A. Tả thực. B. Biểu tượng. C. Vừa tả thực, vừa biểu tượng. D. Cả A, B, C đều sai. 5. Hai câu thơ : “ Cá nhụ cá chim cùng cá đé, Cá song lấp lánh đuốc đen hồng” A. So sánh. B. Nói quá. C. Nhân hóa. D. Liệt kê. 6. Trong các câu thơ sau đây, câu nào thể hiển rõ nét nhất tình cảm sâu nặng của mẹ dành cho con. A. Em cu Tai ngủ trên lưng mẹ ơi. B. Em ngủ cho ngoan đừng rời lưng mẹ. C. Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng. D. Em ngủ ngoan đừng làm mẹ mỏi. 7. Dòng nào sau đây có các từ thuộc cùng một trường từ vựng ? A. ngoan, thương, mơ, mỏi. B. lưng, tim, vai, má. C. mỏi, đói, ngoan, thương. D. đói, hát, đưa, mơ. 8. Nội dung của khổ thơ sau nói về điều gì ? “ Hồi nhỏ sống với đồng với sông rồi với bể hồi chiến tranh ở rừng vầng trăng thành tri kỉ “ A. Nói lên sự gian lao, vất vả trong cuộc sống của nhà thơ thời quá khứ. B. Nói lên sự từng trải của nhà thơ trong cuộc sống. C. Nói lên sự gắn bó, gần gũi với thiên nhiên của nhà thơ trong quá khứ. D. Nói lên những kỷ niệm gắn bó với quê hương của nhà thơ trong quá khứ. 9. Bài thơ “Đồng chí” của Chính Hữu có kết hợp giữa các phương thức biểu đạt nào ? A. Biểu cảm. thuyết minh và miêu tả .B. Miêu tả, tự sự và thuyết minh. C. Biểu cảm, tự sự và miêu tả. D. Cả A, B và C đều sai. 10. Câu nào sau đây mắc lỗi dùng từ ? A. Những người lính ra đi từ những miền quê gian khổ. B. Những người lính luôn sát vai nhau trong cuộc sống chiến đấu gian lao. C. Tình đồng chí đã tiếp thêm sức mạnh cho những người lính. D. “ Đầu súng trăng treo” là một hình ảnh đẹp và lãng mạn. 11. Dòng nào sau đây là thành ngữ ? A. Dốc lòng nhơn nghĩa. B. Rày roi mai vịnh. C. Tắm mưa chải gió. D. Thong thả làm ăn. 12. Bố cục bài thơ “ ánh trăng” của Nguyễn Duy có đặc điểm gì ? A. Bài thơ miêu tả hình ảnh vầng trăng từ lúc mọc cho đến lúc lặn. B. Bài thơ như một câu chuyện nhỏ đựơc kể theo trình tự thời gian. C. Bài thơ như một vở kịch có nhiều mâu thuẫn xung đột. D. Mỗi đoạn thơ là một bức tranh thiên nhiên nên thơ, quyến rũ. Câu II: ( 1 điểm) Trả lời ngắn gọn : Câu thơ “ Nỗi mình thêm tức nỗi nhà”. “ Nỗi mình” là gì ? “ Nỗi nhà” là gì ? Giữa hai nỗi ấy có quan hệ với nhau như thế nào ? Câu III (1,5 điểm )Viết đoạn văn ( Khoảng 15 - 17 dòng) nói lên cảm nhận của em về ba câu thơ sau : “ Một bếp lửa chờn vờn sương sớm, Một bếp lửa ấp iu nồng đượm, Cháu thương bà biết mấy nắng mưa “ ( “ Bếp lửa” – Bằng Việt ) Câu IV: (5,0 điểm) Hình ảnh anh bộ Cụ Hồ trong sự nghiệp giữ nước vĩ đại của dân tộc ta đã được thơ ca khắc họa với những vẻ đẹp phẩm chất tvà tâm hồn thật đáng trân trọng. Em hãy phân tích bài thơ “ Đồng chí” và “ Bài thơ về tiểu đội xe không kính” của các tác giả Chính Hữu, Phạm Tiến Duật để làm nổi bật vấn đề trên. --------------- Hết --------------- Họ tên thí sinh: ……………………….………… Số báo danh: ……………Phòng thi số:………… Chữ ký của cán bộ coi thi số 1
File đính kèm:
- De thi HSG lop 9 Huyen Khoai Chau8 09.doc