Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán Lớp 9 - Phương trình vô tỷ
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán Lớp 9 - Phương trình vô tỷ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHƯƠNG TRèNH Vễ TỶ 54. Cần nhớ cỏch giải một số phương trỡnh dạng sau : f) A2- B2=0 úA-B=0 hoặc A+B=0 g) A2+ B2=0 1)PP BèNH PHƯƠNG HAI VẾ KHễNG ÂM(Dành cho 1 hoặc 2 căn thức) Bài 1: ú= +1 Đỏp số : x = 20. (thoả mãn (*)) Vậy phương trình có nghiệm là x=0 Bài 3: HD:Điều kiện : x ≥ - 1. Bỡnh phương hai vế, xuất hiện điều kiện x ≥- 1. Nghiệm là : x = - 1. Bài: x- =1 úx-1= úx4 – 2x3 +2x = 0 úx(x3 -3x +2) =0 úx(x-1)2(x+2) =0 Bài 4: Giải phương trỡnh : (1) HD: Điều kiện x ≥ 1 ; x ≥ 1/5 ; x ≥ 2/3 Û x ≥ 1. Chuyển vế, rồi bỡnh phương hai vế : x -1 = 5x - 1 + 3x - 2 + Rỳt gọn : 2 - 7x = (2). Với x ≥ 1, VT x ≥ 0; VP≤ 0 nờn PT vụ nghiệm Bài 14: Bài *: Tỡm x và y sao cho : HD: Biến đổi : . Bỡnh phương hai vế rồi rỳt gọn, ta đợc : . Lại bỡnh phương hai vế rồi rỳt gọn : (2 - y)(x - 2) = 0. Đỏp : x = 2 , y = 0 ; x = 0 , y = 2. . Bài: HD: Bỡnh phương hai vế, đưa về : (x2 + 8)(x2 -8x + 8) = 0. Đỏp số : x = 4 + 2. Bài: ú. Vế phải lớn hơn vế trỏi. Vụ nghiệm. BẬC 3: Bài: Giải phương trỡnh : a) HD: Lập phương hai vế, ỏp dụng hằng đẳng thức (a + b)3 = a3 + b3 + 3ab(a + b), ta được : Û x = - 1 ; x = 7 (thỏa món) Bài: Lập phương hai vế. Đỏp số : 0 ; 2) PP ĐẶT THỪA SỐ CHUNG HOẶC ĐẶT ẨN PHỤ RỒI ĐẶT THỪA SỐ CHUNG Bài 5; a) x=0; x=2 b)x=±1; x= ± c) x=1 Bài 6; Bài 7; Bài 8: Giải phương trỡnh : . Điều kiện tồn tại của phương trỡnh : x2 - 4x - 5 0 Û Đặt ẩn phụ, ta được: 2y2 - 3y - 2 = 0 Û (y -2)(2y + 1)=0. Bài 9: Giải phương trỡnh : Điều kiện : x2 + 7x + 7 ≥ 0. Đặt = y 0 ị x2 + 7x + 7 = y2. Phương trỡnh đó cho trở thành : 3y2 3 + 2y = 2 Û 3y2 + 2y 5 = 0 Û (y 1)(3y + 5) = 0 Û y = - 5/3 (loại) ; y = 1. Với y = 1 ta cú = 1 ị x2 + 7x + 6 = 0 Û Û (x + 1)(x + 6) = 0. Cỏc giỏ trị x = - 1, x = - 6 thỏa món x2 + 7x + 7 0 là nghiệm của (1). Ví dụ 4: Giải phương trình: 2x2 + 3x + = 33 (*) Giải: * Û2x2 + 3x +9 + - 42 = 0 Đặt y = (y > 0 vì 2x2 + 3x +9 = > 0) Ta có y2 + y – 42 = 0 Û(y – 6 ) ( y + 7 ) = 0 Ûy1 = 6 ; y2 = -7 (Loại) Suy ra = 6 Û2x2 + 3x – 27 = 0 Û(x – 3)(x +) = 0 Ûx1 = 3 ; x2 = - VD1:Giải phuơng trình: Giải C1: ĐK: Đặt (đk ) Khi đó phương trình đã cho trở thành: Giải các phương trình sau: 1) 2) Bài *: Giải phương trỡnh: Tập xỏc định : Pt Bài gv: Giải phương trỡnh: a) (do ) ( vỡ >0; >0) (đặt ) (do ) Vậy phương trỡnh đó cho cú tập nghiệm: 4) BẤT ĐẲNG THỨC (ĐẶC BIỆT ĐƯA VỀ DẠNG A2 + B2 Bài 9: Giải cỏc phương trỡnh: 3x2 + 4x + 10 = 2 2) Giải, xỏc định đỳng điều kiện: = 0 (Thỏa món) Bài: HD: . Đỏp số : x = 3. Bài : Giải phương trỡnh: + = x2 - 10x + 27 + = x2 - 10x + 27. Đk : 4 Ê x Ê 6. Áp dụng BĐT Cosi cho 2số khụng õm , ta được : + = + Ê + = 2 Dấu “ = ” xảy ra Û Mặt khỏc : x2 - 10x + 27 = ( x2 - 10x + 25 ) + 2 = ( x - 5 )2 + 2 ³ 2 Dấu “ = ” xảy ra Û x - 5 = 0 Û x = 5. Do đú : + = x2 - 10x + 27 Û x = 5 Giải phương trỡnh : ĐK :x > ỏp dụngBĐT với a>0,b>0 .dấu bằng xẩy ra “=” khi và chỉ khi a=b Ví dụ 1: Giải phương trình. = 4 – 2x – x2 Giải: Vế trái : + = 5 Vế phải : 4 – 2x –x2 = 5 – (x+1)2 ≤ 5. Vậy pt có nghiệm khi: vế trái = vế phải = 5. Ûx+ 1 = 0 Û x = -1. Bài 10: Giải phương trỡnh : . Viết lại phương trỡnh dưới dạng : . Vế trỏi của phương trỡnh khụng nhỏ hơn 6, cũn vế phải khụng lớn hơn 6. Vậy đẳng thức chỉ xảy ra khi cả hai vế đều bằng 6, suy ra x = -1. Bài: Giải phương trỡnh : HD:Vế trỏi : . Vế phải : 4 2x x2 = 5 (x + 1)2 5. Vậy hai vế đều bằng 5, khi đú x = - 1. Với giỏ trị này cả hai bất đẳng thức này đều trở thành đẳng thức. Kết luận : x = - 1 Bài **: Do x ≥ 1 nờn vế trỏi lớn hơn hoặc bằng 2, vế phải nhỏ hơn hoặc bằng 2. Suy ra hai vế bằng 2, khi đú x = 1, thỏa món phương trỡnh. Nhiều biến: Bài: Tỡm cỏc số x, y, z thỏa món đẳng thức : HD: x = 1 ; y = 2 ; z = -3. Bài 11: Cho , trong đú x, y, z > 0. Chứng minh x = y = z. HD: Từ ị . Vậy x = y = z. Bài **: (1) Ta nhọ̃n thṍy x = 1 là nghiợ̀m của PT (1) Với thì: . Nờn PT vụ nghiợ̀m với Với x >1 Thì: Nờn PT vụ nghiợ̀m với x >1 Vọ̃y PT (1) có nghiợ̀m duy nhṍt x = 1 So sỏnh với điều kiện (*) ị x=2 là nghi 4) PP RÚT GỌN SỬ DỤNG HẰNG ĐẲNG THỨC Bài 12; Giải phương trỡnh: = 2006 Bài gv 13: Giải phương trỡnh : Phương trỡnh đó cho Û | 2x + 5 | + | x - 4 | = | x + 9 | = | 2x + 5 + 4 - x | Û (2x + 5)(4 - x) ≥ 0 Û -5/2 ≤ x ≤ 4 Bài 14: ĐKXĐ: x ³ -2. ( 0,5 điểm) Pt Û | + | -3| = | + | 3 - | = 1 ỏp dụng BĐT |A|+ |B| ³| A + B| ta cú : | + | 3 - | ³ 1 Dấu "=" xảy ra khi : ()( 3 - ) ³ 0 Û 2 Ê Ê 3 Û 2Ê x Ê 7 Vậy tập nghiệm của phương trỡnh là : S = Bài 15: Đặt = y. Đa về dạng = 1. Chỳ ý đến bất đẳng thức : . Tỡm được 2 ≤ y ≤ 3. Đỏp số : 6≤ x ≤ 11. Bài 16: Giải phương trỡnh : . HD: Nhõn 2 vế của pt với , ta được : Û x5/2 Bài 17: Giải phương trỡnh : HD: Điều kiện x ≥ 1. Phương trỡnh biến đổi thành : * Nếu x > 2 thỡ : , khụng thuộc khoảng đang xột. * Nếu 1 ≤ x ≤ 2 thỡ : . Vụ số nghiệm 1 ≤ x ≤ 2 Kết luận : 1 ≤ x ≤ 2. VD2:Giải phương trình Giải Ta có: - =1 Vậy phương trình đã cho có nghiệm là: 3)PP DÙNG HĐT Bài: ú =1úx=4( bỡnh phương hai vế) BẬC 3 Bài: ; Rỳt gọn vế trỏi đợc : . Đỏp số : x = 4. 4) PP ĐẶT ẨN PHỤ ĐƯA VỀ HỆ PHƯƠNG TRèNH Bài gv: HD: Đặt 2x2 - 9x + 4 = a ≥ 0 ; 2x - 1 = b≥ 0. Phương trỡnh là : . Bỡnh phương hai vế rồi rỳt gọn ta đợc : b = 0 hoặc b = a. Đỏp số : Bài gv: Giải phương trỡnh: . (1), điều kiện . Đặt ; Suy ra Thay vào (1) ta được (do nờn a+b+1>0) Với a = b ta cú thỏa món điều kiện Vậy x=1 là nghiệm của phương trỡnh đó cho. Bài: ; x1 = - 2 ; x2 = 25. Bài: Điều kiện : x - 1 (1). Đặt . Khi đú x - 2 = y2 ; x + 1 = z2 nờn z2 y3 = 3. Phương trỡnh đó cho được đa về hệ : Rỳt z từ (2) : z = 3 y. Thay vào (3) : y3 - y2 + 6y - 6 = 0 Û (y 1)(y2 + 6) = 0 Û y = 1 Suy ra z = 2, thỏa món (4). Từ đú x = 3, thỏa món (1). Kết luận : x = 3. Bài: Đặt = y. Giải hệ : x3 + 1 = 2y , y3 + 1 = 2x, đợc (x - y)(x2 + xy + y2 + 2) = 0 x = y. Đỏp số : 1 ; . Bài: HD: Đặt , ta được : Û u = v = - 2 ị x = 1 VD3: Giải phương trình Giải ĐK: (*) Đặt , Khi đó ta có hệ phương trình: Với u=0, ta có: x=2 Với u=1, ta có: Với u=-2, ta có: Vậy phương trình đã cho có ba nghiệm là:x=1,x=2,x=10 Bài: Đặt . Ta cú : a2 + b2 + ab = 1 (1) ; a3 - b3 = 2 (2). Từ (1) và (2) : a - b = 2. Thay b = a - 2 vào (1) ta được a = 1. Đỏp số : x = 0. Ví dụ 2: Giải phương trình. Giải : + Điều kiện : x≥ -1 Ta thấy x = 3 nghiệm đúng phương trình. Với x > 3 thì > 1 ; >2 nên vế trái của phương trình lớn hơn 3. Với -1 ≤ x < 3 thì < 1 ; < 2 nên vế trái của phương trình nhỏ hơn 3. Vậy x = 3 là nghiệm duy nhất. Ví dụ 2: Giải phương trình:+=-16x2-8x+1 (1) Giải ĐK: (*) Ta có (2) Lại có : -16x2-8x+1=2-(4x+1)2 2 (3) Từ (2) và (3) ta có: (thoả mãn(*)) Vậy phương trình đã cho có nghiệm là Giải các phương trình sau: 2) Bài *: x = - 2 nghiệm đỳng phương trỡnh. Với x + 2 ≠ 0, chia hai vế cho . Đặt . Giải hệ a3 + b3 = 2, a + b = - 1. Hệ này vụ nghiệm. Bài**: Đặt : . Kết quả x = 7. Bài **: Đặt 1 + x = a , 1 - x = b. Ta cú : a + b = 2 (1), = 3 (2) Theo bất đẳng thức Cauchy , ta cú : . Phải xảy ra dấu đẳng thức, tức là : a = b = 1. Do đú x = 0. l) Đặt thỡ m4 + n4 = a + b - 2x. Phương trỡnh đó cho trở thành : m + n = . Nõng lờn lũy thừa bậc bốn hai vế rồi thu gọn : 2mn(2m2 + 3mn + 2n2) = 0. Suy ra m = 0 hoặc n = 0, cũn nếu m, n > 0 thỡ 2m2 + 3mn + 2n2 > 0. Do đú x = a , x = b. Ta phải cú x a , x b để cỏc căn thức cú nghĩa. Giả sử a b thỡ nghiệm của phương trỡnh đó cho là x = a. Bài : Đặt (1). Ta cú : . Suy ra y z = 1. Từ đú (2). Từ (1) và (2) tớnh đợc x. Đỏp số : x = 2 (chỳ ý loại x = - 1). Bài : Giải phương trỡnh: Đặt Tỡm được x = 5 là nghiệm k) Đặt = y 0, đa phương trỡnh về dạng : | y - 2 | + | y - 3 | = 1 . Xột dấu vế trỏi. l) Đặt : . Ta được hệ : . Từ đú suy ra : u = z tức là : . Vỡ ab + 4 > 0 nờn : PP ĐƯA VỀ DẠNG A2 = B2 Bài 18: Giải Phương trỡnh: 4x2 +3x(4 -9) = 27 đk: , Pt (0,5đ) GIÁO VIấN ĐỌC THấM Bài: Cho biết x = là một nghiệm của phương trỡnh x3 + ax2 + bx + c = 0 với cỏc hệ số hữu tỉ. Tỡm cỏc nghiệm cũn lại. HD: Thay a = vào phương trỡnh đó cho : 2 + 2a + b + c = 0 Û (b + 2) = -(2a + c). Do a, b, c hữu tỉ nờn phải cú b + 2 = 0 do đú 2a + c = 0. Thay b = - 2 , c = - 2a vào phương trỡnh đó cho : x3 + ax2 2x 2a = 0 Û x(x2 2) + a(x2 2) = 0 Û (x2 2)(x + a) = 0. Cỏc nghiệm phương trỡnh đó cho là: và - a. Bài hay: Giải hệ phương trỡnh HD: Nếu x = 0 thỡ y = 0, z = 0. Tương tự đối với y và z. Nếu xyz ≠ 0, hiển nhiờn x, y, z > 0 Từ hệ phương trỡnh đó cho ta cú : . Tơng tự . Suy ra x = y = z. Xảy ra dấu = ở cỏc bất đẳng thức trờn với x = y = z = 1. Kết luận : Hai nghiệm (0 ; 0 ; 0) , (1 ; 1 ; 1). Bài 13: Tớnh A = Bài 14: Bài 15: Bài 16: Bài 18: Giải phương trỡnh: ; Đặt ; khi đú x-2= y3 ; x+1 = z2 Ta cú HPT sau: ; Giải phương trỡnh : ĐK :x > ỏp dụngBĐT với a>0,b>0 .dấu bằng xẩy ra “=” khi và chỉ khi a=b . Bài *gv: Giải PT: Nhõn hai về biểu thức liờn hợp đưa về phương trỡnh tớch. Bài 22: Giải phương trỡnh Bài 23: Giải PT:x2 +4x +5 = 2 (1);HD ĐK : x ;Biến đổi (1) Bài : Giải PT Cõu a nhận xột hai vếm cõu b ỏp dụng bất đẳng thức Bunhicopki Dấu “=” xẩy ra khi chỉ khi .x=3 VP:==(x-3)2 +2 ;Dấu “=” Xẩy ra khi chỉ khi x =3 Bài : Giải PT: HD:ĐK:; Đặt t = ;ĐK t Phương trỡnh cú dạng :t2-2t = 0 Bài 19: Giải PT:3x2 +2x = (1);HD:Biến đổi (1) Đặt :Giải phương trỡnh
File đính kèm:
- de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_mon_toan_lop_9_phuong_trinh_vo_ty.doc