Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 trung học cơ sở huyện Khoái Châu năm học :2008-2009 môn: sinh 9

doc6 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1400 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 trung học cơ sở huyện Khoái Châu năm học :2008-2009 môn: sinh 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề thi chọn hsg lớp 9 thcs huyện khoái châu
năm học :2008-2009
 Môn: Sinh 9
 Thời gian:90 Phút (Không kể giao đề )
đề chính thức
A.trắc nghiệm(2 điểm)
CâuI.Hãy chọn một trong các chữ cái A hoặc B,C,D đứng trước câu trả lời đúng và chép lại đáp án đó vào bài làm :
1. Thực hiện phép lai P: AABB x aabb. Các kiểu gen thuần chủng xuất hiện ở con lai F2 là:
A. AABB và AAbb B. AABB và aaBB
C. AABB, AAbb và aaBB D. AABB, AAbb, aaBB và aabb
2. ở người, sau quá trình giảm phân, giao tử của nam giới tạo ra được xác định là:
A. Có một loại với kí hiệu NST là 22A + Y 
B. Có hai loại với kí hiệu NST là 22A + Y và 22A + X 
C. Có một loại với kí hiệu NST là 22A + X 
D. Có một loại với kí hiệu NST là 22A 
3. ở gà có bộ NST 2n = 78. Số Crômatit ở kì giữa của nguyên phân là:
A. 39 B. 78 
C. 156 D. Không có đáp án nào.
4.Đột biến cấu trúc NST nào gây hậu quả lớn nhất ?
 A.Mất đoạn NST B. Đảo đoạn NST
 C.Lặp đoạn NST D. Cả A và B
5. Số hợp tạo thành là 64, hiệu suất thụ tinh của trứng là 50%. Vậy số lượng tế bào sinh trứng là:
A. 32 B. 64 
C. 128 D. 256
6. Kí hiệu bộ NST nào sau đây dùng để chỉ cho thể 3 nhiễm ?
A. 2n +1 B. 2n -1 
C. 2n +2 D. 2n- 2
CâuII.Hãy chọn các từ, cụm từ phù hợp điền vào chỗ trống… thay cho các số (1), (2), (3) (4) vào bài làm để hoàn thiện câu sau:
Định luật phân li độc lập chỉ đúng khi nghiên cứu với mỗi…(1)…do một gen nằm trên 1 NST riêng biệt quy định.Trên thực tế trong tế bào , số ..(2)…luôn ít hơn rất nhiều so với số lượng gen, do vậy thường có hiện tượng 1 NST phải mang nhiều gen,dẫn đến kết quả là các tính trạng..(3)…có liên kết với nhau và đây là hiện tượng mang tính phổ biến do đó hiện tượng di truyền liên kết…(4)… cho định luật phân li độc lập.
 a.bổ sung b.tính trạng c.đào thải d.nhiễm sắc thể e.phân li g. di truyền
CâuIII.Hãy sắp xép thông tin ở cột A với cột B sao cho phù hợp và ghi lại kết quả vào cột C trong bảng sau : 
Quá trình phát sinh giao tử (A)
Các đặc điểm trong quá trình phát sinh giao tử 
 (B)
Kết quả
 (C)
1.Phát sinh giao tử cái
2. Phát sinh giao tử đực 
a.Noãn bào bậc 1 qua giảm phân I cho thể cực thứ nhất 
(nhỏ ) và noãn bào bậc 2 (lớn )
b.Tinh bào bậc 1 qua giảm phân I cho hai tinh bào bậc 2
c.Mỗi tinh bào bậc 2 qua giảm phân II cho hai tinh tử ,các tinh tử phát triển thành tinh trùng.
d.Noãn bào bậc 2 qua giảm phân II cho 1 thể cực thứ 2 (bé) và 1 tế bào trứng (lớn)
e.Từ mỗi tinh bào bậc 1 qua giảm phân cho 4 tinh trùng,các tinh trùng này đều có khẳ năng tham gia thụ tinh.
g.Từ mỗi noãn bào bậc 1 qua giảm phân cho ra các thể cực không có khẳ năng tham gia thụ tinh và 1 tế bào trứng có khẳ năng tham gia thụ tinh.
1………
2………
B.tự luận (8 điểm)
CâuIV.So sánh NST thường và NST giới tính về cấu tạo và chức năng ?
CâuV.Muốn xác định kiểu gen của cơ thể mang tính trạng trội cần phải làm gì ? Giải thích cách làm và lập sơ đồ minh hoạ .
CâuVI.ở thỏ ,bộ NST lưỡng bội 2n=44.Có một tế bào mầm trải qua 5 lần nguyên phân liên tiếp.
1.Tìm số trứng và thể định hướng ?
2.Tìm số NST có trong trứng và thể định hướng được tạo thành ?
CâuVII.Gen I có hiệu số giữa ađênin và guanin là 10% và có guanin bằng 75% guanin của gen II.Tổng số liên kếi hiđrô của hai gen là 6360 và hiệu số liên kết hiđrô giữa gen I và gen II là 120.
1.Tính số nuclêôtit từng loại của mỗi gen ?
2.Hai gen tự nhân đôi một số lần tạo ra 12 gen con .Trong đó gen II đã nhận từ môi trường 1440 ađênin.Tính số lượng từng loại nuclêôtit môi trường cung cấp cho mỗi gen tự nhân đôi
******Hết *******
 Chữ kí cán bộ coi thi Phòng giáo dục khoáI châu
Họ tên thí sinh…………………. 
Số báo danh………….phòng thi……..
hướng dẫn chấm thi chọn hsg lớp 9 thcs huyện khoái châu
 	năm học :2008-2009
 Môn: Sinh 9
. 	 Thời gian:90 Phút (Không kể giao đề ) 
đề chính thức
I.Hướng dẫn chung.
1.Thí sinh làm theo cách riêng nhưng vẫn đáp ứng được yêu cầu cơ bản vẫn cho đủ điểm
2.Việc chi tiết hoá thang điểm (nếu có )so với thang điểm trong hướng dẫn chấm phải đảm bảo không sai lệch với hướng dẫn chấm và được thống nhất trong hội đồng chấm thi
3.Tuyệt đối không được làm tròn điểm dưới mọi hình thức
II.Hướng dẫn chấm cụ thể
 Hướng dẫn
 t điểm
A.trắc nghiệm (2 điểm )
CâuI.Hãy chọn một trong các chữ cái A hoặc B,C,D đứng trước câu trả lời đúng và chép lại đáp án đó vào bài làm :
 1.Đáp án D
 2.Đáp án B
 3.Đáp án C
 4.Đáp án A
 5.Đáp án C
 6.Đáp án A
 II. Hãy chọn các từ, cụm từ phù hợp.
 1 B.tính trạng
 2 D.nhiễm sắc thể
 3 G.di truyền
 4 A.bổ sung
CâuIII.Hãy sắp xép thông tin ở cột A với cột B sao cho phù hợp và ghi lại kết quả vào cột C trong bảng sau : 
Quá trình
 phát sinh 
giao tử (A)
Các đặc điẻm trong quá trình phát sinh giao tử 
 (B)
Kết quả
 (C)
1.Phát sinh
 giao tử cái
2. Phát sinh
 giao tử đực
a.Noãn bào bậc 1 qua giảm phân I cho thể cực thứ nhất 
(nhỏ ) và noãn bào bậc 2 (lớn )
b.Tinh bào bậc 1 qua giảm phân I cho hai tinh bào bậc 2
c.Mỗi tinh bào bậc 2 qua giảm phân II cho hai tinh tử ,các tinh tử phát triển thành tinh trùng.
d.Noãn bào bậc 2 qua giảm phân II cho 1 thể cực thứ 2 (bé) và 1 tế bào trứng (lớn)
e.Từ mỗi tinh bào bậc 1 qua giảm phân cho 4 tinh trùng,các tinh trùng này đều có khẳ năng tham gia thụ tinh.
g.Từ mỗi noãn bào bậc 1 qua giảm phân cho ra các thể cực không có khẳ năng tham gia thụ tinh và 1 tế bào trứng có khẳ năng tham gia thụ tinh.
1.a,d,g
2.b,c,e
B.Tự luận (8 điểm )
Câu IV.(2điểm )
a.Giống nhau:
*Cấu tạo:
-Đều được cấu tạo bởi 2 thành phần là phân tử AND và prôtêin loại histôn
-Đều có tính đặc trưng theo loài
-Các cặp NST thường và cặp NST giới tính XX đều là cặp tương đồng gồm 2 chiếc giống nhau.
*Về chức năng:
-Đều chứa gen quy định tính trạng cơ thể
-Đều có những hoạt động giống nhau trong phân bào như nhân đôi,đóng xoắn,tháo xoắn,xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi vô săc phân li về các cực của tế bào.
b.Những điểm khác nhau:
 NST thường
NST giới tính
Cấu tạo
-Có nhiều cặp trong tế bào lưỡng bội (2n)
-Luôn xếp thành cặp tương đồng
-Giống nhau giữa cá thể đực và cá thể cái trong loài
-Chỉ có một cặp trong tế bào lưỡng bội (2n) 
-Cặp XY là cặp không tương đồng
-Khác nhau giữa cá thể đực và cá thể cái trong loài
Chức năng
-Không quy định giới tính của cơ thể.
-Chứa gen quy đinh tính trạng thường không liên quan đến yếu tố giới tính
- Có quy định giới tính của cơ thể.
-Chứa gen quy đinh tính trạng thường có liên quan đến yếu tố giới tính
CâuV(2điểm )
* Cơ thể mang tính trạng trội có 2 kiểu gen là đồng hợp và dị hợp vậy muốn xác định kiểu gen phải sử dụng phép lai phân tích.
*Cách làm:
Cho cơ thể mang tính trạng trội cần xác định kiểu gen lai với cơ thể mang tính trạng lặn.Rồi sau đó dựa vào kiểu hình con lai để xác định.
-Nêu kết quả ở thế hệ con lai đồng tính thì cơ thể mang tính trạng trội có kiểu gen đồng hợp (thuần chủng)
-Nêu kết quả ở thế hệ con lai phân tính thì cơ thể mang tính trạng trội có kiểu gen dị hợp(không thuần chủng )
*Sơ đồ minh hoạ
ở cây đậu hà lan( A)quy định thân cao là trội hoàn toàn so với (a) thân thấp. cho thân cao lai với thân thấp ta có các sơ đồ lai sau.
TH 1: P AA (thân cao ) X aa (thân thấp)
 GP A a
 F1 aa (thân cao )
TH 1: P Aa (thân cao ) X aa (thân thấp)
 GP A,a a
 F1 1 aa 	1aa
 1thân cao : 1 thân thấp
CâuVI:(2điểm)
1.- Một tế bào mầm nhân đôi 5 lần tạo thành 25=32 Noãn nguyên bào
 -Mỗi noãn nguyên bào qua giảm phân tạo ra 1 trứng va 3 thể định hướng:
 -Tổng số trứng là 1.32=32
 -Tổng số thể định hướng là 3.32=96
2.-Số NST có trong trứng là :32.22=704NST
 -Số NST có trong thể định hướng : 3.32.22=2012NST
Câu VII(2 điểm)
1.Gọi x, y lần lượt là số liên kết hiđrô của gen I,gen II 
Ta có 	x +y =6360
	x- y =120
 Giải hệ tìm x=3240, y=3120
*Xét gen I
 gọi N là số nuclêôtit của gen I
G =10%
A+ G=50% 
G =X= 20%N, A=T=30%N
Số liên kết hiđrô của gen I:
2A +3G = 2.30%N +3.20%N=3240N=2700
Số lượng từng loại nuclêôtit của gen I:
A =T =30%.2700= 810 nu
G = X = 20%.2700 =540 nu
*Xét gen II.
Gen II có G = X==720 nu
 2.A + 3.720 =3120 A=480 nu.
 Vậy số lượng từng loại nuclêôtit của gen II:
 A = T =480nu
G =X= 720 nu
2. Gọi x là số lần nhân đôi của gen II,ta có
 480.( 2x – 1) = 1440 2x -1 = 32x = 22
 Vậy số lầ nhân đôi của gen II là 2.
Số gen con tạo ra từ gen I	12-4=8 =23
Gen I tự nhân đôi 3 lần.
*Số nuclêôtit môi trường cung cấp cho gen I nhân đôi 3 lần là:
A=T = 810.( 23-1 )=5670 nu
G =X= 540. ( 23-1 )=3780 nu
*Số nuclêôtit môi trường cung cấp cho gen II nhân đôi 2 lần là:
A=T = 1440 nu
G = X =720.( 22-1 )=2160nu
0,125 điểm
0,125 điểm
0,125 điểm
0,125 điểm
0,125 điểm
0,125 điểm
0,125 điểm
0,125 điểm
0,125 điểm
0,125 điểm
0,375 điểm
0,375 điểm
0,25 điểm
0,125 điểm
0,125 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25điểm
0125 điểm
0125 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,25điểm
0,25 điểm
0,25điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm

File đính kèm:

  • docDe thi chon HSG mon sinh 9 .doc
Đề thi liên quan