Đề thi chọn học sinh giỏi Môn: Toán 8 Huyện Thuỷ Nguyên Đề 13
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chọn học sinh giỏi Môn: Toán 8 Huyện Thuỷ Nguyên Đề 13, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND HUYỆN THỦY NGUYÊN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Môn : Toán – Lớp 8 Thời gian: 120 phút ( không kể thời gian giao đề) Bài 1: ( 1,5 điểm) Thực hiện phép tính: a) 216 – ( 2 + 1)(22 + 1)(24 + 1)(28 + 1) b) ( 2x3 – 26x – 24) : ( 2x – 8) c) Bài 2: ( 2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) (xy + 1)2 – 2(x + y)2 b) 3x2 + 11x + 6 c) x2 + 2xy + y2 – 3x – 3y – 10 Bài 3: (2 điểm) a) Xác định các hệ số a và b sao cho đa thức 2x3 + ax + b chia cho x + 1 dư -6, chia cho x – 2 dư 21 b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Bài 4 :(1 điểm) Cho 3a2 + b2 = 4ab. Tính giá trị của biểu thức Bài 5: ( 2,5 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD, H và I lần lượt là hình chiếu của B và D trên AC, gọi M, O, K lần lượt là trung điểm của AH, HI và CD. a) Chứng minh: B và D đối xứng qua O b) Chứng minh: BM MK Bài 6: ( 1 điểm) Cho hình bình hành ABCD. M là một điểm bất kì trên cạnh CD. AM cắt BD ở O. Chứng minh rằng: SABO = SDMO + SBMC ---------------Hết--------------- UBND HUYỆN THỦY NGUYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN HSG PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN: TOÁN 8 ĐÁP ÁN ĐIỂM Bài 1 ( 1,5 đ) (Mỗi ý 0,5 đ) a) 216 – ( 2 + 1)(22 + 1)(24 + 1)(28 + 1) =216 – (2 – 1)( 2 + 1)(22 + 1)(24 + 1)(28 + 1) =216 – ( 22 - 1)(22 + 1)(24 + 1)(28 + 1) =216 – (24 - 1)(24 + 1)(28 + 1) =216 – (28 - 1)(28 + 1) =216 – (216 - 1) = 1 0,125 đ 0,125 đ 0,125 đ 0,125 đ b) ( 2x3 – 26x – 24) : ( 2x – 8) Đặt phép chia: Vậy: ( 2x3 – 26x – 24) : ( 2x – 8) = x2 + 4x + 3 0,25 đ 0,25 đ 0,125đ 0.125đ 0,25đ Bài 2: ( 2 đ) a) (xy + 1)2 – 2(x + y)2 =( xy + 1)2 - =[ xy + 1 + .(x + y)].[xy + 1 - .(x + y)] 0,25 đ 0,25 đ b) 3x2 + 11x + 6 = (3x2 + 9x )+ (2x + 6) = 3x( x + 3) + 2(x + 3) = (x+ 3)(3x + 2) 0,25đ 0.25đ 0,25đ c) x2 + 2xy + y2 – 3x – 3y – 10 = (x2 + 2xy + y2 ) – (3x + 3y) – 10 =( x + y)2 – 3(x + y) – 10 =[ ( x + y)2 + 2(x + y)] – [5(x + y) + 10] =(x + y) (x + y + 2) – 5(x + y + 2) =(x + y + 2)(x + y – 5) 0,125 đ 0,125 đ 0,25 đ 0,25 đ Bài 3: (2 đ) a) Đa thức 2x3 + ax + b chia cho x + 1 dư -6 => - a + b = -4 (1) Đa thức 2x3 + ax + b chia cho x - 2 dư 21 => 2a + b = 5 (2) Từ (1) và (2), suy ra a = 3; b= -1 0,25đ 0,25đ 0,5đ b) Ta có: ( với y = ) A= (y2 – 2y + 1) +3 = (y – 1)2 + 3 ≥ 3 với mọi giá trị của y Vậy : GTNN của A bằng 3 khi y – 1 = 0 y = 1x = 1 0,25đ 0,5đ 0,25đ Bài 4 : (1 đ) Điều kiện : a ≠ -b Từ g/t : 3a2 + b2 = 4ab4a2 – 4ab + b2 – a2 = 0 ( 2a – b)2 – a2 = 0 ( 3a – b)(a – b) = 0 a = b/3 hoặc a = b ( tm) +) Nếu a = b/ 3 thì P = -1/2 +) Nếu a = b thì P = 0 0,125đ 0,125đ 0,125đ 0,125đ 0,25đ 0,125đ 0,125đ Bài 5: ( 2,5 đ) Vẽ hình đúng cho câu a) 0,25đ a)-Chứng minh tứ giác BHDI là hình bình hành -có O là trung điểm của HI (gt) => O là trung điểm của BC => B và D đối xứng qua O 0.75 đ b) Qua M, kẻ đường thẳng song song với AB cắt BH tại N => MN BC, và N là trung điểm của BH => MN là đường trung bình của tam giác AHB => MN // AB và MN = ½ AB * Chứng minh tứ giác MNCK là hình bình hành => CN//KM (1) * Tam giác BMC có N là trực tâm => CN BM (2) Từ (1) và (2) suy ra BM MK 0,5đ 0,5đ 0,5đ Bài 6: ( 1 đ) -Chứng minh: SADB = SAMB => SADO = SBOM (1) -Chứng minh: SADB = SBCD =>SDAO + SAOB = SDOM + SBOM + SBMC(2) Từ (1) và (2) Suy ra S ABO = SDOM +SBCM 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ
File đính kèm:
- Toan 8_HSG_13.doc