Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 thcs tỉnh Ninh Bình năm học 2007 - 2008 môn: Toán

doc4 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1517 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 thcs tỉnh Ninh Bình năm học 2007 - 2008 môn: Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở giáo dục và đào tạo 	 Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 THCS 
 Tỉnh ninh bình	 năm học 2007 - 2008	
đề thi chính thức
 Môn: Toán 
 Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề thi gồm 01 trang
Câu 1 ( 4,0 điểm)
	Cho các số dương: a; b và x =. Xét biểu thức P = 
Chứng minh P xác định. Rút gọn P.
Khi a và b thay đổi, hãy tìm giá trị nhỏ nhất của P.
Câu 2 (3,0 điểm)
	Tìm x; y; z thoả mãn hệ sau:
Câu 3 ( 4,0 điểm)
	Với mỗi số nguyên dương n ≤ 2008, đặt Sn = an +bn , với a =; b =.
Chứng minh rằng với n ≥ 1 ta có Sn + 2 = (a + b)( an + 1 +bn + 1) – ab(an +bn)
Chứng minh rằng với mọi n thoả mãn điều kiện đề bài, Sn là số nguyên.
Chứng minh Sn – 2 = . Tìm tất cả các số n để Sn – 2 là số chính phương.
Câu 4 (6,5 điểm)
	Cho đoạn thẳng AB và điểm E nằm giữa điểm A và điểm B sao cho AE < BE. Vẽ đường tròn (O1) đường kính AE và đường tròn (O2) đường kính BE. Vẽ tiếp tuyến chung ngoài MN của hai đường tròn trên, với M là tiếp điểm thuộc (O1) và N là tiếp điểm thuộc (O2).
Gọi F là giao điểm của các đường thẳng AM và BN. Chứng minh rằng đường thẳng EF vuông góc với đường thẳng AB.
Với AB = 18 cm và AE = 6 cm, vẽ đường tròn (O) đường kính AB. Đường thẳng MN cắt đường tròn (O) ở C và D, sao cho điểm C thuộc cung AD. Tính độ dài đoạn thẳng CD.
Câu 5 ( 2,5 điểm) 
	Để lựa chọn học sinh khối lớp 9 có điểm tổng kết cao nhất các bộ môn để tham dự kiểm tra đánh giá chất lượng học kỳ 1 năm học 2007-2008, với tổng số 99 học sinh được các thày giáo, cô giáo lập danh sách đề nghị chọn kiểm tra có: 50 học sinh giỏi Toán; 45 học sinh giỏi Ngữ văn; 48 học sinh giỏi Tiếng Anh; 25 học sinh giỏi cả Toán và Ngữ văn; 22 học sinh giỏi cả Toán và Tiếng Anh; 15 học sinh giỏi cả Ngữ văn và Tiếng Anh; 6 học sinh không giỏi bất cứ môn nào trong các môn trên. Hãy tính số học sinh giỏi cả 3 môn Toán, Ngữ văn và Tiếng Anh.
------------- Hết-------------
Họ và tên thí sinh :.............................................. Số báo danh .......................
Chữ kí giám thị 1  Chữ kí giám thị 2 
hướng dẫn chấm thi môn toán
kỳ thi chọn học sinh giỏi lớp 9 THCS năm học 2007-2008
Câu 1. (4,0 điểm)
Tóm tắt lời giải
Điểm
(2,75 điểm)
Ta có: a; b; x > 0 a + x > 0 (1)
Xét a – x = (2)
Ta có a + x > a – x ≥ 0 (3)
Từ (1); (2); (3) P xác định
Rút gọn:
Ta có: a + x = 
 a - x = 
 P = 
Nếu 0 < b < 1 P =
Nếu b P = 
2. (1,25 điểm)
Xét 2 trường hợp:
Nếu 0 < b < 1, a dương tuỳ ý thì P = P
Nếu b, a dương tuỳ ý thì P = 
Ta có: , dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi b = 1
Mặt khác: , dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi b = 1
Vậy P , dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi b = 1
KL: Giá trị nhỏ nhất của P =
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,50
0,50
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2 (3,0 điểm)
Tóm tắt lời giải
Điểm
Biến đổi tương đương hệ ta có
Nhân các vế của 3 phương trình với nhau ta được:
(x - 2)(y - 2) (z - 2)(x+1)2(y+1)2(z+1)2= - 6(x - 2)(y - 2) (z - 2)
(x - 2)(y - 2) (z - 2) = 0
(x - 2)(y - 2) (z - 2) = 0
x = 2 hoặc y = 2 hoặc z = 2
Với x = 2 hoặc y = 2 hoặc z = 2 thay vào hệ ta đều có x = y = z = 2
Vậy với x = y = z = 2 thoả mãn hệ đã cho
1,00
0,50
0,25
0,25
0,25
0,50
0,25
Câu 3 (4,0 điểm)
Tóm tắt lời giải
Điểm
(0,75 điểm)
Với n ≥ 1 thì Sn + 2 = an+2 + bn+2 (1)
Mặt khác: (a + b)( an + 1 +bn + 1) – ab(an +bn) = an+2 + bn+2 (2)
Từ (1); (2) ta có điều phải chứng minh
2. (1,75 điểm)
Ta có: S1 = 3; S2 = 7
Do a + b =3; ab =1 nên theo 1 ta có: với n ≥ 1 thì Sn+2 = 3Sn+1 - Sn
Do S1, S2 Z nên S3 Z; do S2, S3 Z nên S4 Z
Tiếp tục quá trình trên ta được S5; S6;...; S2008 Z
3. (1,5 điểm)
Ta có Sn – 2 = 
 = 
 = đpcm
Đặt a1 =; b1 = a1 + b1 = ; a1b1 = 1
Xét Un= 
Với n ≥ 1 thì Un+2 = (a1 + b1)(a1n+1 + b1n + 1) – a1b1(a1n + b1n) Un+2 = Un+1 – Un
Ta có T1 = 1 Z; T2 = Z; T3 = 4 Z; T4 = 3 Z;...
Tiếp tục quá trình trên ta được Tn nguyên n lẻ
Vậy Sn – 2 là số chính phương n = 2k+1 với k Z và 01003
0,25
0,25
0,25
0,50
0,75
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 4 (6,5 điểm)
Tóm tắt lời giải
Điểm

File đính kèm:

  • docDe thi chon HSG toan 92008.doc