Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán Lớp 4 (Có đáp án)

doc2 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 330 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán Lớp 4 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hä vµ tªn:
Líp: 4
Bài 1 : ( 4 điểm ) Tìm 8 số lẻ liên tiếp , biết trung bình cộng của chúng là 2000.
Bài 2 : ( 4 điểm ) Cho một số có hai chữ số, sau đó người ta viết thêm một chữ số vào bên phải số đã cho thì số mới hơn số cũ 812. Tìm số đã cho và số viết thêm.
Bài 3 : ( 6 điểm ) Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài. Người ta chia đám đất này thành hai phần: Một phần hình chữ nhật để làm nhà và một phần hình vuông để trồng rau. Tổng chu vi hai phần đất đó là 154 m.
Tìm diện tích phần đất hình vuông để trồng rau ?
Trong phần đất hình vuông người ta làm hai lối đi rộng 2m để phần đất còn lại có 4 luống. Tìm diện tích còn lại để trồng rau ?
Bài 4 : ( 5 điểm ) Một phép chia có thương là 7 và số dư là 5. Tổng của số bị chia, số chia và số dư là 130.
	a/ Tìm số bị chia, số chia .
	b/ Để phép chia không có dư, giữ nguyên số chia, thương là 8 ta phải tăng số bị chia thêm bao nhiêu đơn vị ?
Bài 5 : ( 5 điểm ) An mua 3 quyển vở và 7 tờ giấy màu. Tổng số tiền An phải trả là 7400 đồng. Giá một quyển vở đắt hơn giá một tờ giấy màu là 1800 đồng. 
a/ Tìm giá bán một quyển sách, một tờ giấy màu ?
b/ An đưa cho cô bán hàng tờ giấy bạc 10 000 đồng và được thối lại 10 tờ giấy bạc loại 500 đồng và 200 đồng. Hỏi An được thối lại bao nhiêu tờ giấy bạc mỗi loại ?
Bài 6 : ( 6 điểm ) 
	a/ Tìm a biết : ( a x 8 ) : 3 + 155 = 347
	b/ Trung bình cộng của 3 số A,B,C là 112. Bớt đi số A thì trung bình cộng của 2 số còn lại là 98. Tìm số A ?
	c/ Các số từ 1 đến 2009 có bao nhiêu số chia hết cho 3 ? 
Bài 7 : ( 3 điểm ) Hiệu của 2 số A và B là 116. Biết số A bằng số B . Tìm 2 số đã cho ?
Bài 8 : ( 3 điểm ) Cho một số có 2 chữ số . Nếu viết thêm số 0 vào giữa 2 chữ số của số đã cho thì số đó tăng lên 7 lần. Tìm số đã cho ?
Bài 9 : ( 5 điểm ) Người ta chia một hình chữ nhật thành 6 hình chữ nhật nhỏ có diện tích bằng nhau như hình vẽ. Biết chu vi hình chữ nhật ABCD là 126 cm. Tìm diện tích hình chữ nhật ABCD ?
	A	B
 D	C	
Bài 10 :
Cả 3 lớp 4A, 4B, 4C trồng được 120 cây. Lớp 4 B trồng được nhiều hơn lớp 4A 5 cây nhưng lại kém lớp 4C 8 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?
Bài 11: Tìm một số có 3 chữ số, biết rằng nếu viết thêm chữ số 5 vào bên phải số đó thì được số mới lớn hơn số phải tìm là 1112 đơn vị
ĐÁP ÁN:
Bài 1 :	1993, 1995, 1997, 1999, 2001, 2003, 2005, 2007 
Bài 2 :	 abx – ab = 812	ab x 9 + x = 810 + 2	
ab x 9 + x = 90 x 9 + 2
	Số đó là 90 và số viết thêm là 2
Bài 3 :	Chu vi HCN ban đầu là : 	 ( 2 + 3 ) x 2 = 10 phần.
	Tổng chu vi hai phần đất là : 	10 + 2 x 2 = 14 phần.
	Giá trị một phần là : 154 : 14 = 11 m.
	Chiều rộng miếng đất là : 11 x 2 = 22 m
	Diện tích miếng đất hình vuông là : 22 x 22 = 484 m2
	Diện tích mỗi lối đi là : 	22 x 2 = 44 m2
	Diện tích hai lối đi là :	44 x 2 – 2 x 2 = 84 m2
	Diện tích còn lại để trồng rau là :	484 – 84 = 400 m2

File đính kèm:

  • docDE THI HOC SINH GIOI TOAN LOP 4.doc