Đề thi chọn học sinh giỏi năm học 2011 - 2012 Môn Toán : Lớp 8 -Ninh Bình
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chọn học sinh giỏi năm học 2011 - 2012 Môn Toán : Lớp 8 -Ninh Bình, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHềNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ NINH BèNH T-DH0-HSG8-12-THS ------------------------- ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2011 - 2012 Mụn Toỏn : Lớp 8 (Thời gian làm bài: 150 phỳt) --------------------------- Bài 1: (4,0 điểm) Cho biểu thức Với a. Rút gọn biểu thức A b. Cho y = 1 hóy tỡm x để Bài 2: (3,0 điểm) Giải phương trỡnh: a. x4 – 30x2 + 31x – 30 = 0 b. 9x2 + y2 + 2z2 – 18x + 4z - 6y + 20 = 0. Bài 3: (4,0 điểm) Cho tam giỏc ABC cú ba gúc nhọn, vẽ cỏc đường cao AD, CE. Gọi H, K theo thứ tự là hỡnh chiếu của B và C trờn đường thẳng ED. Chứng minh: EH = DK SBEC + SBDC = SBHKC Bài 4: (4,0 điểm) Tỡm cỏc số nguyờn x, y thỏa món: . b. Tìm các số nguyên x, y, z thoả mãn: x2 + y2+ z2 ≤ xy + 3y +2z - 4 Bài 5: (2,0 điểm) Cho a, b, c > 0 và a + b + c ≤ 1 Chứng minh rằng: Bài 6: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC có và đụ̣ dài ba cạnh là ba sụ́ tự nhiờn liờn tiờ́p. Tính đụ̣ dài các cạnh của tam giác ABC. -----------------------Hết------------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM Bài Đỏp ỏn ; Kết quả Điểm Bài 1: (4,0 điểm) a. (2,0 điểm) 1,0 1,0 b.(2,0 điểm) với y = 1 ta cú : Tỡm được x = 1 1,0 1,0 Bài 2: (3,0 điểm) a. (1,5 điểm) x4 – 30x2 + 31x – 30 = 0 Vậy 1,0 0,25 0,25 b.(1,5 điểm) 9x2 + y2 + 2z2 – 18x + 4z – 6y + 20 = 0 (9x2 – 18x + 9) + (y2 – 6y + 9) + 2(z2 + 2z + 1) = 0 9(x – 1)2 + (y – 3)2 + 2 (z + 1)2 = 0 (*) Do : Nờn : (*) 0,5 0,5 0,5 Bài 3: (4,0 điểm) a.(1,5 điểm) Gọi M, I lần lượt là trung điểm BC,ED Chứng minh được MED cõn tại M => MI ED Hỡnh thang BHKC cú: BM = MC, MI // BH // CK nờn IH = IK mà ID = IE => EH = DK 0,5 1,0 b.(2,5 điểm) Vẽ EE’, II’, DD’ vuụng gúc với BC. - Chứng minh được II’ là đường trung bỡnh của hỡnh thang EE’D’D nờn: II’ = (EE’ + DD’) => (1) - Qua I vẽ đường thẳng song song với BC, cắt BH, CK tại P và Q - Chứng minh được BPQC là hỡnh bỡnh hành nờn SBPQC = BC. II’ (2) - Chứng minh được PIH = QIK nờn SBPQC = SBHCK (3) Từ (1); (2); (3) => SBEC + SBDC = SBHKC 0,5 1,0 0,5 0,5 Bài 4: (4,0 điểm) a.(2,0 điểm) (1) Giả sử cú x,y nguyờn thỏa món, . Do =>=>. - Nếu (vụ nghiệm trờn Z). - Nếu . Vậy là cỏc giỏ trị cần tỡm. 0,5 0,5 0,25 0,25 0,5 b.(2,0 điểm) Vì x, y, z là các số nguyên nên x2 + y2+ z2 ≤ xy + 3y +2z - 4 (*) Mà (*) Kết luận: 1,0 0,25 0,25 0,25 0,25 Bài 5: (2,0 điểm) (1) Đặt x = ; y = ; z = Ta có (1) Với x + y + z ≤ 1 và x , y, z > 0 Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho ta có: 3. đẳng thức xảy ra x = y = z 3. . đẳng thức xảy ra Mà x + y + z ≤ 1 => đẳng thức xảy ra x = y = z = 1/3 a = b = c = 1/3 (đpcm) 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 Bài 6: (3,0 điểm) Tam giỏc ABC cú => BC > AC Trờn cạnh CB lṍy điờ̉m D sao cho CA = CD. Chứng minh được: Theo đờ̀ bài => Đặt BC = a, AC = b, AB = c với , ta có: Tam giỏc ABC cú (CMT); chung. => => (1) Do các cạnh của tam giác ABC là các sụ́ tự nhiờn liờn tiờ́p và a >b nờn a – b = 1 hoặc a – b = 2 - Nờ́u a – b = 1 thì a – c = 2 => a = c + 2. Thay vào (1) ta được . Khi đó a = 4, b = 3. Ba sụ́ 2, 3, 4 thỏa mãn bṍt đẳng thức tam giác. - Nờ́u a – b = 2 thì a – c = 1 = > a = c + 1 Thay vào (1) ta được: (loại) Vọ̃y AB = 2, AC = 3, BC = 4 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
File đính kèm:
- de thi hsg toan 8 hay.doc