Đề thi chọn học sinh giỏi THCS cấp huyện môn Vật lí - Năm học 2021-2022

pdf2 trang | Chia sẻ: Thái Huyền | Ngày: 17/05/2024 | Lượt xem: 138 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chọn học sinh giỏi THCS cấp huyện môn Vật lí - Năm học 2021-2022, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn thi: Vật lí, ngày thi: 15/02/2022 Trang 1/2 
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
Bài I. (2,0 điểm) 
Một ô tô xuất phát từ A đi đến đích B, trên nửa quãng đường đầu đi với vận tốc v1 
và trên nửa quãng đường sau đi với vận tốc v2. Một ô tô thứ hai xuất phát từ B đi đến 
đích A, trong nửa thời gian đầu đi với vận tốc v1 và trong nửa thời gian sau đi với vận tốc 
v2. Biết v1 = 20km/h và v2 = 60km/h. Nếu xe đi từ B xuất phát muộn hơn 30 phút so với 
xe đi từ A thì hai xe đến đích cùng lúc. Tính chiều dài quãng đường AB. 
Bài II. (2,0 điểm) 
 Một xe ô tô khối lượng m = 1000kg lên một con dốc cao 12m với vận tốc 36 km /h 
và đi từ chân dốc lên đỉnh dốc hết 12 giây. Cho biết hiệu suất của con dốc (mặt phẳng 
nghiêng) là 80%. Hãy tính: 
 a. Lực kéo của động cơ? 
 b. Lực ma sát giữa xe và mặt đường của con dốc? 
Bài III. (4,0 điểm) 
 Có hai bình cách nhiệt, bình 1 chứa 4 lít nước ở nhiệt độ 80oC, bình 2 chứa 2 lít 
nước ở nhiệt độ 20oC. Người ta rót một ca nước từ bình 1 vào bình 2, khi bình 2 đã cân 
bằng nhiệt thì lại rót một ca nước từ bình 2 sang bình 1 để lượng nước hai bình như lúc 
ban đầu. Nhiệt độ nước ở bình 1 sau khi cân bằng là 74oC. Xác định lượng nước đã rót 
mỗi lần và nhiệt độ cân bằng ở bình 2. Bỏ qua nhiệt tỏa ra môi trường ngoài. 
Bài IV. (2,0 điểm) 
Một cuộn dây đồng có khối lượng m = 3,450kg. Khi mắc vào hiệu điện thế 
U= 12V thì công suất toả nhiệt trên dây là 9W. Hỏi dây dài bao nhiêu mét và đường kính 
của dây bằng bao nhiêu? Cho khối lượng riêng của đồng D = 8900kg/m3, điện trở suất 
của đồng 1,7.10-8m. 
Bài V. (3.5 điểm) 
Cho mạch điện như hình vẽ bên, trong đó U = 24V 
luôn không đổi, R1 = 12 , R2 = 9 , R3 là biến trở, 
R4 = 6 . Điện trở của ampe kế và các dây dẫn không 
đáng kể. 
 a. Điều chỉnh con chạy để R3 = 6 . Tìm cường độ 
dòng điện qua các điện trở R1, R3 và số chỉ của ampe kế. 
 b. Thay ampe kế bằng vôn kế có điện trở vô cùng lớn. 
Tìm R3 để số chỉ vôn kế là 16V. Nếu di chuyển con chạy 
để R3 tăng lên thì số chỉ của vôn kế thay đổi như thế 
nào? 
 


PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
HUYỆN CHÂU THÀNH 
ĐỀ THI CHÍNH THỨC 
(Đề thi có 02 trang, gồm 07 bài) 
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THCS CẤP HUYỆN 
Năm học 2021-2022 
Môn thi: Vật lí 
Thời gian làm bài: 150 phút 
(không kể thời gian phát đề) 
Ngày thi: 15/02/2022 
R2 R4 
R1 
R3 
U 
A 
- + 
Môn thi: Vật lí, ngày thi: 15/02/2022 Trang 2/2 
Bài VI. (3,5 điểm) 
Cho mạch điện (như hình vẽ) có: 
R1= R2= R3= 40 , R4 = 30 , ampe kế chỉ 0,5A. 
Biết hiệu điện thế U giữa hai đầu AB không đổi, điện 
trở của dây nối và ampe kế không đáng kể. 
a. Tìm cường độ dòng điện qua các điện trở, qua 
mạch chính. 
b. Tính hiệu điện thế U giữa hai đầu AB. 
c. Hoán vị ampe kế và điện trở R2, thì ampe kế chỉ bao 
nhiêu? . 
Bài VII. (3,0 điểm) 
Một dây dẫn làm bằng chất có điện trở suất = 4.10-7m, tiết diện thẳng của dây 
dẫn là 0,2mm2. Đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế U = 16V, thì cường độ dòng 
điện chạy qua dây dẫn bằng 0,5A. 
 a. Tính điện trở và chiều dài của dây dẫn. 
 b. Người ta quấn dây dẫn này thành nhiều vòng sát nhau trên một ống sứ cách điện có 
đường kính là D = 2cm. Tìm chiều dài tối thiểu của ống sứ. 
 c. Gọi r là điện trở chưa biết giá trị, mắc nối tiếp với dây dẫn trên và mắc vào hiệu điện 
thế là U = 16V. Tính r để công suất tiêu thụ trên nó là lớn nhất. Tính công suất đó. 
------------------------------------------------HẾT------------------------------------------------------ 
Thí sinh được sử dụng các loại máy tính cầm tay do Bộ Giáo dục và Đào tạo cho phép. 
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm. 
Họ và tên thí sinh: .............................................. Số báo danh: .......................................... .. 
_+
U
R3
R2
R1
R4
C
BA
A

File đính kèm:

  • pdfde_thi_chon_hoc_sinh_gioi_thcs_cap_huyen_mon_vat_li_nam_hoc.pdf