Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 THCS năm học 2008 – 2009 môn thi: Hoá Học

doc4 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 932 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 THCS năm học 2008 – 2009 môn thi: Hoá Học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng Giáo dục và đào tạo Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 THCS
 Huyện Yên Sơn năm học 2008 – 2009
 Môn thi : Hoá học
 Thời gian : 150 phút ( Không kể thời gian giao đề )
 Đề này có 01 trang
Bài 1 : ( 2 điểm)
 Chỉ được dùng một hoá chất duy nhất để phân biệt các muối sau :
 NH4Cl , ( NH4)SO4 , NaNO3 , MgCl2 , FeCl2 , FeCl3 .
Bài 2 : ( 2,25 điểm)
 Viết phương trình phản ứng hoàn thành sơ đồ sau :
 Al2O3 Al2 (SO4)3 NaAlO3
 Al Al (OH)3
 AlCl3 Al (NO3)3 Al 2 O 3
Bài 3 : ( 2,5 điểm)
 Nêu phương pháp tách hỗn hợp gồm CaCO3 và CaSO4 thành các chất nguyên chất.
Bài 4 : ( 1,75 điểm)
 Sục từ từ khí CO2 vào nước vôi trong, thấy nước vôi trong vẩn đục tới tối đa . Sau đó lại trong dần tới trong suốt. Nếu thêm nước vôi trong vào dung dịch thì sao ? hãy giải thích các hiện tượng và viết phương trình phản ứng minh hoạ.
Bài 5 : ( 1,5 điểm)
 Từ kim loại đồng hãy trình bày 5 phương pháp điều chế CuCl2. Trong đó có 3 phương pháp dùng phản ứng trực tiếp . Theo em phương pháp nào được dùng trong công nghiệp để sản xuất CuCl2.
Bài 6 : ( 6 điểm)
 Hoà tan 49,6 gam hỗn hợp muối sunfat và muối Cacbonat của cùng một kim loại hoá trị I vào nước thành dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với H2SO4 dư thoát ra 2,24 lít khí ( Đ.K.T.C) cho dung dịch A tác dụng với BaCl2 dư thu được 43 gam hỗn hợp kết tủa trắng . Tìm công thức 2 muối và thành phần phần trăm hỗn hợp.
Bài 7 : ( 4 điểm)
 Cho 21 gam hỗn hợp Fe, Mg, Zn hoà tan bằng axit HCl dư thoát ra 8,96 dm3 
khí H2 (Đ.K.T.C) Thêm dung dịch KOH đến dư vào trong dung dịch thu được rồi lọc kết tủa tách ra, đem nung trong không khí đến lượng không đổi cân nặng 12 gam . Tìm lượng từng kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
Phòng Giáo dục và đào tạo Đáp thi chọn học sinh giỏi lớp 9 THCS
 Huyện Yên Sơn năm học 2008 – 2009
 Môn thi : hoa học
 Thời gian : 150 phút ( Thang điểm 20 )
 Đáp này có 0 3 trang
Bài 1 : ( 2 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm.
 - Tách mẫu thử và đánh dấu.
 - Dùng Ba(OH)2
 - Lọ nào xuất hiện kết tủa trắng và có khí mùi khai bay lên là (NH4)2SO4.
 (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 BaSO4 (r) + 2 NH3 (k) + 2H2O
 - Lọ nào chỉ có mùi khai là NH4Cl
 2 NH4Cl + Ba(OH)2 BaCl2 + 2 NH3 (k) + 2H2O 
 - Lọ nào có kết tủa trắng xanh rồi hoá nâu ngoài không khí là FeCl2
 FeCl2 + Ba(OH)2 Fe (OH)2 (r) + BaCl2 
 4 Fe (OH)2 + O2 + 2 H2O 4 Fe (OH)3 (r)
- Lọ nào kết tủa xanh là MgCl2 
 MgCl2 + Ba(OH)2 Mg(OH)2 (r) + BaCl2 
Lọ nào kết tủa nâu đỏ là FeCl3
 2 FeCl3 + 3Ba(OH)2 2 Fe(OH)3 (r) + 3 BaCl2
- Lọ còn lại là NaNO3
 Bài 2 : ( 2,75 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm.
(1) 4 Al + 3O2 2 Al2O3 
 (2) Al2O3 + 3 H2SO4 Al2(SO4)3 + 3 H2O 
 (3) Al2(SO4)3 + 6 NaOH 2 Al (OH)3 + 3 Na2SO4 
 (4) Al (OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2 H2O 
 (5) 2 Al + 3 Cl2 2 AlCl3 
 (6) AlCl3 + 3 AgNO3 Al (NO3)3 + 3 AgCl (r) 
 (7) Al (NO3)3 + 3 NaOH Al (OH)3 (r) + 3 NaNO3 
 (8) 2 Al (OH)3 Al2O3 + 3 H2O
 (9) Al2O3 + 2NaOH 2 NaAlO2 + H2O
 (10) Al2O3 + 6 HCl 2 AlCl3 + 3 H2O 
 (11) Al2(SO4)3 + 3Ba(NO3)2 2 Al (NO3)2 + 3 BaSO4 ( r )
 Bài 3 : ( 2 điểm) .
Sơ đồ tách chất : Hỗn hợp 
 1,5 điểm
Trình bày : 
 (0,25 điểm) Cho hỗn hợp đun nóng với H2SO4 đặc.
 CaCO3 + H2SO4 CaSO4 (r) + CO2 (k) + H2O 
 (0,25 điểm) Thu lấy CO2 đem hấp thụ bằng dung dịch Ca(OH)2 dư
 CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 (r) + H2O 
Bài 4 : ( 1,75 điểm) .
 (1 điểm). Sục từ từ CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 đầu tiên Ca(OH)2 dư nên xuất hiện
 kết tủa ; Kết tủa tăng dần khi thì đạt giá trị tối đa. Sau khi Ca(OH)2
 hết thì CO2 hoà tan tủa, Khi sục vào bằng CaCO3 thì tủa tan tan hết dung dịch 
 trở nên trong suốt , nếu lại thêm nước vôi trong vào dung dịch thì lại tạo thành kết
 tủa. 
( 0,25điểm) CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 (r) + H2O ( Có vẩn đục) 
( 0,25điểm) CO2 + CaCO3 + H2O Ca (HCO3)2 ( Vẩn đục tan) 
( 0,25 điểm) Ca(OH)2 + Ca (HCO3)2 2CaCO3 (r) + H2O ( Lại có vẩn đục) 
 Bài 5 : ( 1,5 điểm) .
 Từ Cu điều chế CuCl2
Các phản ứng trực tiếp.
( 0,125 điểm) (1) Cu + Cl2 CuCl2
( 0,125 điểm) (2) Cu + HgCl2 CuCl2 + Hg 
( 0,125 điểm) (3) 2 Cu + 4 HCl + O2 2 CuCl2 + H2O
Phản ứng gián tiếp.
 ( 0,125 điểm) (1) Cu + O2 CuO
 ( 0,125 điểm) CuO + 2 HCl CuCl2 + H2O
 ( 0,125 điểm) (2) Cu + 2 H2SO4 CuSO4 + SO2 + 2 H2O
 ( 0,125 điểm) CuSO4 + BaCl2 BaSO4 (kt) + CuCl2
 Hoặc Từ Cu Cu(NO3)2 Cu (OH)2 CuCl2 
Bài 6 : ( 1,5 điểm) .
 ( 0,25 điểm) Gọi kim loại hoá trị I là M ị công thức của muối Sunfat và muối 
 Cacbonat lần lượt là : M2SO4 và M2CO3 .
 Phương trình hoá học
 ( 0,5 điểm) - Phần 1: M2CO3 + H2SO4 M2SO4 + H2O + CO2 (1)
 ( 0,5 điểm) - Phần 2: M2CO3 + BaCl2 BaCO3 + 2 M Cl (2)
 M2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2 M Cl (2)
Theo phương trình (1)
 ( 0,25 điểm) 
 Vì dung dịch A chia làm 2 phần bằng nhau 
 ( 0,25 điểm) = 0, 1 mol
Theo phương trình (2)
 ( 0,25 điểm) 
 (0,25 điểm) ị = 0,1 . 197 = 19,7 gam 
 (0,25 điểm) ị = 43 - 19,7 = 23,3 gam 
 ( 0,25 điểm) = 0,1 mol
 ( 0,25 điểm) ị = 0,1 mol
ị Ta có phương trình đại số :
 ( 0,5 điểm) 0,1 . ( 2 M + 60 + 2M + 96) = = 24,8 
 ( 0,5 điểm) Û 0,4 M = 9,2
 ( 0,25 điểm) Û M = 23
 ( 0,25 điểm) Vậy kim loại có hoá trị I là Na
 ( 0, 25 điểm) ị CTHH của 2 muối là : Na2SO4 và Na2CO3
Thành phần hỗn hợp :
 ( 0, 25 điểm) = 0,1 . 2 . 142 = 28,4 ( gam)
 ( 0, 25 điểm) % Na2SO4 = 57, 26 %
 ( 0, 25 điểm) % Na2CO3 = 100 % - 57,26 = 42, 74 %
Bài 7 : ( 4 điểm) .
 ( 0, 25 điểm) Ÿ Gọi số mol của Fe, Mg, Zn lần lượt là x, y, z.
 ị 56 x + 24 y + 65 z = 21 (1)
 ( 0, 125 điểm) Fe + 2 HCl FeCl2 + H2 (k) 
 ( 0, 125 điểm) Mg + 2 HCl MgCl2 + H2 (k)
 ( 0,125 điểm) Zn + 2 HCL ZnCl2 + H2 (k)
 ( 0,125 điểm) = 0,4 mol
 ( 0,25 điểm ) ị x + y + z = 0,4 (2)
Thêm KOH dư :
 ( 0,125 điểm) FeCl2 + 2 KOH Fe(OH)2 (r) + 2 KCl
 ( 0,125 điểm) MgCl2 + 2 KOH Mg(OH)2 (r) + 2 KCl
 ( 0,125 điểm) ZnCl2 + 2 KOH Zn(OH)2 (r) + 2 KCl
 ( 0,125 điểm) Zn(OH)2 + 2 KOH K2ZnO2 + 2 H2O
Nung nóng trong không khí :
 ( 0,125 điểm) 4 Fe(OH)2 + O2 2 Fe2O3 + 4 H2O 
 ( 0,125 điểm) Mg(OH)2 MgO + H2O
 ( 0,25 điểm) ị 80 x + 40 y = 12 (3)
Từ (1), (2) và (3) ta đựoc hệ phương trình :
 ( 0,375 điểm) 
 ( 0,25 điểm) Giải hệ phương trình ta được : x = 0,1 ; y = 0, 1 ; z = 0, 2 
 ( 0,125 điểm) ị m Fe = 56 . 0, 1 = 5,6 gam 
 m Mg = 24 . 0, 1 = 2, 4 gam
 m Zn = 65 . 0, 2 = 13 gam 

File đính kèm:

  • docĐề thi HSG HH9 08-09.doc