Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 THCS (Thanh Hoá) giải toán bằng máy tính Casio năm học 2005 - 2006
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 THCS (Thanh Hoá) giải toán bằng máy tính Casio năm học 2005 - 2006, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở Giáo dục và Đào tạo Kỳ thi chọn học sinh giỏi lớp 9 thCS Thanh hoá giảI toán bằng máy tính casio Năm học 2005 - 2006 SBD: Thời gian làm bài 150 phút Họ và tên:............................................. Giám thị số 1 ..................................................... Số phách (Chủ tịch HĐ chấm thi ghi) Ngày sinh:............................................ Lớp:...................................................... Giám thị số 2 ..................................................... Trường:................................................. Chủ tịch hội đồng chấm thi cắt phách theo đường kẻ này đề chính thức đề chẵn Điểm của toàn bài thi Các giám khảo (Họ tên, chữ ký) Số phách Bằng số 1. Bằng chữ 2. Chú ý: 1. Thí sinh chỉ được sử dụng máy tính Casio fx-570MS trở xuống 2. Nếu không nói gì thêm, hãy tính chính xác đến 5 chữ số thập phân. 3. Chỉ ghi kết quả vào ô và không được có thêm ký hiệu gì khác Đề bài Kết quả Bài 1 (2 điểm) 1) Tính giá trị các biểu thức: P = + khi x =0,23; y =1,25; z =2,64. 2) Tính giá trị biểu thức : Bài 2 (2 điểm) Cho đa thức : P(x) = x5 + 2x4 - 4x3 + x2 - 2x + m a) Tìm số dư r khi chia P(x) cho (x - 2,4) với m = 2005 b) Tìm m để P(x) chia hết cho (x - 2,4) c) Tìm m để P(x) có nghiệm là 2 Bài 3 (2 điểm) 1, Tìm tất cả các nghiệm của phương trình: 3x4 + 3x3 + 2x2 - x - 1 = 0 2, Tìm một nghiệm gần đúng của phương trình : x9 + x -10 = 0 Bài 4 (2 điểm) Tìm tất cả các số tự nhiên có dạng 9abc = 94 + a4 + b4 + c4 . Đề bài Kết quả Bài 5 (2 điểm) Cho hình bình hành ABCD có góc đỉnh A tù; kẻ AH ^BC; AK^CD; biết éHAK = a = 45038'25" và AD = a = 29,1945 cm; AB = b = 198,2001 cm. Gọi S là phần diện tích còn lại của hình bình hành ABCD sau khi đã khoét đi diện tích tam giác HAK. Tính: a, Tỷ số , trong đó S1diện tích hình bình hành ABCD, S2 diện tích tam giác HAK. b, S. Bài 6 (2 điểm) Cho tam giác ABC; a = 15,637 cm, b = 13,154 cm, c = 12,981 cm F là giao điểm của 2 đường phân giác trong AD và CF; DẻBC; ẺAB. Tính tỉ số diện tích tam giác DEF và tam giác ABC Bài 7 (2 điểm) Cho tam giác ABC; AB = 6 cm; AC = 8 cm; BC = 10 cm và AD là phân giác a, Tính é B; é C. b, Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của AD trên AB, AC tính chu vi và diện tích tứ giác AEDF c, Tính độ dài AD. Bài 8 (2 điểm) Tìm hai chữ số tận cùng của số Bài 9 (2 điểm) Cho các tập hợp { 1 }; { 2; 3}; { 4; 5; 6 }; {7; 8; 9; 10}. Gọi Sn là tổng các phần tử của tập thứ n. Tính S100 . Bài 10 (2 điểm) Cho dãy số Un = n = 1,2,3... a, Tính U1; U2; U3; U4; U5. b, Lập công thức truy hồi Un+2 theo Un, Un+1 c, Lập một quy trình tính Un . Tính U20 ? Sở Giáo dục và Đào tạo Kỳ thi chọn học sinh giỏi lớp 9 thCS Thanh hoá giảI toán bằng máy tính casio Năm học 2005 - 2006 Thời gian làm bài 150 phút Đáp án Đề chính thức đề chẵn Chú ý: 1. Thí sinh chỉ được sử dụng máy tính Casio fx-570MS trở xuống 2. Nếu không nói gì thêm, hãy tính chính xác đến 5 chữ số thập phân. 3. Chỉ ghi kết quả vào ô và không được có thêm ký hiệu gì khác Đề bài Kết quả Bài 1 (2 điểm) 1) Tính giá trị các biểu thức: P = + khi x =0,23; y =1,25; z =2,64. 2) Tính giá trị biểu thức : 1, ằ 66,52719 2, ằ 1,91164 Bài 2 (2 điểm) Cho đa thức : P(x) = x5 + 2x4 - 4x3 + x2 - 2x + m a) Tìm số dư r khi chia P(x) cho (x - 2,4) với m = 2005 b) Tìm m để P(x) chia hết cho (x - 2,4) c) Tìm m để P(x) có nghiệm là 2 a, r ằ 2096,64544 b, m ằ -91,64544 c, m ằ -32 Bài 3 (2 điểm) 1, Tìm tất cả các nghiệm của phương trình: 3x4 + 3x3 + 2x2 - x - 1 = 0 2, Tìm một nghiệm gần đúng của phương trình : x9 + x -10 = 0 1, x1 ằ 0,57735 x2 ằ - 0,57735 2, x ằ 1,27217 Bài 4 (2 điểm) Tìm tất cả các số tự nhiên có dạng 9abc = 94 + a4 + b4 + c4 . = 9474 Đề bài Kết quả Bài 5 (2 điểm) Cho hình bình hành ABCD có góc đỉnh A tù; kẻ AH ^BC; AK^CD; biết góc HAK = a = 45038'25" và AD = a = 29,1945 cm; AB = b = 198,2001 cm. Gọi S là phần diện tích còn lại của hình bình hành ABCD sau khi đã khoét đi diện tích tam giác HAK. Tính: a, Tỷ số , trong đó S1diện tích hình bình hành ABCD, S2 diện tích tam giác HAK. b, S? a, = ằ 3,91256 b, S = = ab sina( 1 - ) ằ 3079,66333 Bài 6 (2 điểm) Bài 7 (2 điểm) a, ABC góc A ằ 900, B ằ 5307'48,37", C ằ 36052'11,63" b, P ằ 13,71429 cm, S ằ 11,75510 cm2 c, AD ằ 4,84873 cm b, P ằ 13,71429 cm, S ằ 11,75510 cm2 c, AD ằ 4,84873 cm Bài 8 (2 điểm) Tìm hai chữ số tận cùng của số 88 Bài 9 (2 điểm) Cho các tập hợp { 1 }; { 2; 3}; { 4; 5; 6 }; {7; 8; 9; 10}. Gọi Sn là tổng các phần tử của tập thứ n. Tính S100 . S100 = 500050 Bài 10 (2 điểm) Cho dãy số Un = n = 1,2,3... a, U1 = 1; U2 = -2; U3 = 8; U4 = -24; U5 = 80. b, Un+2 -2 Un+1 + 4Un c, 1 SHIFT STO A x (-) 2 SHIFT STO B x (-) 2 + 4 ALPHA A SHIFT STO A x (-) 2 + 4 ALPHA B SHIFT STO B D SHIFT COPY. U20 = -3546808320 U20 = -3546808320
File đính kèm:
- ManTHCS casio0506 chanCo dap an.doc